Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • 新标点和合本 - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作丈夫的,你们要爱自己的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 和合本2010(神版-简体) - 作丈夫的,你们要爱自己的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 当代译本 - 你们做丈夫的要爱妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 圣经新译本 - 你们作丈夫的,要爱妻子,好像基督爱教会,为教会舍己,
  • 中文标准译本 - 你们做丈夫的,要爱自己的妻子,就像基督也爱了教会,为她舍弃了自己。
  • 现代标点和合本 - 你们做丈夫的,要爱你们的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 和合本(拼音版) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己。
  • New International Version - Husbands, love your wives, just as Christ loved the church and gave himself up for her
  • New International Reader's Version - Husbands, love your wives. Love them just as Christ loved the church. He gave himself up for her.
  • English Standard Version - Husbands, love your wives, as Christ loved the church and gave himself up for her,
  • New Living Translation - For husbands, this means love your wives, just as Christ loved the church. He gave up his life for her
  • The Message - Husbands, go all out in your love for your wives, exactly as Christ did for the church—a love marked by giving, not getting. Christ’s love makes the church whole. His words evoke her beauty. Everything he does and says is designed to bring the best out of her, dressing her in dazzling white silk, radiant with holiness. And that is how husbands ought to love their wives. They’re really doing themselves a favor—since they’re already “one” in marriage.
  • Christian Standard Bible - Husbands, love your wives, just as Christ loved the church and gave himself for her
  • New American Standard Bible - Husbands, love your wives, just as Christ also loved the church and gave Himself up for her,
  • New King James Version - Husbands, love your wives, just as Christ also loved the church and gave Himself for her,
  • Amplified Bible - Husbands, love your wives [seek the highest good for her and surround her with a caring, unselfish love], just as Christ also loved the church and gave Himself up for her,
  • American Standard Version - Husbands, love your wives, even as Christ also loved the church, and gave himself up for it;
  • King James Version - Husbands, love your wives, even as Christ also loved the church, and gave himself for it;
  • New English Translation - Husbands, love your wives just as Christ loved the church and gave himself for her
  • World English Bible - Husbands, love your wives, even as Christ also loved the assembly, and gave himself up for it;
  • 新標點和合本 - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作丈夫的,你們要愛自己的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作丈夫的,你們要愛自己的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 當代譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 聖經新譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,好像基督愛教會,為教會捨己,
  • 呂振中譯本 - 做丈夫的,你們要愛妻子,正如基督愛了教會;為她捨棄了自己。
  • 中文標準譯本 - 你們做丈夫的,要愛自己的妻子,就像基督也愛了教會,為她捨棄了自己。
  • 現代標點和合本 - 你們做丈夫的,要愛你們的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 文理和合譯本 - 夫當愛婦、如基督愛教會、為之舍己、
  • 文理委辦譯本 - 夫當愛婦、猶基督捨身愛會、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫歟、爾當愛婦、如基督愛教會、為教會舍己、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為夫者當愛其妻、亦如基督之愛教會;基督為教會而舍己、
  • Nueva Versión Internacional - Esposos, amen a sus esposas, así como Cristo amó a la iglesia y se entregó por ella
  • 현대인의 성경 - 남편들은 그리스도께서 교회를 사랑하시고 교회를 위하여 자신을 바치신 것처럼 아내를 사랑하십시오.
  • Новый Русский Перевод - А вы, мужья, любите ваших жен так, как Христос полюбил Свою Церковь. Он Самого Себя отдал за нее,
  • Восточный перевод - А вы, мужья, любите ваших жён так, как и Масих полюбил общину Своих последователей. Он Самого Себя отдал за неё,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы, мужья, любите ваших жён так, как и аль-Масих полюбил общину Своих последователей. Он Самого Себя отдал за неё,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы, мужья, любите ваших жён так, как и Масех полюбил общину Своих последователей. Он Самого Себя отдал за неё,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, maris, que chacun de vous aime sa femme comme Christ a aimé l’Eglise : il a donné sa vie pour elle
  • リビングバイブル - また夫は、教会のためにいのちを捨てるほどの愛を示されたキリストにならって、妻を愛しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἄνδρες, ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας, καθὼς καὶ ὁ Χριστὸς ἠγάπησεν τὴν ἐκκλησίαν καὶ ἑαυτὸν παρέδωκεν ὑπὲρ αὐτῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἄνδρες ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας, καθὼς καὶ ὁ Χριστὸς ἠγάπησεν τὴν ἐκκλησίαν, καὶ ἑαυτὸν παρέδωκεν ὑπὲρ αὐτῆς;
  • Nova Versão Internacional - Maridos, ame cada um a sua mulher, assim como Cristo amou a igreja e entregou-se por ela
  • Hoffnung für alle - Ihr Männer, liebt eure Frauen so, wie Christus seine Gemeinde liebt: Er hat sein Leben für sie gegeben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นสามีจงรักภรรยาของตนเช่นเดียวกับที่พระคริสต์ทรงรักคริสตจักร และประทานพระองค์เองแก่คริสตจักร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สามี​จง​รัก​ภรรยา​เช่น​เดียว​กับ​ที่​พระ​คริสต์​รัก​คริสตจักร และ​สละ​ชีวิต​ของ​พระ​องค์​เอง​ให้​แก่​คริสตจักร
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • 新标点和合本 - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作丈夫的,你们要爱自己的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 和合本2010(神版-简体) - 作丈夫的,你们要爱自己的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 当代译本 - 你们做丈夫的要爱妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 圣经新译本 - 你们作丈夫的,要爱妻子,好像基督爱教会,为教会舍己,
  • 中文标准译本 - 你们做丈夫的,要爱自己的妻子,就像基督也爱了教会,为她舍弃了自己。
  • 现代标点和合本 - 你们做丈夫的,要爱你们的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己,
  • 和合本(拼音版) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,正如基督爱教会,为教会舍己。
  • New International Version - Husbands, love your wives, just as Christ loved the church and gave himself up for her
  • New International Reader's Version - Husbands, love your wives. Love them just as Christ loved the church. He gave himself up for her.
