Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - lúc họ đang ở trong thung lũng gần Bết-phê-o bên bờ phía đông Sông Giô-đan. (Vùng đất này đối diện Bết Phê-o, là đất của Si-hôn, vua A-mô-rít. Nhưng Môi-se và người Ít-ra-ên đánh bại vua và dân của vua ở Hết-bôn khi họ ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 在约旦河东伯毗珥对面的谷中,在住希实本、亚摩利王西宏之地;这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在约旦河东伯‧毗珥对面的谷中,在住希实本的亚摩利王西宏之地;这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在约旦河东伯‧毗珥对面的谷中,在住希实本的亚摩利王西宏之地;这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • 当代译本 - 当时他们在约旦河以东伯·毗珥对面的山谷,那里原属于希实本的亚摩利王西宏。摩西领以色列人离开埃及后消灭了西宏,
  • 圣经新译本 - 地点是在约旦河东,伯.毗珥对面的谷中,就是住在希实本的亚摩利人的王西宏的地。这西宏是摩西和以色列人出埃及后击杀的。
  • 中文标准译本 - 那时他们在约旦河对岸,在伯毗珥对面的山谷,那里原是住希实本的亚摩利王西宏的领土,摩西和以色列子孙出埃及之后击杀西宏,
  • 现代标点和合本 - 在约旦河东伯毗珥对面的谷中,在住希实本亚摩利王西宏之地。这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的,
  • 和合本(拼音版) - 在约旦河东伯毗珥对面的谷中,在住希实本 亚摩利王西宏之地,这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • New International Version - and were in the valley near Beth Peor east of the Jordan, in the land of Sihon king of the Amorites, who reigned in Heshbon and was defeated by Moses and the Israelites as they came out of Egypt.
  • New International Reader's Version - They were now east of the Jordan River in the valley near Beth Peor. They were in the land of Sihon, the king of the Amorites. He ruled in Heshbon. But Moses and the Israelites won the battle over him after we came out of Egypt.
  • English Standard Version - beyond the Jordan in the valley opposite Beth-peor, in the land of Sihon the king of the Amorites, who lived at Heshbon, whom Moses and the people of Israel defeated when they came out of Egypt.
  • New Living Translation - and as they camped in the valley near Beth-peor east of the Jordan River. (This land was formerly occupied by the Amorites under King Sihon, who ruled from Heshbon. But Moses and the Israelites destroyed him and his people when they came up from Egypt.
  • Christian Standard Bible - across the Jordan in the valley facing Beth-peor in the land of King Sihon of the Amorites. He lived in Heshbon, and Moses and the Israelites defeated him after they came out of Egypt.
  • New American Standard Bible - across the Jordan, in the valley opposite Beth-peor, in the land of Sihon king of the Amorites who lived in Heshbon, whom Moses and the sons of Israel defeated when they came out of Egypt.
  • New King James Version - on this side of the Jordan, in the valley opposite Beth Peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who dwelt at Heshbon, whom Moses and the children of Israel defeated after they came out of Egypt.
  • Amplified Bible - beyond the Jordan in the Valley opposite Beth-peor, in the land of Sihon king of the Amorites who lived at Heshbon, whom Moses and the sons of Israel defeated when they came out from Egypt.
  • American Standard Version - beyond the Jordan, in the valley over against Beth-peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who dwelt at Heshbon, whom Moses and the children of Israel smote, when they came forth out of Egypt.
  • King James Version - On this side Jordan, in the valley over against Beth–peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who dwelt at Heshbon, whom Moses and the children of Israel smote, after they were come forth out of Egypt:
  • New English Translation - in the Transjordan, in the valley opposite Beth Peor, in the land of King Sihon of the Amorites, who lived in Heshbon. (It is he whom Moses and the Israelites attacked after they came out of Egypt.
  • World English Bible - beyond the Jordan, in the valley opposite Beth Peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who lived at Heshbon, whom Moses and the children of Israel struck when they came out of Egypt.
