Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • 新标点和合本 - 惊骇恐惧临到他们。 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂然不动, 等候你的百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惊骇恐惧临到他们; 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂静不动, 等候你百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惊骇恐惧临到他们; 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂静不动, 等候你百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 当代译本 - 惊骇恐惧笼罩着他们。 耶和华啊, 你臂膀的大能吓得他们僵立如石, 直到你的子民都安然走过, 直到你买赎的子民都安然走过。
  • 圣经新译本 - 恐惧战兢临到他们身上;因着你大能的手臂,他们像石头一样寂然不动;直到你的人民过去,耶和华啊,直到你买赎的人民过去。
  • 中文标准译本 - 恐怖和惧怕落在他们身上; 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如同石头静寂不动, 直到你的子民经过, 直到你所买赎的子民经过!
  • 现代标点和合本 - 惊骇恐惧临到他们。 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂然不动, 等候你的百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 和合本(拼音版) - 惊骇恐惧临到他们。 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂然不动, 等候你的百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • New International Version - terror and dread will fall on them. By the power of your arm they will be as still as a stone— until your people pass by, Lord, until the people you bought pass by.
  • New International Reader's Version - Fear and terror will fall on them. Your powerful arm will make them as still as a stone. Then your people will pass by, Lord. Then the people you created will pass by.
  • English Standard Version - Terror and dread fall upon them; because of the greatness of your arm, they are still as a stone, till your people, O Lord, pass by, till the people pass by whom you have purchased.
  • New Living Translation - terror and dread fall upon them. The power of your arm makes them lifeless as stone until your people pass by, O Lord, until the people you purchased pass by.
  • Christian Standard Bible - terror and dread will fall on them. They will be as still as a stone because of your powerful arm until your people pass by, Lord, until the people whom you purchased pass by.
  • New American Standard Bible - Terror and dread fall upon them; By the greatness of Your arm they are motionless as stone, Until Your people pass over, Lord, Until the people pass over whom You have purchased.
  • New King James Version - Fear and dread will fall on them; By the greatness of Your arm They will be as still as a stone, Till Your people pass over, O Lord, Till the people pass over Whom You have purchased.
  • Amplified Bible - Terror and dread fall on them; Because of the greatness of Your arm they are as still as a stone; Until Your people pass by and [into Canaan], O Lord, Until the people pass by whom You have purchased.
  • American Standard Version - Terror and dread falleth upon them; By the greatness of thine arm they are as still as a stone; Till thy people pass over, O Jehovah, Till the people pass over that thou hast purchased.
  • King James Version - Fear and dread shall fall upon them; by the greatness of thine arm they shall be as still as a stone; till thy people pass over, O Lord, till the people pass over, which thou hast purchased.
  • New English Translation - Fear and dread will fall on them; by the greatness of your arm they will be as still as stone until your people pass by, O Lord, until the people whom you have bought pass by.
  • World English Bible - Terror and dread falls on them. By the greatness of your arm they are as still as a stone, until your people pass over, Yahweh, until the people you have purchased pass over.
  • 新標點和合本 - 驚駭恐懼臨到他們。 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂然不動, 等候你的百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驚駭恐懼臨到他們; 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂靜不動, 等候你百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驚駭恐懼臨到他們; 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂靜不動, 等候你百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 當代譯本 - 驚駭恐懼籠罩著他們。 耶和華啊, 你臂膀的大能嚇得他們僵立如石, 直到你的子民都安然走過, 直到你買贖的子民都安然走過。
  • 聖經新譯本 - 恐懼戰兢臨到他們身上;因著你大能的手臂,他們像石頭一樣寂然不動;直到你的人民過去,耶和華啊,直到你買贖的人民過去。
  • 呂振中譯本 - 恐怖震懾襲擊了他們。 永恆主啊,因你膀臂之大能力, 他們竟如石頭寂然不動, 等你的人民過去, 等你所獲得的人民過去。
  • 中文標準譯本 - 恐怖和懼怕落在他們身上; 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如同石頭靜寂不動, 直到你的子民經過, 直到你所買贖的子民經過!
  • 現代標點和合本 - 驚駭恐懼臨到他們。 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂然不動, 等候你的百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 文理和合譯本 - 驚駭恐懼、臨及其身、耶和華歟、因爾巨臂、彼皆寂然如石、俟爾之民過焉、俟爾所贖之民過焉、
  • 文理委辦譯本 - 無不驚駭、爾施厥能敵不敢動、屹然如石、待耶和華所得之民經其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驚駭恐懼臨及其身、主顯大能、彼眾如石寂然不動、待主之民經行、待主所選之民經行、
  • Nueva Versión Internacional - pues caerá sobre ellos pavor y espanto. Por tu gran poder, Señor, quedarán mudos como piedras hasta que haya pasado tu pueblo, el pueblo que adquiriste para ti.
