Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • 新标点和合本 - “你们在那地住久了,生子生孙,就雕刻偶像,仿佛什么形像,败坏自己,行耶和华你 神眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们在那地住久了,生子生孙,若行为败坏,为自己雕刻任何形状的偶像,行耶和华—你上帝眼中看为恶的事,惹他发怒,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们在那地住久了,生子生孙,若行为败坏,为自己雕刻任何形状的偶像,行耶和华—你 神眼中看为恶的事,惹他发怒,
  • 当代译本 - “将来,即使你们在那里安顿已久、子孙满堂,也不可堕落、制造任何形状的神像,不可做你们的上帝耶和华视为邪恶的事,惹祂发怒。
  • 圣经新译本 - “你们生子生孙,在那地住久了的时候,如果你们败坏自己,制造偶像,制造任何神像的形象,行耶和华你的 神看为恶的事,惹他发怒,
  • 中文标准译本 - 当你们生了孩子,有了孙子,在那地住久了,如果你们败坏,制造任何形象的雕像,做耶和华你们的神眼中看为恶的事,惹他恼怒,
  • 现代标点和合本 - “你们在那地住久了,生子生孙,就雕刻偶像,仿佛什么形像,败坏自己,行耶和华你神眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本(拼音版) - “你们在那地住久了,生子生孙,就雕刻偶像,仿佛什么形像,败坏自己,行耶和华你上帝眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • New International Version - After you have had children and grandchildren and have lived in the land a long time—if you then become corrupt and make any kind of idol, doing evil in the eyes of the Lord your God and arousing his anger,
  • New International Reader's Version - So don’t make a statue of a god. Don’t commit that horrible sin. Don’t do it even after you have had children and grandchildren. Don’t do it even after you have lived in the land a long time. If you do, that will be an evil thing in the sight of the Lord your God. You will make him angry.
  • English Standard Version - “When you father children and children’s children, and have grown old in the land, if you act corruptly by making a carved image in the form of anything, and by doing what is evil in the sight of the Lord your God, so as to provoke him to anger,
  • New Living Translation - “In the future, when you have children and grandchildren and have lived in the land a long time, do not corrupt yourselves by making idols of any kind. This is evil in the sight of the Lord your God and will arouse his anger.
  • The Message - When the time comes that you have children and grandchildren, put on years, and start taking things for granted, if you then become corrupt and make any carved images, no matter what their form, by doing what is sheer evil in God’s eyes and provoking his anger—I can tell you right now, with Heaven and Earth as witnesses, that it will be all over for you. You’ll be kicked off the land that you’re about to cross over the Jordan to possess. Believe me, you’ll have a very short stay there. You’ll be ruined, completely ruined. God will scatter you far and wide; a few of you will survive here and there in the nations where God will drive you. There you can worship your homemade gods to your hearts’ content, your wonderful gods of wood and stone that can’t see or hear or eat or smell.