  • 新標點和合本 - 在約旦河東伯‧毗珥對面的谷中,在住希實本、亞摩利王西宏之地;這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在約旦河東伯‧毗珥對面的谷中,在住希實本的亞摩利王西宏之地;這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在約旦河東伯‧毗珥對面的谷中,在住希實本的亞摩利王西宏之地;這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的。
  • 當代譯本 - 當時他們在約旦河以東伯·毗珥對面的山谷,那裡原屬於希實本的亞摩利王西宏。摩西領以色列人離開埃及後消滅了西宏,
  • 聖經新譯本 - 地點是在約旦河東,伯.毗珥對面的谷中,就是住在希實本的亞摩利人的王西宏的地。這西宏是摩西和以色列人出埃及後擊殺的。
  • 呂振中譯本 - 在 約但 河 東 邊、在 伯毘珥 前面的平谷中、在住 希實本 的 亞摩利 人的王 西宏 之地 所頒布的 ;這 西宏 是 摩西 和 以色列 人出 埃及 後所擊敗的。
  • 中文標準譯本 - 那時他們在約旦河對岸,在伯毗珥對面的山谷,那裡原是住希實本的亞摩利王西宏的領土,摩西和以色列子孫出埃及之後擊殺西宏,
  • 現代標點和合本 - 在約旦河東伯毗珥對面的谷中,在住希實本亞摩利王西宏之地。這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的,
  • 文理和合譯本 - 在約但東、伯毘珥相對之谷中、此地昔屬居希實本之亞摩利王西宏、摩西與以色列人出埃及時擊之、
  • 文理委辦譯本 - 既出埃及、至約但東、伯比耳相對之谷、摩西與以色列族敗都希實本之亞摩哩王西宏、據有其地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 約但 東、 伯毘珥 相對之谷中、斯地昔屬都 希實本 之 亞摩利 王 西宏 、此王為 摩西 與 以色列 人出 伊及 後所敗、
  • Nueva Versión Internacional - cuando todavía estaban al este del Jordán, en el valle cercano a Bet Peor. Era la tierra de Sijón, rey de los amorreos, que vivía en Hesbón y que había sido derrotado por Moisés y los israelitas cuando salieron de Egipto.
  • Новый Русский Перевод - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побежден Моисеем и израильтянами, когда они вышли из Египта.
  • Восточный перевод - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побеждён Мусой и исраильтянами, когда они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побеждён Мусой и исраильтянами, когда они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побеждён Мусо и исроильтянами, когда они вышли из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsqu’ils campaient à l’est du Jourdain, dans la vallée en face de Beth-Peor au pays de Sihôn. Ce roi des Amoréens avait habité à Heshbôn et avait été battu par Moïse et les Israélites après leur sortie d’Egypte.
  • Nova Versão Internacional - Estavam do outro lado do Jordão, no vale fronteiro a Bete-Peor, na terra de Seom, rei dos amorreus, que habitava em Hesbom, a quem Moisés e os israelitas derrotaram quando saíram do Egito.
  • Hoffnung für alle - im östlichen Jordantal angekommen waren. Sie lagerten gegenüber von Bet-Peor im Land des Amoriterkönigs Sihon. Sihon hatte in Heschbon regiert und war von den Israeliten unter Moses Führung besiegt worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมาอยู่ที่หุบเขาใกล้เบธเปโอร์ ด้านตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน ในดินแดนซึ่งเคยเป็นของกษัตริย์สิโหนของชาวอาโมไรต์ผู้ครอบครองในเฮชโบน โมเสสและชนชาติอิสราเอลได้พิชิตเขาขณะออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​ฝั่ง​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน​ที่​หุบเขา​ตรงข้าม​กับ​เมือง​เบธเปโอร์ ใน​แผ่นดิน​ของ​สิโหน​กษัตริย์​ของ​ชาว​อาโมร์​ผู้​อาศัย​อยู่​ที่​เมือง​เฮชโบน แต่​โมเสส​และ​ชาว​อิสราเอล​รบ​ชนะ​พวก​เขา​ครั้ง​ที่​ออก​จาก​อียิปต์
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:4 - Việc này xảy ra sau cuộc chiến thắng Si-hôn, vua A-mô-rít ở Hết-bôn và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:5 - Khi người Ít-ra-ên ở trong đất Mô-áp, phía đông Sông Giô-đan, Môi-se khởi sự giảng giải chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
  • Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:31 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Ta đã nộp Vua Si-hôn và đất của vua vào tay con. Hãy tấn công và chiếm lấy đi đất.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, nạp họ cho chúng ta, cha con Si-hôn và toàn lực lượng của vua ấy bị đánh bại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:34 - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:35 - Chỉ giữ lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:47 - Họ chiếm lấy lãnh thổ này và lãnh thổ của Óc, vua Ba-san, là hai vua A-mô-rít ở phía đông Giô-đan,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:29 - Rồi, chúng ta ở lại trong thung lũng đối diện Bết Phê-o.