Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
  • 新标点和合本 - 在那里,你们必侍奉人手所造的神,就是用木石造成、不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,你们必事奉人手所造的神明,它们是木头,是石头,不能看,不能听,不能吃,不能闻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,你们必事奉人手所造的神明,它们是木头,是石头,不能看,不能听,不能吃,不能闻。
  • 当代译本 - 你们必在那里供奉人用木石造的不会看、不会听、不会吃、不会闻的神像。
  • 圣经新译本 - 在那里你们必事奉人手所做的神,就是用木头石头做成的,不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • 中文标准译本 - 你们将在那里服事人手所造的神明——那些不能看、不能听、不能吃、不能闻的木头和石头。
  • 现代标点和合本 - 在那里,你们必侍奉人手所造的神,就是用木石造成,不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • 和合本(拼音版) - 在那里你们必侍奉人手所造的神,就是用木石造成,不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • New International Version - There you will worship man-made gods of wood and stone, which cannot see or hear or eat or smell.
  • New International Reader's Version - There you will worship gods that men have made out of wood and stone. Those gods can’t see, hear, eat or smell.
  • English Standard Version - And there you will serve gods of wood and stone, the work of human hands, that neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • New Living Translation - There, in a foreign land, you will worship idols made from wood and stone—gods that neither see nor hear nor eat nor smell.
  • Christian Standard Bible - There you will worship man-made gods of wood and stone, which cannot see, hear, eat, or smell.
  • New American Standard Bible - There you will serve gods, the work of human hands, wood and stone, which neither see nor hear, nor eat nor smell anything.
  • New King James Version - And there you will serve gods, the work of men’s hands, wood and stone, which neither see nor hear nor eat nor smell.
  • Amplified Bible - And there you will serve [false and foreign] gods, the work of human hands, [lifeless images of] wood and stone, which neither see nor hear nor eat nor smell [the offerings of food given to them].
  • American Standard Version - And there ye shall serve gods, the work of men’s hands, wood and stone, which neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • King James Version - And there ye shall serve gods, the work of men's hands, wood and stone, which neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • New English Translation - There you will worship gods made by human hands – wood and stone that can neither see, hear, eat, nor smell.
  • World English Bible - There you shall serve gods, the work of men’s hands, wood and stone, which neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • 新標點和合本 - 在那裏,你們必事奉人手所造的神,就是用木石造成、不能看、不能聽、不能吃、不能聞的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,你們必事奉人手所造的神明,它們是木頭,是石頭,不能看,不能聽,不能吃,不能聞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,你們必事奉人手所造的神明,它們是木頭,是石頭,不能看,不能聽,不能吃,不能聞。
  • 當代譯本 - 你們必在那裡供奉人用木石造的不會看、不會聽、不會吃、不會聞的神像。
  • 聖經新譯本 - 在那裡你們必事奉人手所做的神,就是用木頭石頭做成的,不能看、不能聽、不能吃、不能聞的神。
  • 呂振中譯本 - 在那裏你們必事奉人手所造的神,木頭石頭的,不能看、不能聽、不能喫、不能聞的 神 。
  • 中文標準譯本 - 你們將在那裡服事人手所造的神明——那些不能看、不能聽、不能吃、不能聞的木頭和石頭。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,你們必侍奉人手所造的神,就是用木石造成,不能看、不能聽、不能吃、不能聞的神。
  • 文理和合譯本 - 爾曹在彼、將事人手所造木石之神、不能見聞食嗅者、
  • 文理委辦譯本 - 在彼人以木石作上帝像、不見不聞、臭味不知、惟汝事之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹在彼、將事木石之神、即人手所作、不能見、不能聞、不能食、不能嗅者、
  • Nueva Versión Internacional - Allí ustedes adorarán a dioses de madera y de piedra, hechos por seres humanos: dioses que no pueden ver ni oír, ni comer ni oler.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여러분이 그 땅에서 사람의 손으로 만든 우상, 곧 보지도 못하고 듣지도 못하며 먹지도 못하고 냄새도 맡지 못하는 목석의 신들을 섬기게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • Восточный перевод - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, vous serez soumis à des dieux fabriqués par les hommes, des dieux de bois et de pierre, incapables de voir et d’entendre, de manger et de sentir.
  • リビングバイブル - あなたがたは、やがてその国々で、見ることも、聞くことも、食べることも、においをかぐこともできない、木や石の偶像を拝むようになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Lá vocês prestarão culto a deuses de madeira e de pedra, deuses feitos por mãos humanas, deuses que não podem ver, nem ouvir, nem comer, nem cheirar.
  • Hoffnung für alle - Dort müsst ihr Göttern dienen, die von Menschen gemacht sind, Götzen aus Holz und Stein, die nicht sehen, nicht hören, nicht essen und nicht riechen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นท่านจะนมัสการบรรดาเทพเจ้าที่มนุษย์สร้างขึ้นจากไม้และหิน ซึ่งมองก็ไม่เห็น ฟัง กิน หรือดมอะไรก็ไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​บูชา​เทพเจ้า​ที่​สลัก​จาก​ไม้​และ​หิน ทำ​ด้วย​มือ​มนุษย์ เป็น​สิ่ง​ที่​ไม่​สามารถ​มอง​เห็น ได้ยิน กิน หรือ​ดม​กลิ่น
交叉引用
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
  • 新标点和合本 - 在那里,你们必侍奉人手所造的神,就是用木石造成、不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,你们必事奉人手所造的神明,它们是木头,是石头,不能看,不能听,不能吃,不能闻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,你们必事奉人手所造的神明,它们是木头,是石头,不能看,不能听,不能吃,不能闻。
  • 当代译本 - 你们必在那里供奉人用木石造的不会看、不会听、不会吃、不会闻的神像。
  • 圣经新译本 - 在那里你们必事奉人手所做的神,就是用木头石头做成的,不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • 中文标准译本 - 你们将在那里服事人手所造的神明——那些不能看、不能听、不能吃、不能闻的木头和石头。
  • 现代标点和合本 - 在那里,你们必侍奉人手所造的神,就是用木石造成,不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • 和合本(拼音版) - 在那里你们必侍奉人手所造的神,就是用木石造成,不能看、不能听、不能吃、不能闻的神。
  • New International Version - There you will worship man-made gods of wood and stone, which cannot see or hear or eat or smell.
