Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • 新标点和合本 - 这是显给你看,要使你知道,惟有耶和华他是 神,除他以外,再无别神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要显给你看,使你知道,惟有耶和华他是上帝,除他以外,再没有别的了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要显给你看,使你知道,惟有耶和华他是 神,除他以外,再没有别的了。
  • 当代译本 - 耶和华行这样的事,是要叫你们知道祂是上帝,除祂以外,别无他神。
  • 圣经新译本 - 这是要显明给你看,使你知道,只有耶和华是 神;除了他以外,再没有别的神。
  • 中文标准译本 - 这些事向你显明,是要你知道:唯独耶和华是神,在他以外,没有另一位。
  • 现代标点和合本 - 这是显给你看,要使你知道唯有耶和华他是神,除他以外,再无别神。
  • 和合本(拼音版) - 这是显给你看,要使你知道,惟有耶和华他是上帝,除他以外,再无别神。
  • New International Version - You were shown these things so that you might know that the Lord is God; besides him there is no other.
  • New International Reader's Version - The Lord showed you those things so that you might know he is God. There is no other God except him.
  • English Standard Version - To you it was shown, that you might know that the Lord is God; there is no other besides him.
  • New Living Translation - “He showed you these things so you would know that the Lord is God and there is no other.
  • The Message - You were shown all this so that you would know that God is, well, God. He’s the only God there is. He’s it. He made it possible for you to hear his voice out of Heaven to discipline you. Down on Earth, he showed you the big fire and again you heard his words, this time out of the fire. He loved your ancestors and chose to work with their children. He personally and powerfully brought you out of Egypt in order to displace bigger and stronger and older nations with you, bringing you out and turning their land over to you as an inheritance. And now it’s happening. This very day.
  • Christian Standard Bible - You were shown these things so that you would know that the Lord is God; there is no other besides him.
  • New American Standard Bible - You were shown these things so that you might know that the Lord, He is God; there is no other besides Him.
  • New King James Version - To you it was shown, that you might know that the Lord Himself is God; there is none other besides Him.
  • Amplified Bible - It was shown to you so that you might have [personal] knowledge and comprehend that the Lord is God; there is no other besides Him.
  • American Standard Version - Unto thee it was showed, that thou mightest know that Jehovah he is God; there is none else besides him.
  • King James Version - Unto thee it was shewed, that thou mightest know that the Lord he is God; there is none else beside him.
  • New English Translation - You have been taught that the Lord alone is God – there is no other besides him.
  • World English Bible - It was shown to you so that you might know that Yahweh is God. There is no one else besides him.
  • 新標點和合本 - 這是顯給你看,要使你知道,惟有耶和華-他是神,除他以外,再無別神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要顯給你看,使你知道,惟有耶和華他是上帝,除他以外,再沒有別的了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要顯給你看,使你知道,惟有耶和華他是 神,除他以外,再沒有別的了。
  • 當代譯本 - 耶和華行這樣的事,是要叫你們知道祂是上帝,除祂以外,別無他神。
  • 聖經新譯本 - 這是要顯明給你看,使你知道,只有耶和華是 神;除了他以外,再沒有別的神。
  • 呂振中譯本 - 至於你呢,你卻蒙受顯示、得以知道、惟有永恆主、他是上帝;除他以外、再沒有別的 神 。
  • 中文標準譯本 - 這些事向你顯明,是要你知道:唯獨耶和華是神,在他以外,沒有另一位。
  • 現代標點和合本 - 這是顯給你看,要使你知道唯有耶和華他是神,除他以外,再無別神。
  • 文理和合譯本 - 以此顯示於爾、俾知耶和華乃上帝、其外無他、
  • 文理委辦譯本 - 此事既顯示於爾、俾爾知耶和華獨一上帝、其外無他、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此顯示於爾、俾爾知獨耶和華為天主、其外無他、
  • Nueva Versión Internacional - »A ti se te ha mostrado todo esto para que sepas que el Señor es Dios, y que no hay otro fuera de él.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이런 일을 행하신 것은 그분만이 하나님이시며 그 외에는 그분과 같은 다른 신이 없음을 여러분이 알도록 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тебе было явлено это, чтобы ты знал, что Господь есть Бог, и нет другого, кроме Него.
  • Восточный перевод - Вам было явлено это, чтобы вы знали, что Вечный – это Бог, и нет другого Бога, кроме Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам было явлено это, чтобы вы знали, что Вечный – это Бог, и нет другого Бога, кроме Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам было явлено это, чтобы вы знали, что Вечный – это Бог, и нет другого Бога, кроме Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, il t’a fait voir tout cela, pour que tu saches que l’Eternel seul est Dieu, et qu’il n’y en a pas d’autre .
  • リビングバイブル - ご自分こそほんとうの神であり、ほかに神はいないことをわからせるためです。
  • Nova Versão Internacional - “Tudo isso foi mostrado a vocês para que soubessem que o Senhor é Deus e que não há outro além dele.