  • Christian Standard Bible - “When you have children and grandchildren and have been in the land a long time, and if you act corruptly, make an idol in the form of anything, and do what is evil in the sight of the Lord your God, angering him,
  • New American Standard Bible - “When you father children and have grandchildren, and you grow old in the land, and you act corruptly, and make an idol in the form of anything, and do what is evil in the sight of the Lord your God to provoke Him to anger,
  • New King James Version - “When you beget children and grandchildren and have grown old in the land, and act corruptly and make a carved image in the form of anything, and do evil in the sight of the Lord your God to provoke Him to anger,
  • Amplified Bible - “When you become the father of children and grandchildren and have grown old in the land, then if you corrupt yourselves by making a carved or sculpted image in the form of anything [for the purpose of worship], and do evil [things] in the sight of the Lord your God, provoking Him to anger,
  • American Standard Version - When thou shalt beget children, and children’s children, and ye shall have been long in the land, and shall corrupt yourselves, and make a graven image in the form of anything, and shall do that which is evil in the sight of Jehovah thy God, to provoke him to anger;
  • King James Version - When thou shalt beget children, and children's children, and ye shall have remained long in the land, and shall corrupt yourselves, and make a graven image, or the likeness of any thing, and shall do evil in the sight of the Lord thy God, to provoke him to anger:
  • New English Translation - After you have produced children and grandchildren and have been in the land a long time, if you become corrupt and make an image of any kind and do other evil things before the Lord your God that enrage him,
  • World English Bible - When you shall father children and children’s children, and you shall have been long in the land, and shall corrupt yourselves, and make a carved image in the form of anything, and shall do that which is evil in Yahweh your God’s sight to provoke him to anger,
  • 新標點和合本 - 「你們在那地住久了,生子生孫,就雕刻偶像,彷彿甚麼形像,敗壞自己,行耶和華-你神眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們在那地住久了,生子生孫,若行為敗壞,為自己雕刻任何形狀的偶像,行耶和華-你上帝眼中看為惡的事,惹他發怒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們在那地住久了,生子生孫,若行為敗壞,為自己雕刻任何形狀的偶像,行耶和華—你 神眼中看為惡的事,惹他發怒,
  • 當代譯本 - 「將來,即使你們在那裡安頓已久、子孫滿堂,也不可墮落、製造任何形狀的神像,不可做你們的上帝耶和華視為邪惡的事,惹祂發怒。
  • 聖經新譯本 - “你們生子生孫,在那地住久了的時候,如果你們敗壞自己,製造偶像,製造任何神像的形象,行耶和華你的 神看為惡的事,惹他發怒,
  • 呂振中譯本 - 『你們在那地住久了,生子養孫,若敗壞了自己、去造雕像, 造 任何東西的形像,行永恆主你的上帝所看為壞的事、去惹他發怒,
  • 中文標準譯本 - 當你們生了孩子,有了孫子,在那地住久了,如果你們敗壞,製造任何形象的雕像,做耶和華你們的神眼中看為惡的事,惹他惱怒,
  • 現代標點和合本 - 「你們在那地住久了,生子生孫,就雕刻偶像,彷彿什麼形像,敗壞自己,行耶和華你神眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 文理和合譯本 - 厥後、爾久居斯土、生子生孫、如其自敗、依像雕偶、作惡於爾上帝耶和華前、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 厥後爾久居斯土生子傳孫、自壞心術、雕刻偶像、作惡於汝上帝耶和華前、以干厥怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將渡 約但 得地為業、爾久居斯地、生子生孫、若自敗自壞、製造偶像、百物之形像、作惡於主爾天主前、干犯其怒、我今日呼天地為證、爾必於斯地殞亡甚速、不能延長在彼、必致殲滅、
  • Nueva Versión Internacional - »Si después de haber tenido hijos y nietos, y de haber vivido en la tierra mucho tiempo, ustedes se corrompen y se fabrican ídolos y toda clase de figuras, haciendo así lo malo ante el Señor su Dios y provocándolo a ira,
  • 현대인의 성경 - “여러분이 그 땅에서 자녀를 낳고 손자를 얻어 오랫동안 살게 될 때 만일 여러분이 부패해져서 우상을 만들고 악을 행하여 여러분의 하나님 여호와를 노하게 하면
  • Новый Русский Перевод - У вас появятся дети и внуки, вы проживете на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Господа, вашего Бога, и вызывая Его гнев, то –
