Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
  • 新标点和合本 - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己,
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己,
  • 当代译本 - 智者口出恩言, 愚人的话毁灭自己。
  • 圣经新译本 - 智慧人的口,说出恩言;愚昧人的嘴,却吞灭自己。
  • 中文标准译本 - 智慧人口中的话语有恩惠; 愚昧人的嘴却吞掉自己——
  • 现代标点和合本 - 智慧人的口说出恩言, 愚昧人的嘴吞灭自己。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己。
  • New International Version - Words from the mouth of the wise are gracious, but fools are consumed by their own lips.
  • New International Reader's Version - Wise people say gracious things. But foolish people are destroyed by what their own lips speak.
  • English Standard Version - The words of a wise man’s mouth win him favor, but the lips of a fool consume him.
  • New Living Translation - Wise words bring approval, but fools are destroyed by their own words.
  • The Message - The words of a wise person are gracious. The talk of a fool self-destructs— He starts out talking nonsense And ends up spouting insanity and evil.
  • Christian Standard Bible - The words from the mouth of a wise person are gracious, but the lips of a fool consume him.
  • New American Standard Bible - Words from the mouth of a wise person are gracious, while the lips of a fool consume him;
  • New King James Version - The words of a wise man’s mouth are gracious, But the lips of a fool shall swallow him up;
  • Amplified Bible - The words of a wise man’s mouth are gracious and win him favor, but the lips of a fool consume him;
  • American Standard Version - The words of a wise man’s mouth are gracious; but the lips of a fool will swallow up himself.
  • King James Version - The words of a wise man's mouth are gracious; but the lips of a fool will swallow up himself.
  • New English Translation - The words of a wise person win him favor, but the words of a fool are self-destructive.
  • World English Bible - The words of a wise man’s mouth are gracious; but a fool is swallowed by his own lips.
  • 新標點和合本 - 智慧人的口說出恩言; 愚昧人的嘴吞滅自己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的口說出恩言; 愚昧人的嘴吞滅自己,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的口說出恩言; 愚昧人的嘴吞滅自己,
  • 當代譯本 - 智者口出恩言, 愚人的話毀滅自己。
  • 聖經新譯本 - 智慧人的口,說出恩言;愚昧人的嘴,卻吞滅自己。
  • 呂振中譯本 - 智慧人口中的話 使他得人 的恩悅; 愚頑人的嘴吞滅自己。
  • 中文標準譯本 - 智慧人口中的話語有恩惠; 愚昧人的嘴卻吞掉自己——
  • 現代標點和合本 - 智慧人的口說出恩言, 愚昧人的嘴吞滅自己。
  • 文理和合譯本 - 智者之口出惠言、愚者之口吞乎己、
  • 文理委辦譯本 - 智者之言益人、愚者之言害己。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之言 原文作智者口之言 惠人、愚者之言 言原文作唇 害己、
  • Nueva Versión Internacional - Las palabras del sabio son placenteras, pero los labios del necio son su ruina;
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 말은 은혜를 끼치지만 어리석은 사람의 말은 자신을 망친다.
  • Новый Русский Перевод - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • Восточный перевод - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les paroles du sage sont empreintes de bonté, mais la bouche de l’insensé cause sa perte.
  • リビングバイブル - 知恵あることばは心地よいが、 愚か者のおしゃべりは身を滅ぼします。 愚か者の話は前置きがばかげ、 結論も常軌を逸している。
  • Nova Versão Internacional - As palavras do sábio lhe trazem benefícios, mas os lábios do insensato o destroem.
  • Hoffnung für alle - Ein weiser Mensch wird geachtet für seine Worte; aber ein Dummkopf richtet sich durch sein Gerede selbst zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำของคนฉลาดนั้นน่าฟัง แต่คนโง่ย่อยยับเพราะลมปากของตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พูด​ที่​ออก​จาก​ปาก​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​กอปร​ด้วย​ความ​กรุณา แต่​ปาก​ของ​คน​โง่​เขลา​ทำลาย​ตัว​เขา​เอง
交叉引用
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Châm Ngôn 26:9 - Châm ngôn trong miệng người ngu dại, như cành gai trong tay người say.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • 1 Các Vua 20:40 - Tôi bận công việc, nên để tên tù chạy mất.” Vua Ít-ra-ên nói: “Tội ngươi đã quá rõ rệt, tự ngươi lên án ngươi đó thôi!”
  • 1 Các Vua 20:41 - Tiên tri vội kéo vải che mặt xuống. Vua Ít-ra-ên nhận ra đó là một trong các tiên tri.
  • 1 Các Vua 20:42 - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
  • Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
  • Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
  • Châm Ngôn 10:8 - Người khôn ngoan vui nghe mệnh lệnh, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • Châm Ngôn 10:13 - Khôn ngoan ra từ môi người thông sáng, roi vọt giáng trên lưng người u mê.