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - lúc họ đang ở trong thung lũng gần Bết-phê-o bên bờ phía đông Sông Giô-đan. (Vùng đất này đối diện Bết Phê-o, là đất của Si-hôn, vua A-mô-rít. Nhưng Môi-se và người Ít-ra-ên đánh bại vua và dân của vua ở Hết-bôn khi họ ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 在约旦河东伯毗珥对面的谷中,在住希实本、亚摩利王西宏之地;这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在约旦河东伯‧毗珥对面的谷中,在住希实本的亚摩利王西宏之地;这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在约旦河东伯‧毗珥对面的谷中,在住希实本的亚摩利王西宏之地;这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • 当代译本 - 当时他们在约旦河以东伯·毗珥对面的山谷,那里原属于希实本的亚摩利王西宏。摩西领以色列人离开埃及后消灭了西宏,
  • 圣经新译本 - 地点是在约旦河东,伯.毗珥对面的谷中,就是住在希实本的亚摩利人的王西宏的地。这西宏是摩西和以色列人出埃及后击杀的。
  • 中文标准译本 - 那时他们在约旦河对岸,在伯毗珥对面的山谷,那里原是住希实本的亚摩利王西宏的领土,摩西和以色列子孙出埃及之后击杀西宏,
  • 现代标点和合本 - 在约旦河东伯毗珥对面的谷中,在住希实本亚摩利王西宏之地。这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的,
  • 和合本(拼音版) - 在约旦河东伯毗珥对面的谷中,在住希实本 亚摩利王西宏之地,这西宏是摩西和以色列人出埃及后所击杀的。
  • New International Version - and were in the valley near Beth Peor east of the Jordan, in the land of Sihon king of the Amorites, who reigned in Heshbon and was defeated by Moses and the Israelites as they came out of Egypt.
  • New International Reader's Version - They were now east of the Jordan River in the valley near Beth Peor. They were in the land of Sihon, the king of the Amorites. He ruled in Heshbon. But Moses and the Israelites won the battle over him after we came out of Egypt.
  • English Standard Version - beyond the Jordan in the valley opposite Beth-peor, in the land of Sihon the king of the Amorites, who lived at Heshbon, whom Moses and the people of Israel defeated when they came out of Egypt.
  • New Living Translation - and as they camped in the valley near Beth-peor east of the Jordan River. (This land was formerly occupied by the Amorites under King Sihon, who ruled from Heshbon. But Moses and the Israelites destroyed him and his people when they came up from Egypt.
  • Christian Standard Bible - across the Jordan in the valley facing Beth-peor in the land of King Sihon of the Amorites. He lived in Heshbon, and Moses and the Israelites defeated him after they came out of Egypt.
  • New American Standard Bible - across the Jordan, in the valley opposite Beth-peor, in the land of Sihon king of the Amorites who lived in Heshbon, whom Moses and the sons of Israel defeated when they came out of Egypt.
  • New King James Version - on this side of the Jordan, in the valley opposite Beth Peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who dwelt at Heshbon, whom Moses and the children of Israel defeated after they came out of Egypt.
  • Amplified Bible - beyond the Jordan in the Valley opposite Beth-peor, in the land of Sihon king of the Amorites who lived at Heshbon, whom Moses and the sons of Israel defeated when they came out from Egypt.
  • American Standard Version - beyond the Jordan, in the valley over against Beth-peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who dwelt at Heshbon, whom Moses and the children of Israel smote, when they came forth out of Egypt.
  • King James Version - On this side Jordan, in the valley over against Beth–peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who dwelt at Heshbon, whom Moses and the children of Israel smote, after they were come forth out of Egypt:
  • New English Translation - in the Transjordan, in the valley opposite Beth Peor, in the land of King Sihon of the Amorites, who lived in Heshbon. (It is he whom Moses and the Israelites attacked after they came out of Egypt.
  • World English Bible - beyond the Jordan, in the valley opposite Beth Peor, in the land of Sihon king of the Amorites, who lived at Heshbon, whom Moses and the children of Israel struck when they came out of Egypt.