  • Восточный перевод - У вас появятся дети и внуки, вы проживёте на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Вечного, вашего Бога, и вызывая Его гнев, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У вас появятся дети и внуки, вы проживёте на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Вечного, вашего Бога, и вызывая Его гнев, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У вас появятся дети и внуки, вы проживёте на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Вечного, вашего Бога, и вызывая Его гнев, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, lorsque vous aurez des enfants et des petits-enfants, et que vous aurez habité un certain temps dans le pays, si vous vous laissez aller à fabriquer des idoles représentant quoi que ce soit, si vous faites ainsi ce que l’Eternel votre Dieu juge mauvais et que vous l’irritez,
  • リビングバイブル - この先、あの地に定住し、子や孫が生まれてから悪を行い、正しい信仰を捨てて偶像を造りでもしたら、主はお怒りになり、
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês tiverem filhos e netos e já estiverem há muito tempo na terra e se corromperem e fizerem ídolos de qualquer tipo, fazendo o que o Senhor, o seu Deus, reprova, provocando a sua ira,
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr dann schon längere Zeit im Land Kanaan lebt und Kinder und Enkel habt, geratet ihr womöglich auf Abwege: Ihr fertigt euch eine Götzenstatue in Gestalt irgendeines Lebewesens an und tut, was dem Herrn, eurem Gott, missfällt! Damit fordert ihr seinen Zorn heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในอนาคตเมื่อท่านลงหลักปักฐานในดินแดนนั้นและมีลูกมีหลาน หากท่านเสื่อมทรามจนสร้างรูปเคารพใดๆ ซึ่งเป็นการกระทำที่ชั่วร้ายในสายพระเนตรของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​ท่าน​มี​ลูก​หลาน​และ​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​จน​แก่​เฒ่า หาก​ว่า​ท่าน​ประพฤติ​อย่าง​เสื่อม​ทราม​โดย​การ​สร้าง​รูป​เคารพ​ใน​รูป​ลักษณะ​อย่าง​หนึ่ง​อย่าง​ใด และ​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Thẩm Phán 2:8 - Rồi, Giô-suê, con của Nun, đầy tớ Chúa Hằng Hữu, qua đời lúc 110 tuổi.
  • Thẩm Phán 2:9 - Ông được chôn cất ngay trong đất mình, tại Thim-nát Hê-re, trên sườn núi Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • 2 Các Vua 21:14 - Ta sẽ từ bỏ những người còn lại, mặc dù họ vốn thuộc về Ta, và giao họ cho quân thù. Họ trở thành miếng mồi, và chiến lợi phẩm của địch.
  • 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • 新标点和合本 - “你们在那地住久了,生子生孙,就雕刻偶像,仿佛什么形像,败坏自己,行耶和华你 神眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们在那地住久了,生子生孙,若行为败坏,为自己雕刻任何形状的偶像,行耶和华—你上帝眼中看为恶的事,惹他发怒,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们在那地住久了,生子生孙,若行为败坏,为自己雕刻任何形状的偶像,行耶和华—你 神眼中看为恶的事,惹他发怒,
  • 当代译本 - “将来,即使你们在那里安顿已久、子孙满堂,也不可堕落、制造任何形状的神像,不可做你们的上帝耶和华视为邪恶的事,惹祂发怒。
  • 圣经新译本 - “你们生子生孙,在那地住久了的时候,如果你们败坏自己,制造偶像,制造任何神像的形象,行耶和华你的 神看为恶的事,惹他发怒,
  • 中文标准译本 - 当你们生了孩子,有了孙子,在那地住久了,如果你们败坏,制造任何形象的雕像,做耶和华你们的神眼中看为恶的事,惹他恼怒,
  • 现代标点和合本 - “你们在那地住久了,生子生孙,就雕刻偶像,仿佛什么形像,败坏自己,行耶和华你神眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本(拼音版) - “你们在那地住久了,生子生孙,就雕刻偶像,仿佛什么形像,败坏自己,行耶和华你上帝眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • New International Version - After you have had children and grandchildren and have lived in the land a long time—if you then become corrupt and make any kind of idol, doing evil in the eyes of the Lord your God and arousing his anger,
  • New International Reader's Version - So don’t make a statue of a god. Don’t commit that horrible sin. Don’t do it even after you have had children and grandchildren. Don’t do it even after you have lived in the land a long time. If you do, that will be an evil thing in the sight of the Lord your God. You will make him angry.
