Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Môi-se ra chỉ thị, dành riêng ba thành bên bờ phía đông Sông Giô-đan
  • 新标点和合本 - “那时,摩西在约旦河东,向日出之地,分定三座城,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,摩西在约旦河东边,向日出的方向,指定三座城,
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,摩西在约旦河东边,向日出的方向,指定三座城,
  • 当代译本 - 那时,摩西在约旦河东划出三座城作避难城,
  • 圣经新译本 - 那时,摩西在约旦河东,日出的方向,把三座城分别出来,
  • 中文标准译本 - 那时摩西在约旦河东岸划分出三座城,
  • 现代标点和合本 - 那时,摩西在约旦河东,向日出之地,分定三座城,
  • 和合本(拼音版) - 那时摩西在约旦河东,向日出之地,分定三座城,
  • New International Version - Then Moses set aside three cities east of the Jordan,
  • New International Reader's Version - Then Moses set apart three cities east of the Jordan River.
  • English Standard Version - Then Moses set apart three cities in the east beyond the Jordan,
  • New Living Translation - Then Moses set apart three cities of refuge east of the Jordan River.
  • The Message - Then Moses set aside three towns in the country on the east side of the Jordan to which someone who had unintentionally killed a person could flee and find refuge. If the murder was unintentional and there was no history of bad blood, the murderer could flee to one of these cities and save his life:
  • Christian Standard Bible - Then Moses set apart three cities across the Jordan to the east.
  • New American Standard Bible - Then Moses set apart three cities across the Jordan to the east,
  • New King James Version - Then Moses set apart three cities on this side of the Jordan, toward the rising of the sun,
  • Amplified Bible - Then Moses set apart three cities [of refuge] beyond the Jordan toward the rising of the sun (eastward),
  • American Standard Version - Then Moses set apart three cities beyond the Jordan toward the sunrising;
  • King James Version - Then Moses severed three cities on this side Jordan toward the sunrising;
  • New English Translation - Then Moses selected three cities in the Transjordan, toward the east.
  • World English Bible - Then Moses set apart three cities beyond the Jordan toward the sunrise,
  • 新標點和合本 - 「那時,摩西在約旦河東,向日出之地,分定三座城,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,摩西在約旦河東邊,向日出的方向,指定三座城,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,摩西在約旦河東邊,向日出的方向,指定三座城,
  • 當代譯本 - 那時,摩西在約旦河東劃出三座城作避難城,
  • 聖經新譯本 - 那時,摩西在約旦河東,日出的方向,把三座城分別出來,
  • 呂振中譯本 - 那時 摩西 在 約但 河 東 邊、日出的方向、將三座城分別出來,
  • 中文標準譯本 - 那時摩西在約旦河東岸劃分出三座城,
  • 現代標點和合本 - 那時,摩西在約旦河東,向日出之地,分定三座城,
  • 文理和合譯本 - 當時摩西在約但東、日出之處、區別三邑、
  • 文理委辦譯本 - 摩西在約但東、區別三邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 摩西 在 約但 東、區別三邑、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés reservó tres ciudades al este del Jordán,
  • 현대인의 성경 - 그때 모세는 요단강 동쪽의 세 성을 따로 떼어 놓았다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Моисей отделил к востоку от Иордана три города,
  • Восточный перевод - Затем Муса отделил к востоку от Иордана три города,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Муса отделил к востоку от Иордана три города,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Мусо отделил к востоку от Иордана три города,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Moïse choisit trois villes à l’est du Jourdain,
  • リビングバイブル - このあとモーセは、ヨルダン川の東にある三つの町を特別に選んでおくように命じました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés separou três cidades a leste do Jordão,
  • Hoffnung für alle - Zu dieser Zeit bestimmte Mose drei Städte östlich des Jordan
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นโมเสสกำหนดเมืองสามเมืองทางฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โมเสส​เลือก​เมือง​ที่​อยู่​ทาง​ฝั่ง​ตะวัน​ออก​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน 3 เมือง
交叉引用
  • Giô-suê 20:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên chọn một số thành làm nơi trú ẩn như ta đã chỉ thị Môi-se.
  • Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
  • Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
  • Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
  • Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • Giô-suê 20:8 - Bên bờ phía đông Sông Giô-đan (đối diện Giê-ri-cô) cũng có ba thành: Bết-se trong hoang mạc thuộc đất đại tộc Ru-bên; Ra-mốt thuộc Ga-la-át trong đất Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san trong đất Ma-na-se.
  • Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
  • Dân Số Ký 35:14 - phải có ba thành bên này Sông Giô-đan và ba thành trong đất Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Môi-se ra chỉ thị, dành riêng ba thành bên bờ phía đông Sông Giô-đan
  • 新标点和合本 - “那时,摩西在约旦河东,向日出之地,分定三座城,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,摩西在约旦河东边,向日出的方向,指定三座城,
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,摩西在约旦河东边,向日出的方向,指定三座城,
  • 当代译本 - 那时,摩西在约旦河东划出三座城作避难城,
  • 圣经新译本 - 那时,摩西在约旦河东,日出的方向,把三座城分别出来,
  • 中文标准译本 - 那时摩西在约旦河东岸划分出三座城,
  • 现代标点和合本 - 那时,摩西在约旦河东,向日出之地,分定三座城,
  • 和合本(拼音版) - 那时摩西在约旦河东,向日出之地,分定三座城,
  • New International Version - Then Moses set aside three cities east of the Jordan,
  • New International Reader's Version - Then Moses set apart three cities east of the Jordan River.
  • English Standard Version - Then Moses set apart three cities in the east beyond the Jordan,
  • New Living Translation - Then Moses set apart three cities of refuge east of the Jordan River.
  • The Message - Then Moses set aside three towns in the country on the east side of the Jordan to which someone who had unintentionally killed a person could flee and find refuge. If the murder was unintentional and there was no history of bad blood, the murderer could flee to one of these cities and save his life:
  • Christian Standard Bible - Then Moses set apart three cities across the Jordan to the east.
  • New American Standard Bible - Then Moses set apart three cities across the Jordan to the east,
  • New King James Version - Then Moses set apart three cities on this side of the Jordan, toward the rising of the sun,
  • Amplified Bible - Then Moses set apart three cities [of refuge] beyond the Jordan toward the rising of the sun (eastward),
  • American Standard Version - Then Moses set apart three cities beyond the Jordan toward the sunrising;
  • King James Version - Then Moses severed three cities on this side Jordan toward the sunrising;
  • New English Translation - Then Moses selected three cities in the Transjordan, toward the east.
  • World English Bible - Then Moses set apart three cities beyond the Jordan toward the sunrise,
  • 新標點和合本 - 「那時,摩西在約旦河東,向日出之地,分定三座城,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,摩西在約旦河東邊,向日出的方向,指定三座城,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,摩西在約旦河東邊,向日出的方向,指定三座城,
  • 當代譯本 - 那時,摩西在約旦河東劃出三座城作避難城,
  • 聖經新譯本 - 那時,摩西在約旦河東,日出的方向,把三座城分別出來,
  • 呂振中譯本 - 那時 摩西 在 約但 河 東 邊、日出的方向、將三座城分別出來,
  • 中文標準譯本 - 那時摩西在約旦河東岸劃分出三座城,
  • 現代標點和合本 - 那時,摩西在約旦河東,向日出之地,分定三座城,
  • 文理和合譯本 - 當時摩西在約但東、日出之處、區別三邑、
  • 文理委辦譯本 - 摩西在約但東、區別三邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 摩西 在 約但 東、區別三邑、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés reservó tres ciudades al este del Jordán,
  • 현대인의 성경 - 그때 모세는 요단강 동쪽의 세 성을 따로 떼어 놓았다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Моисей отделил к востоку от Иордана три города,
  • Восточный перевод - Затем Муса отделил к востоку от Иордана три города,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Муса отделил к востоку от Иордана три города,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Мусо отделил к востоку от Иордана три города,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Moïse choisit trois villes à l’est du Jourdain,
  • リビングバイブル - このあとモーセは、ヨルダン川の東にある三つの町を特別に選んでおくように命じました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés separou três cidades a leste do Jordão,
  • Hoffnung für alle - Zu dieser Zeit bestimmte Mose drei Städte östlich des Jordan
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นโมเสสกำหนดเมืองสามเมืองทางฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โมเสส​เลือก​เมือง​ที่​อยู่​ทาง​ฝั่ง​ตะวัน​ออก​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน 3 เมือง
  • Giô-suê 20:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên chọn một số thành làm nơi trú ẩn như ta đã chỉ thị Môi-se.
  • Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
  • Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
  • Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
  • Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • Giô-suê 20:8 - Bên bờ phía đông Sông Giô-đan (đối diện Giê-ri-cô) cũng có ba thành: Bết-se trong hoang mạc thuộc đất đại tộc Ru-bên; Ra-mốt thuộc Ga-la-át trong đất Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san trong đất Ma-na-se.
  • Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
  • Dân Số Ký 35:14 - phải có ba thành bên này Sông Giô-đan và ba thành trong đất Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
圣经
资源
计划
奉献