逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
- 新标点和合本 - 惟有你们专靠耶和华你们 神的人,今日全都存活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只有你们这紧紧跟随耶和华—你们上帝的人,今日全都存活。
- 和合本2010(神版-简体) - 只有你们这紧紧跟随耶和华—你们 神的人,今日全都存活。
- 当代译本 - 但你们这些信靠你们的上帝耶和华的人至今都还活着。
- 圣经新译本 - 只有你们紧紧倚靠耶和华你们的 神的人,今日全都活着。
- 中文标准译本 - 只有你们这些紧紧跟随耶和华你们神的,今天全都活着。
- 现代标点和合本 - 唯有你们专靠耶和华你们神的人,今日全都存活。
- 和合本(拼音版) - 惟有你们专靠耶和华你们上帝的人,今日全都存活。
- New International Version - but all of you who held fast to the Lord your God are still alive today.
- New International Reader's Version - But all of you who remained true to the Lord your God are still alive today.
- English Standard Version - But you who held fast to the Lord your God are all alive today.
- New Living Translation - But all of you who were faithful to the Lord your God are still alive today—every one of you.
- Christian Standard Bible - But you who have remained faithful to the Lord your God are all alive today.
- New American Standard Bible - But you who clung to the Lord your God are alive today, every one of you.
- New King James Version - But you who held fast to the Lord your God are alive today, every one of you.
- Amplified Bible - but you who held tightly to the Lord your God are alive today, every one of you.
- American Standard Version - But ye that did cleave unto Jehovah your God are alive every one of you this day.
- King James Version - But ye that did cleave unto the Lord your God are alive every one of you this day.
- New English Translation - But you who remained faithful to the Lord your God are still alive to this very day, every one of you.
- World English Bible - But you who were faithful to Yahweh your God are all alive today.
- 新標點和合本 - 惟有你們專靠耶和華-你們神的人,今日全都存活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有你們這緊緊跟隨耶和華-你們上帝的人,今日全都存活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只有你們這緊緊跟隨耶和華—你們 神的人,今日全都存活。
- 當代譯本 - 但你們這些信靠你們的上帝耶和華的人至今都還活著。
- 聖經新譯本 - 只有你們緊緊倚靠耶和華你們的 神的人,今日全都活著。
- 呂振中譯本 - 惟有你們這緊依附着永恆主你們的上帝的人、今日全都活着。
- 中文標準譯本 - 只有你們這些緊緊跟隨耶和華你們神的,今天全都活著。
- 現代標點和合本 - 唯有你們專靠耶和華你們神的人,今日全都存活。
- 文理和合譯本 - 惟爾附爾上帝耶和華者、迄今尚存、
- 文理委辦譯本 - 惟恆從爾上帝耶和華者、及今尚存。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾忠心從主爾之天主者、今日俱存、
- Nueva Versión Internacional - Pero ustedes, los que se mantuvieron fieles al Señor su Dios, todavía están vivos.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와 하나님을 충실히 따른 여러분은 오늘까지 다 살아 있습니다.
- Новый Русский Перевод - но все те, кто остался верен Господу, вашему Богу, по-прежнему живы и сегодня .
- Восточный перевод - но все те, кто остались верны Вечному, вашему Богу, по-прежнему живы и сегодня .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но все те, кто остались верны Вечному, вашему Богу, по-прежнему живы и сегодня .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но все те, кто остались верны Вечному, вашему Богу, по-прежнему живы и сегодня .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, qui êtes restés fidèles à l’Eternel votre Dieu, vous êtes tous vivants aujourd’hui.
- リビングバイブル - しかし、主に忠実だった者たちは、今もまだ元気です。
- Nova Versão Internacional - mas vocês, que permaneceram fiéis ao Senhor, o seu Deus, hoje estão todos vivos.
- Hoffnung für alle - Ihr aber habt dem Herrn die Treue gehalten, deshalb seid ihr noch alle am Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทุกคนที่ยึดมั่นในพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านยังมีชีวิตอยู่ตราบจนทุกวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ทุกคนที่ภักดีต่อพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน ท่านยังมีชีวิตอยู่ถึงวันนี้ทุกคน
交叉引用
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Giô-suê 22:5 - Nhưng anh em phải luôn luôn hết lòng tuân giữ mệnh lệnh và luật lệ Môi-se đã truyền, yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo đúng đường lối Ngài, khắng khít với Ngài, đem hết tâm hồn phụng sự Ngài.”
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
- Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
- Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
- Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
- Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
- Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
- Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
- Ru-tơ 1:15 - Na-ô-mi lại nói: “Chị con đã trở về với dân tộc và với thần mình, con cũng nên theo chị con đi.”
- Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
- Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
- Giô-suê 23:8 - Nhưng phải bám chặt lấy Đức Chúa Trời mình, như anh em đã làm từ trước đến nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
- Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.