  • English Standard Version - “When you father children and children’s children, and have grown old in the land, if you act corruptly by making a carved image in the form of anything, and by doing what is evil in the sight of the Lord your God, so as to provoke him to anger,
  • New Living Translation - “In the future, when you have children and grandchildren and have lived in the land a long time, do not corrupt yourselves by making idols of any kind. This is evil in the sight of the Lord your God and will arouse his anger.
  • The Message - When the time comes that you have children and grandchildren, put on years, and start taking things for granted, if you then become corrupt and make any carved images, no matter what their form, by doing what is sheer evil in God’s eyes and provoking his anger—I can tell you right now, with Heaven and Earth as witnesses, that it will be all over for you. You’ll be kicked off the land that you’re about to cross over the Jordan to possess. Believe me, you’ll have a very short stay there. You’ll be ruined, completely ruined. God will scatter you far and wide; a few of you will survive here and there in the nations where God will drive you. There you can worship your homemade gods to your hearts’ content, your wonderful gods of wood and stone that can’t see or hear or eat or smell.
  • Christian Standard Bible - “When you have children and grandchildren and have been in the land a long time, and if you act corruptly, make an idol in the form of anything, and do what is evil in the sight of the Lord your God, angering him,
  • New American Standard Bible - “When you father children and have grandchildren, and you grow old in the land, and you act corruptly, and make an idol in the form of anything, and do what is evil in the sight of the Lord your God to provoke Him to anger,
  • New King James Version - “When you beget children and grandchildren and have grown old in the land, and act corruptly and make a carved image in the form of anything, and do evil in the sight of the Lord your God to provoke Him to anger,
  • Amplified Bible - “When you become the father of children and grandchildren and have grown old in the land, then if you corrupt yourselves by making a carved or sculpted image in the form of anything [for the purpose of worship], and do evil [things] in the sight of the Lord your God, provoking Him to anger,
  • American Standard Version - When thou shalt beget children, and children’s children, and ye shall have been long in the land, and shall corrupt yourselves, and make a graven image in the form of anything, and shall do that which is evil in the sight of Jehovah thy God, to provoke him to anger;
  • King James Version - When thou shalt beget children, and children's children, and ye shall have remained long in the land, and shall corrupt yourselves, and make a graven image, or the likeness of any thing, and shall do evil in the sight of the Lord thy God, to provoke him to anger:
  • New English Translation - After you have produced children and grandchildren and have been in the land a long time, if you become corrupt and make an image of any kind and do other evil things before the Lord your God that enrage him,
  • World English Bible - When you shall father children and children’s children, and you shall have been long in the land, and shall corrupt yourselves, and make a carved image in the form of anything, and shall do that which is evil in Yahweh your God’s sight to provoke him to anger,