  • New International Reader's Version - There you will worship gods that men have made out of wood and stone. Those gods can’t see, hear, eat or smell.
  • English Standard Version - And there you will serve gods of wood and stone, the work of human hands, that neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • New Living Translation - There, in a foreign land, you will worship idols made from wood and stone—gods that neither see nor hear nor eat nor smell.
  • Christian Standard Bible - There you will worship man-made gods of wood and stone, which cannot see, hear, eat, or smell.
  • New American Standard Bible - There you will serve gods, the work of human hands, wood and stone, which neither see nor hear, nor eat nor smell anything.
  • New King James Version - And there you will serve gods, the work of men’s hands, wood and stone, which neither see nor hear nor eat nor smell.
  • Amplified Bible - And there you will serve [false and foreign] gods, the work of human hands, [lifeless images of] wood and stone, which neither see nor hear nor eat nor smell [the offerings of food given to them].
  • American Standard Version - And there ye shall serve gods, the work of men’s hands, wood and stone, which neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • King James Version - And there ye shall serve gods, the work of men's hands, wood and stone, which neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • New English Translation - There you will worship gods made by human hands – wood and stone that can neither see, hear, eat, nor smell.
  • World English Bible - There you shall serve gods, the work of men’s hands, wood and stone, which neither see, nor hear, nor eat, nor smell.
  • 新標點和合本 - 在那裏,你們必事奉人手所造的神,就是用木石造成、不能看、不能聽、不能吃、不能聞的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,你們必事奉人手所造的神明,它們是木頭,是石頭,不能看,不能聽,不能吃,不能聞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,你們必事奉人手所造的神明,它們是木頭,是石頭,不能看,不能聽,不能吃,不能聞。
  • 當代譯本 - 你們必在那裡供奉人用木石造的不會看、不會聽、不會吃、不會聞的神像。
  • 聖經新譯本 - 在那裡你們必事奉人手所做的神,就是用木頭石頭做成的,不能看、不能聽、不能吃、不能聞的神。
  • 呂振中譯本 - 在那裏你們必事奉人手所造的神,木頭石頭的,不能看、不能聽、不能喫、不能聞的 神 。
  • 中文標準譯本 - 你們將在那裡服事人手所造的神明——那些不能看、不能聽、不能吃、不能聞的木頭和石頭。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,你們必侍奉人手所造的神,就是用木石造成,不能看、不能聽、不能吃、不能聞的神。
  • 文理和合譯本 - 爾曹在彼、將事人手所造木石之神、不能見聞食嗅者、
  • 文理委辦譯本 - 在彼人以木石作上帝像、不見不聞、臭味不知、惟汝事之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹在彼、將事木石之神、即人手所作、不能見、不能聞、不能食、不能嗅者、
  • Nueva Versión Internacional - Allí ustedes adorarán a dioses de madera y de piedra, hechos por seres humanos: dioses que no pueden ver ni oír, ni comer ni oler.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여러분이 그 땅에서 사람의 손으로 만든 우상, 곧 보지도 못하고 듣지도 못하며 먹지도 못하고 냄새도 맡지 못하는 목석의 신들을 섬기게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • Восточный перевод - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там вы будете служить богам, сделанным человеком из дерева и камня, которые не могут ни видеть, ни слышать, ни есть, ни чуять запах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, vous serez soumis à des dieux fabriqués par les hommes, des dieux de bois et de pierre, incapables de voir et d’entendre, de manger et de sentir.
  • リビングバイブル - あなたがたは、やがてその国々で、見ることも、聞くことも、食べることも、においをかぐこともできない、木や石の偶像を拝むようになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Lá vocês prestarão culto a deuses de madeira e de pedra, deuses feitos por mãos humanas, deuses que não podem ver, nem ouvir, nem comer, nem cheirar.
  • Hoffnung für alle - Dort müsst ihr Göttern dienen, die von Menschen gemacht sind, Götzen aus Holz und Stein, die nicht sehen, nicht hören, nicht essen und nicht riechen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นท่านจะนมัสการบรรดาเทพเจ้าที่มนุษย์สร้างขึ้นจากไม้และหิน ซึ่งมองก็ไม่เห็น ฟัง กิน หรือดมอะไรก็ไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​บูชา​เทพเจ้า​ที่​สลัก​จาก​ไม้​และ​หิน ทำ​ด้วย​มือ​มนุษย์ เป็น​สิ่ง​ที่​ไม่​สามารถ​มอง​เห็น ได้ยิน กิน หรือ​ดม​กลิ่น
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
  • Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
  • Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
圣经
资源
计划
奉献