  • Châm Ngôn 10:14 - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
  • Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
  • Châm Ngôn 10:32 - Môi công chính nói lời chính đáng, miệng ác nhân cứ mãi gian tà.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Châm Ngôn 22:18 - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
  • Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
  • Châm Ngôn 22:11 - Lòng trong sạch, môi thanh nhã, đức tính ấy, làm bạn của vua.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
  • 新标点和合本 - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己,
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己,
  • 当代译本 - 智者口出恩言, 愚人的话毁灭自己。
  • 圣经新译本 - 智慧人的口,说出恩言;愚昧人的嘴,却吞灭自己。
  • 中文标准译本 - 智慧人口中的话语有恩惠; 愚昧人的嘴却吞掉自己——
  • 现代标点和合本 - 智慧人的口说出恩言, 愚昧人的嘴吞灭自己。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人的口说出恩言; 愚昧人的嘴吞灭自己。
  • New International Version - Words from the mouth of the wise are gracious, but fools are consumed by their own lips.
  • New International Reader's Version - Wise people say gracious things. But foolish people are destroyed by what their own lips speak.
  • English Standard Version - The words of a wise man’s mouth win him favor, but the lips of a fool consume him.
  • New Living Translation - Wise words bring approval, but fools are destroyed by their own words.
  • The Message - The words of a wise person are gracious. The talk of a fool self-destructs— He starts out talking nonsense And ends up spouting insanity and evil.
  • Christian Standard Bible - The words from the mouth of a wise person are gracious, but the lips of a fool consume him.
  • New American Standard Bible - Words from the mouth of a wise person are gracious, while the lips of a fool consume him;
  • New King James Version - The words of a wise man’s mouth are gracious, But the lips of a fool shall swallow him up;
  • Amplified Bible - The words of a wise man’s mouth are gracious and win him favor, but the lips of a fool consume him;
  • American Standard Version - The words of a wise man’s mouth are gracious; but the lips of a fool will swallow up himself.
  • King James Version - The words of a wise man's mouth are gracious; but the lips of a fool will swallow up himself.
  • New English Translation - The words of a wise person win him favor, but the words of a fool are self-destructive.
  • World English Bible - The words of a wise man’s mouth are gracious; but a fool is swallowed by his own lips.
  • 新標點和合本 - 智慧人的口說出恩言; 愚昧人的嘴吞滅自己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的口說出恩言; 愚昧人的嘴吞滅自己,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的口說出恩言; 愚昧人的嘴吞滅自己,
  • 當代譯本 - 智者口出恩言, 愚人的話毀滅自己。
  • 聖經新譯本 - 智慧人的口,說出恩言;愚昧人的嘴,卻吞滅自己。
  • 呂振中譯本 - 智慧人口中的話 使他得人 的恩悅; 愚頑人的嘴吞滅自己。
  • 中文標準譯本 - 智慧人口中的話語有恩惠; 愚昧人的嘴卻吞掉自己——
  • 現代標點和合本 - 智慧人的口說出恩言, 愚昧人的嘴吞滅自己。
  • 文理和合譯本 - 智者之口出惠言、愚者之口吞乎己、
  • 文理委辦譯本 - 智者之言益人、愚者之言害己。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之言 原文作智者口之言 惠人、愚者之言 言原文作唇 害己、
  • Nueva Versión Internacional - Las palabras del sabio son placenteras, pero los labios del necio son su ruina;
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 말은 은혜를 끼치지만 어리석은 사람의 말은 자신을 망친다.
  • Новый Русский Перевод - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • Восточный перевод - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодатны слова из уст мудрого, а уста глупого губят его самого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les paroles du sage sont empreintes de bonté, mais la bouche de l’insensé cause sa perte.
  • リビングバイブル - 知恵あることばは心地よいが、 愚か者のおしゃべりは身を滅ぼします。 愚か者の話は前置きがばかげ、 結論も常軌を逸している。
  • Nova Versão Internacional - As palavras do sábio lhe trazem benefícios, mas os lábios do insensato o destroem.
  • Hoffnung für alle - Ein weiser Mensch wird geachtet für seine Worte; aber ein Dummkopf richtet sich durch sein Gerede selbst zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำของคนฉลาดนั้นน่าฟัง แต่คนโง่ย่อยยับเพราะลมปากของตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พูด​ที่​ออก​จาก​ปาก​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​กอปร​ด้วย​ความ​กรุณา แต่​ปาก​ของ​คน​โง่​เขลา​ทำลาย​ตัว​เขา​เอง
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Châm Ngôn 26:9 - Châm ngôn trong miệng người ngu dại, như cành gai trong tay người say.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • 1 Các Vua 20:40 - Tôi bận công việc, nên để tên tù chạy mất.” Vua Ít-ra-ên nói: “Tội ngươi đã quá rõ rệt, tự ngươi lên án ngươi đó thôi!”
  • 1 Các Vua 20:41 - Tiên tri vội kéo vải che mặt xuống. Vua Ít-ra-ên nhận ra đó là một trong các tiên tri.
  • 1 Các Vua 20:42 - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
  • Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
  • Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
  • Châm Ngôn 10:8 - Người khôn ngoan vui nghe mệnh lệnh, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • Châm Ngôn 10:13 - Khôn ngoan ra từ môi người thông sáng, roi vọt giáng trên lưng người u mê.
  • Châm Ngôn 10:14 - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
  • Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
  • Châm Ngôn 10:32 - Môi công chính nói lời chính đáng, miệng ác nhân cứ mãi gian tà.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Châm Ngôn 22:18 - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
  • Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
  • Châm Ngôn 22:11 - Lòng trong sạch, môi thanh nhã, đức tính ấy, làm bạn của vua.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
圣经
资源
计划
奉献