  • 현대인의 성경 - 공포와 두려움이 미치므로 그들이 주의 크신 능력을 보고 돌같이 굳어 주의 백성이 다 통과할 때까지 꼼짝하지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдет Твой народ, Господи, пока не пройдет народ, который Ты приобрел .
  • Восточный перевод - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдёт Твой народ, о Вечный, пока не пройдёт народ, который Ты приобрёл .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдёт Твой народ, о Вечный, пока не пройдёт народ, который Ты приобрёл .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдёт Твой народ, о Вечный, пока не пройдёт народ, который Ты приобрёл .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’angoisse et la panique s’abattent sur eux tous. Ton action extraordinaire les a tous pétrifiés, jusqu’à ce qu’ait passé ╵ton peuple, ô Eternel ! Jusqu’à ce qu’ait passé ╵ce peuple que tu t’es acquis.
  • リビングバイブル - だれもが驚き恐れた。主の大きな力を恐れ、敵もわれわれを襲わない。主が買い取った国民は、何の心配もなく外国人の間を通る。
  • Nova Versão Internacional - terror e medo caem sobre eles; pelo poder do teu braço ficam paralisados como pedra, até que passe o teu povo, ó Senhor, até que passe o povo que tu compraste .
  • Hoffnung für alle - Furcht und Schrecken packt sie. Sie sehen deine große Macht, Herr, und stehen wie versteinert da, bis dein Volk vorbeigezogen ist, ja, bis das Volk, das du freigekauft hast, vorbeigezogen ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะอกสั่นขวัญแขวน ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าโดยอานุภาพแห่งพระกรของพระองค์ พวกเขาจะแน่นิ่งดั่งก้อนหิน จนกว่าประชากรของพระองค์จะผ่านไป จนกว่าประชากรที่พระองค์ทรงซื้อ ไว้จะผ่านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​รู้สึก​กลัว​และ​หวาด​หวั่น เพราะ​พลานุภาพ​ของ​พระ​องค์ เขา​นิ่ง​ไม่​ไหว​ติง​ราว​กับ​หิน จน​กระทั่ง​ผู้​คน​ของ​พระ​องค์​เดิน​ผ่าน​ไป โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จน​กระทั่ง​ชน​ชาติ​ที่​พระ​องค์​ได้​ไถ่​ไว้​เดิน​ผ่าน​ไป
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • 新标点和合本 - 惊骇恐惧临到他们。 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂然不动, 等候你的百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惊骇恐惧临到他们; 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂静不动, 等候你百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惊骇恐惧临到他们; 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂静不动, 等候你百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 当代译本 - 惊骇恐惧笼罩着他们。 耶和华啊, 你臂膀的大能吓得他们僵立如石, 直到你的子民都安然走过, 直到你买赎的子民都安然走过。
  • 圣经新译本 - 恐惧战兢临到他们身上;因着你大能的手臂,他们像石头一样寂然不动;直到你的人民过去,耶和华啊,直到你买赎的人民过去。
  • 中文标准译本 - 恐怖和惧怕落在他们身上; 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如同石头静寂不动, 直到你的子民经过, 直到你所买赎的子民经过!
  • 现代标点和合本 - 惊骇恐惧临到他们。 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂然不动, 等候你的百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • 和合本(拼音版) - 惊骇恐惧临到他们。 耶和华啊,因你膀臂的大能, 他们如石头寂然不动, 等候你的百姓过去, 等候你所赎的百姓过去。
  • New International Version - terror and dread will fall on them. By the power of your arm they will be as still as a stone— until your people pass by, Lord, until the people you bought pass by.
  • New International Reader's Version - Fear and terror will fall on them. Your powerful arm will make them as still as a stone. Then your people will pass by, Lord. Then the people you created will pass by.
  • English Standard Version - Terror and dread fall upon them; because of the greatness of your arm, they are still as a stone, till your people, O Lord, pass by, till the people pass by whom you have purchased.
  • New Living Translation - terror and dread fall upon them. The power of your arm makes them lifeless as stone until your people pass by, O Lord, until the people you purchased pass by.
  • Christian Standard Bible - terror and dread will fall on them. They will be as still as a stone because of your powerful arm until your people pass by, Lord, until the people whom you purchased pass by.
  • New American Standard Bible - Terror and dread fall upon them; By the greatness of Your arm they are motionless as stone, Until Your people pass over, Lord, Until the people pass over whom You have purchased.
  • New King James Version - Fear and dread will fall on them; By the greatness of Your arm They will be as still as a stone, Till Your people pass over, O Lord, Till the people pass over Whom You have purchased.
  • Amplified Bible - Terror and dread fall on them; Because of the greatness of Your arm they are as still as a stone; Until Your people pass by and [into Canaan], O Lord, Until the people pass by whom You have purchased.
  • American Standard Version - Terror and dread falleth upon them; By the greatness of thine arm they are as still as a stone; Till thy people pass over, O Jehovah, Till the people pass over that thou hast purchased.