  • 新標點和合本 - 在約旦河東伯‧毗珥對面的谷中,在住希實本、亞摩利王西宏之地;這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在約旦河東伯‧毗珥對面的谷中,在住希實本的亞摩利王西宏之地;這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在約旦河東伯‧毗珥對面的谷中,在住希實本的亞摩利王西宏之地;這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的。
  • 當代譯本 - 當時他們在約旦河以東伯·毗珥對面的山谷,那裡原屬於希實本的亞摩利王西宏。摩西領以色列人離開埃及後消滅了西宏,
  • 聖經新譯本 - 地點是在約旦河東,伯.毗珥對面的谷中,就是住在希實本的亞摩利人的王西宏的地。這西宏是摩西和以色列人出埃及後擊殺的。
  • 呂振中譯本 - 在 約但 河 東 邊、在 伯毘珥 前面的平谷中、在住 希實本 的 亞摩利 人的王 西宏 之地 所頒布的 ;這 西宏 是 摩西 和 以色列 人出 埃及 後所擊敗的。
  • 中文標準譯本 - 那時他們在約旦河對岸,在伯毗珥對面的山谷,那裡原是住希實本的亞摩利王西宏的領土,摩西和以色列子孫出埃及之後擊殺西宏,
  • 現代標點和合本 - 在約旦河東伯毗珥對面的谷中,在住希實本亞摩利王西宏之地。這西宏是摩西和以色列人出埃及後所擊殺的,
  • 文理和合譯本 - 在約但東、伯毘珥相對之谷中、此地昔屬居希實本之亞摩利王西宏、摩西與以色列人出埃及時擊之、
  • 文理委辦譯本 - 既出埃及、至約但東、伯比耳相對之谷、摩西與以色列族敗都希實本之亞摩哩王西宏、據有其地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 約但 東、 伯毘珥 相對之谷中、斯地昔屬都 希實本 之 亞摩利 王 西宏 、此王為 摩西 與 以色列 人出 伊及 後所敗、
  • Nueva Versión Internacional - cuando todavía estaban al este del Jordán, en el valle cercano a Bet Peor. Era la tierra de Sijón, rey de los amorreos, que vivía en Hesbón y que había sido derrotado por Moisés y los israelitas cuando salieron de Egipto.
  • Новый Русский Перевод - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побежден Моисеем и израильтянами, когда они вышли из Египта.
  • Восточный перевод - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побеждён Мусой и исраильтянами, когда они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побеждён Мусой и исраильтянами, когда они вышли из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и находились в долине рядом с Бет-Пеором к востоку от Иордана, в земле Сигона, царя аморреев, который правил в Хешбоне и был побеждён Мусо и исроильтянами, когда они вышли из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - lorsqu’ils campaient à l’est du Jourdain, dans la vallée en face de Beth-Peor au pays de Sihôn. Ce roi des Amoréens avait habité à Heshbôn et avait été battu par Moïse et les Israélites après leur sortie d’Egypte.
  • Nova Versão Internacional - Estavam do outro lado do Jordão, no vale fronteiro a Bete-Peor, na terra de Seom, rei dos amorreus, que habitava em Hesbom, a quem Moisés e os israelitas derrotaram quando saíram do Egito.
  • Hoffnung für alle - im östlichen Jordantal angekommen waren. Sie lagerten gegenüber von Bet-Peor im Land des Amoriterkönigs Sihon. Sihon hatte in Heschbon regiert und war von den Israeliten unter Moses Führung besiegt worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมาอยู่ที่หุบเขาใกล้เบธเปโอร์ ด้านตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน ในดินแดนซึ่งเคยเป็นของกษัตริย์สิโหนของชาวอาโมไรต์ผู้ครอบครองในเฮชโบน โมเสสและชนชาติอิสราเอลได้พิชิตเขาขณะออกมาจากอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​ฝั่ง​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน​ที่​หุบเขา​ตรงข้าม​กับ​เมือง​เบธเปโอร์ ใน​แผ่นดิน​ของ​สิโหน​กษัตริย์​ของ​ชาว​อาโมร์​ผู้​อาศัย​อยู่​ที่​เมือง​เฮชโบน แต่​โมเสส​และ​ชาว​อิสราเอล​รบ​ชนะ​พวก​เขา​ครั้ง​ที่​ออก​จาก​อียิปต์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:4 - Việc này xảy ra sau cuộc chiến thắng Si-hôn, vua A-mô-rít ở Hết-bôn và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:5 - Khi người Ít-ra-ên ở trong đất Mô-áp, phía đông Sông Giô-đan, Môi-se khởi sự giảng giải chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
  • Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:31 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Ta đã nộp Vua Si-hôn và đất của vua vào tay con. Hãy tấn công và chiếm lấy đi đất.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:32 - Vua Si-hôn đem toàn lực ra giao chiến tại Gia-hát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, nạp họ cho chúng ta, cha con Si-hôn và toàn lực lượng của vua ấy bị đánh bại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:34 - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:35 - Chỉ giữ lại bầy gia súc và các chiến lợi phẩm đoạt được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:47 - Họ chiếm lấy lãnh thổ này và lãnh thổ của Óc, vua Ba-san, là hai vua A-mô-rít ở phía đông Giô-đan,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:29 - Rồi, chúng ta ở lại trong thung lũng đối diện Bết Phê-o.”
圣经
资源
计划
奉献