  • English Standard Version - Husbands, love your wives, as Christ loved the church and gave himself up for her,
  • New Living Translation - For husbands, this means love your wives, just as Christ loved the church. He gave up his life for her
  • The Message - Husbands, go all out in your love for your wives, exactly as Christ did for the church—a love marked by giving, not getting. Christ’s love makes the church whole. His words evoke her beauty. Everything he does and says is designed to bring the best out of her, dressing her in dazzling white silk, radiant with holiness. And that is how husbands ought to love their wives. They’re really doing themselves a favor—since they’re already “one” in marriage.
  • Christian Standard Bible - Husbands, love your wives, just as Christ loved the church and gave himself for her
  • New American Standard Bible - Husbands, love your wives, just as Christ also loved the church and gave Himself up for her,
  • New King James Version - Husbands, love your wives, just as Christ also loved the church and gave Himself for her,
  • Amplified Bible - Husbands, love your wives [seek the highest good for her and surround her with a caring, unselfish love], just as Christ also loved the church and gave Himself up for her,
  • American Standard Version - Husbands, love your wives, even as Christ also loved the church, and gave himself up for it;
  • King James Version - Husbands, love your wives, even as Christ also loved the church, and gave himself for it;
  • New English Translation - Husbands, love your wives just as Christ loved the church and gave himself for her
  • World English Bible - Husbands, love your wives, even as Christ also loved the assembly, and gave himself up for it;
  • 新標點和合本 - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作丈夫的,你們要愛自己的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作丈夫的,你們要愛自己的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 當代譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 聖經新譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,好像基督愛教會,為教會捨己,
  • 呂振中譯本 - 做丈夫的,你們要愛妻子,正如基督愛了教會;為她捨棄了自己。
  • 中文標準譯本 - 你們做丈夫的,要愛自己的妻子,就像基督也愛了教會,為她捨棄了自己。
  • 現代標點和合本 - 你們做丈夫的,要愛你們的妻子,正如基督愛教會,為教會捨己,
  • 文理和合譯本 - 夫當愛婦、如基督愛教會、為之舍己、
  • 文理委辦譯本 - 夫當愛婦、猶基督捨身愛會、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫歟、爾當愛婦、如基督愛教會、為教會舍己、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為夫者當愛其妻、亦如基督之愛教會;基督為教會而舍己、
  • Nueva Versión Internacional - Esposos, amen a sus esposas, así como Cristo amó a la iglesia y se entregó por ella
  • 현대인의 성경 - 남편들은 그리스도께서 교회를 사랑하시고 교회를 위하여 자신을 바치신 것처럼 아내를 사랑하십시오.
  • Новый Русский Перевод - А вы, мужья, любите ваших жен так, как Христос полюбил Свою Церковь. Он Самого Себя отдал за нее,
  • Восточный перевод - А вы, мужья, любите ваших жён так, как и Масих полюбил общину Своих последователей. Он Самого Себя отдал за неё,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы, мужья, любите ваших жён так, как и аль-Масих полюбил общину Своих последователей. Он Самого Себя отдал за неё,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы, мужья, любите ваших жён так, как и Масех полюбил общину Своих последователей. Он Самого Себя отдал за неё,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, maris, que chacun de vous aime sa femme comme Christ a aimé l’Eglise : il a donné sa vie pour elle
  • リビングバイブル - また夫は、教会のためにいのちを捨てるほどの愛を示されたキリストにならって、妻を愛しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἄνδρες, ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας, καθὼς καὶ ὁ Χριστὸς ἠγάπησεν τὴν ἐκκλησίαν καὶ ἑαυτὸν παρέδωκεν ὑπὲρ αὐτῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἄνδρες ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας, καθὼς καὶ ὁ Χριστὸς ἠγάπησεν τὴν ἐκκλησίαν, καὶ ἑαυτὸν παρέδωκεν ὑπὲρ αὐτῆς;
  • Nova Versão Internacional - Maridos, ame cada um a sua mulher, assim como Cristo amou a igreja e entregou-se por ela
  • Hoffnung für alle - Ihr Männer, liebt eure Frauen so, wie Christus seine Gemeinde liebt: Er hat sein Leben für sie gegeben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นสามีจงรักภรรยาของตนเช่นเดียวกับที่พระคริสต์ทรงรักคริสตจักร และประทานพระองค์เองแก่คริสตจักร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สามี​จง​รัก​ภรรยา​เช่น​เดียว​กับ​ที่​พระ​คริสต์​รัก​คริสตจักร และ​สละ​ชีวิต​ของ​พระ​องค์​เอง​ให้​แก่​คริสตจักร
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Cô-lô-se 3:19 - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
圣经
资源
计划
奉献