  • King James Version - Fear and dread shall fall upon them; by the greatness of thine arm they shall be as still as a stone; till thy people pass over, O Lord, till the people pass over, which thou hast purchased.
  • New English Translation - Fear and dread will fall on them; by the greatness of your arm they will be as still as stone until your people pass by, O Lord, until the people whom you have bought pass by.
  • World English Bible - Terror and dread falls on them. By the greatness of your arm they are as still as a stone, until your people pass over, Yahweh, until the people you have purchased pass over.
  • 新標點和合本 - 驚駭恐懼臨到他們。 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂然不動, 等候你的百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驚駭恐懼臨到他們; 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂靜不動, 等候你百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驚駭恐懼臨到他們; 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂靜不動, 等候你百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 當代譯本 - 驚駭恐懼籠罩著他們。 耶和華啊, 你臂膀的大能嚇得他們僵立如石, 直到你的子民都安然走過, 直到你買贖的子民都安然走過。
  • 聖經新譯本 - 恐懼戰兢臨到他們身上;因著你大能的手臂,他們像石頭一樣寂然不動;直到你的人民過去,耶和華啊,直到你買贖的人民過去。
  • 呂振中譯本 - 恐怖震懾襲擊了他們。 永恆主啊,因你膀臂之大能力, 他們竟如石頭寂然不動, 等你的人民過去, 等你所獲得的人民過去。
  • 中文標準譯本 - 恐怖和懼怕落在他們身上; 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如同石頭靜寂不動, 直到你的子民經過, 直到你所買贖的子民經過!
  • 現代標點和合本 - 驚駭恐懼臨到他們。 耶和華啊,因你膀臂的大能, 他們如石頭寂然不動, 等候你的百姓過去, 等候你所贖的百姓過去。
  • 文理和合譯本 - 驚駭恐懼、臨及其身、耶和華歟、因爾巨臂、彼皆寂然如石、俟爾之民過焉、俟爾所贖之民過焉、
  • 文理委辦譯本 - 無不驚駭、爾施厥能敵不敢動、屹然如石、待耶和華所得之民經其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驚駭恐懼臨及其身、主顯大能、彼眾如石寂然不動、待主之民經行、待主所選之民經行、
  • Nueva Versión Internacional - pues caerá sobre ellos pavor y espanto. Por tu gran poder, Señor, quedarán mudos como piedras hasta que haya pasado tu pueblo, el pueblo que adquiriste para ti.
  • 현대인의 성경 - 공포와 두려움이 미치므로 그들이 주의 크신 능력을 보고 돌같이 굳어 주의 백성이 다 통과할 때까지 꼼짝하지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдет Твой народ, Господи, пока не пройдет народ, который Ты приобрел .
  • Восточный перевод - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдёт Твой народ, о Вечный, пока не пройдёт народ, который Ты приобрёл .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдёт Твой народ, о Вечный, пока не пройдёт народ, который Ты приобрёл .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - страх и ужас падут на них. Силой Твоей руки они станут как камень – пока не пройдёт Твой народ, о Вечный, пока не пройдёт народ, который Ты приобрёл .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’angoisse et la panique s’abattent sur eux tous. Ton action extraordinaire les a tous pétrifiés, jusqu’à ce qu’ait passé ╵ton peuple, ô Eternel ! Jusqu’à ce qu’ait passé ╵ce peuple que tu t’es acquis.
  • リビングバイブル - だれもが驚き恐れた。主の大きな力を恐れ、敵もわれわれを襲わない。主が買い取った国民は、何の心配もなく外国人の間を通る。
  • Nova Versão Internacional - terror e medo caem sobre eles; pelo poder do teu braço ficam paralisados como pedra, até que passe o teu povo, ó Senhor, até que passe o povo que tu compraste .
  • Hoffnung für alle - Furcht und Schrecken packt sie. Sie sehen deine große Macht, Herr, und stehen wie versteinert da, bis dein Volk vorbeigezogen ist, ja, bis das Volk, das du freigekauft hast, vorbeigezogen ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะอกสั่นขวัญแขวน ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าโดยอานุภาพแห่งพระกรของพระองค์ พวกเขาจะแน่นิ่งดั่งก้อนหิน จนกว่าประชากรของพระองค์จะผ่านไป จนกว่าประชากรที่พระองค์ทรงซื้อ ไว้จะผ่านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​รู้สึก​กลัว​และ​หวาด​หวั่น เพราะ​พลานุภาพ​ของ​พระ​องค์ เขา​นิ่ง​ไม่​ไหว​ติง​ราว​กับ​หิน จน​กระทั่ง​ผู้​คน​ของ​พระ​องค์​เดิน​ผ่าน​ไป โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จน​กระทั่ง​ชน​ชาติ​ที่​พระ​องค์​ได้​ไถ่​ไว้​เดิน​ผ่าน​ไป
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
圣经
资源
计划
奉献