  • Hoffnung für alle - Dies alles habt ihr gesehen, damit ihr erkennt: Der Herr allein ist Gott; es gibt keinen außer ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงสิ่งเหล่านี้เพื่อให้พวกท่านรู้ว่าพระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า นอกจากพระองค์แล้วไม่มีพระเจ้าอื่นใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​ปรากฏ​ให้​พวก​ท่าน​เห็น เพื่อ​ให้​ท่าน​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อีก​นอกจาก​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • 新标点和合本 - 这是显给你看,要使你知道,惟有耶和华他是 神,除他以外,再无别神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要显给你看,使你知道,惟有耶和华他是上帝,除他以外,再没有别的了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要显给你看,使你知道,惟有耶和华他是 神,除他以外,再没有别的了。
  • 当代译本 - 耶和华行这样的事,是要叫你们知道祂是上帝,除祂以外,别无他神。
  • 圣经新译本 - 这是要显明给你看,使你知道,只有耶和华是 神;除了他以外,再没有别的神。
  • 中文标准译本 - 这些事向你显明,是要你知道:唯独耶和华是神,在他以外,没有另一位。
  • 现代标点和合本 - 这是显给你看,要使你知道唯有耶和华他是神,除他以外,再无别神。
  • 和合本(拼音版) - 这是显给你看,要使你知道,惟有耶和华他是上帝,除他以外,再无别神。
  • New International Version - You were shown these things so that you might know that the Lord is God; besides him there is no other.
  • New International Reader's Version - The Lord showed you those things so that you might know he is God. There is no other God except him.
  • English Standard Version - To you it was shown, that you might know that the Lord is God; there is no other besides him.
  • New Living Translation - “He showed you these things so you would know that the Lord is God and there is no other.
  • The Message - You were shown all this so that you would know that God is, well, God. He’s the only God there is. He’s it. He made it possible for you to hear his voice out of Heaven to discipline you. Down on Earth, he showed you the big fire and again you heard his words, this time out of the fire. He loved your ancestors and chose to work with their children. He personally and powerfully brought you out of Egypt in order to displace bigger and stronger and older nations with you, bringing you out and turning their land over to you as an inheritance. And now it’s happening. This very day.
  • Christian Standard Bible - You were shown these things so that you would know that the Lord is God; there is no other besides him.
  • New American Standard Bible - You were shown these things so that you might know that the Lord, He is God; there is no other besides Him.
  • New King James Version - To you it was shown, that you might know that the Lord Himself is God; there is none other besides Him.
  • Amplified Bible - It was shown to you so that you might have [personal] knowledge and comprehend that the Lord is God; there is no other besides Him.
  • American Standard Version - Unto thee it was showed, that thou mightest know that Jehovah he is God; there is none else besides him.
  • King James Version - Unto thee it was shewed, that thou mightest know that the Lord he is God; there is none else beside him.
  • New English Translation - You have been taught that the Lord alone is God – there is no other besides him.
  • World English Bible - It was shown to you so that you might know that Yahweh is God. There is no one else besides him.
  • 新標點和合本 - 這是顯給你看,要使你知道,惟有耶和華-他是神,除他以外,再無別神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要顯給你看,使你知道,惟有耶和華他是上帝,除他以外,再沒有別的了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要顯給你看,使你知道,惟有耶和華他是 神,除他以外,再沒有別的了。
  • 當代譯本 - 耶和華行這樣的事,是要叫你們知道祂是上帝,除祂以外,別無他神。
  • 聖經新譯本 - 這是要顯明給你看,使你知道,只有耶和華是 神;除了他以外,再沒有別的神。
  • 呂振中譯本 - 至於你呢,你卻蒙受顯示、得以知道、惟有永恆主、他是上帝;除他以外、再沒有別的 神 。
  • 中文標準譯本 - 這些事向你顯明,是要你知道:唯獨耶和華是神,在他以外,沒有另一位。
  • 現代標點和合本 - 這是顯給你看,要使你知道唯有耶和華他是神,除他以外,再無別神。
  • 文理和合譯本 - 以此顯示於爾、俾知耶和華乃上帝、其外無他、
  • 文理委辦譯本 - 此事既顯示於爾、俾爾知耶和華獨一上帝、其外無他、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此顯示於爾、俾爾知獨耶和華為天主、其外無他、
  • Nueva Versión Internacional - »A ti se te ha mostrado todo esto para que sepas que el Señor es Dios, y que no hay otro fuera de él.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이런 일을 행하신 것은 그분만이 하나님이시며 그 외에는 그분과 같은 다른 신이 없음을 여러분이 알도록 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тебе было явлено это, чтобы ты знал, что Господь есть Бог, и нет другого, кроме Него.
  • Восточный перевод - Вам было явлено это, чтобы вы знали, что Вечный – это Бог, и нет другого Бога, кроме Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам было явлено это, чтобы вы знали, что Вечный – это Бог, и нет другого Бога, кроме Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам было явлено это, чтобы вы знали, что Вечный – это Бог, и нет другого Бога, кроме Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, il t’a fait voir tout cela, pour que tu saches que l’Eternel seul est Dieu, et qu’il n’y en a pas d’autre .
  • リビングバイブル - ご自分こそほんとうの神であり、ほかに神はいないことをわからせるためです。
  • Nova Versão Internacional - “Tudo isso foi mostrado a vocês para que soubessem que o Senhor é Deus e que não há outro além dele.
  • Hoffnung für alle - Dies alles habt ihr gesehen, damit ihr erkennt: Der Herr allein ist Gott; es gibt keinen außer ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงสิ่งเหล่านี้เพื่อให้พวกท่านรู้ว่าพระยาห์เวห์ทรงเป็นพระเจ้า นอกจากพระองค์แล้วไม่มีพระเจ้าอื่นใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​ปรากฏ​ให้​พวก​ท่าน​เห็น เพื่อ​ให้​ท่าน​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​พระ​เจ้า และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อีก​นอกจาก​พระ​องค์
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
圣经
资源
计划
奉献