  • 新標點和合本 - 「你們在那地住久了,生子生孫,就雕刻偶像,彷彿甚麼形像,敗壞自己,行耶和華-你神眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們在那地住久了,生子生孫,若行為敗壞,為自己雕刻任何形狀的偶像,行耶和華-你上帝眼中看為惡的事,惹他發怒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們在那地住久了,生子生孫,若行為敗壞,為自己雕刻任何形狀的偶像,行耶和華—你 神眼中看為惡的事,惹他發怒,
  • 當代譯本 - 「將來,即使你們在那裡安頓已久、子孫滿堂,也不可墮落、製造任何形狀的神像,不可做你們的上帝耶和華視為邪惡的事,惹祂發怒。
  • 聖經新譯本 - “你們生子生孫,在那地住久了的時候,如果你們敗壞自己,製造偶像,製造任何神像的形象,行耶和華你的 神看為惡的事,惹他發怒,
  • 呂振中譯本 - 『你們在那地住久了,生子養孫,若敗壞了自己、去造雕像, 造 任何東西的形像,行永恆主你的上帝所看為壞的事、去惹他發怒,
  • 中文標準譯本 - 當你們生了孩子,有了孫子,在那地住久了,如果你們敗壞,製造任何形象的雕像,做耶和華你們的神眼中看為惡的事,惹他惱怒,
  • 現代標點和合本 - 「你們在那地住久了,生子生孫,就雕刻偶像,彷彿什麼形像,敗壞自己,行耶和華你神眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 文理和合譯本 - 厥後、爾久居斯土、生子生孫、如其自敗、依像雕偶、作惡於爾上帝耶和華前、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 厥後爾久居斯土生子傳孫、自壞心術、雕刻偶像、作惡於汝上帝耶和華前、以干厥怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將渡 約但 得地為業、爾久居斯地、生子生孫、若自敗自壞、製造偶像、百物之形像、作惡於主爾天主前、干犯其怒、我今日呼天地為證、爾必於斯地殞亡甚速、不能延長在彼、必致殲滅、
  • Nueva Versión Internacional - »Si después de haber tenido hijos y nietos, y de haber vivido en la tierra mucho tiempo, ustedes se corrompen y se fabrican ídolos y toda clase de figuras, haciendo así lo malo ante el Señor su Dios y provocándolo a ira,
  • 현대인의 성경 - “여러분이 그 땅에서 자녀를 낳고 손자를 얻어 오랫동안 살게 될 때 만일 여러분이 부패해져서 우상을 만들고 악을 행하여 여러분의 하나님 여호와를 노하게 하면
  • Новый Русский Перевод - У вас появятся дети и внуки, вы проживете на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Господа, вашего Бога, и вызывая Его гнев, то –
  • Восточный перевод - У вас появятся дети и внуки, вы проживёте на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Вечного, вашего Бога, и вызывая Его гнев, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У вас появятся дети и внуки, вы проживёте на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Вечного, вашего Бога, и вызывая Его гнев, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У вас появятся дети и внуки, вы проживёте на земле долгое время, но если потом вы развратитесь и сделаете какого-нибудь идола, совершая зло в глазах Вечного, вашего Бога, и вызывая Его гнев, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, lorsque vous aurez des enfants et des petits-enfants, et que vous aurez habité un certain temps dans le pays, si vous vous laissez aller à fabriquer des idoles représentant quoi que ce soit, si vous faites ainsi ce que l’Eternel votre Dieu juge mauvais et que vous l’irritez,
  • リビングバイブル - この先、あの地に定住し、子や孫が生まれてから悪を行い、正しい信仰を捨てて偶像を造りでもしたら、主はお怒りになり、
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês tiverem filhos e netos e já estiverem há muito tempo na terra e se corromperem e fizerem ídolos de qualquer tipo, fazendo o que o Senhor, o seu Deus, reprova, provocando a sua ira,
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr dann schon längere Zeit im Land Kanaan lebt und Kinder und Enkel habt, geratet ihr womöglich auf Abwege: Ihr fertigt euch eine Götzenstatue in Gestalt irgendeines Lebewesens an und tut, was dem Herrn, eurem Gott, missfällt! Damit fordert ihr seinen Zorn heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในอนาคตเมื่อท่านลงหลักปักฐานในดินแดนนั้นและมีลูกมีหลาน หากท่านเสื่อมทรามจนสร้างรูปเคารพใดๆ ซึ่งเป็นการกระทำที่ชั่วร้ายในสายพระเนตรของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​ท่าน​มี​ลูก​หลาน​และ​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​จน​แก่​เฒ่า หาก​ว่า​ท่าน​ประพฤติ​อย่าง​เสื่อม​ทราม​โดย​การ​สร้าง​รูป​เคารพ​ใน​รูป​ลักษณะ​อย่าง​หนึ่ง​อย่าง​ใด และ​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ซึ่ง​เป็น​การ​ยั่ว​โทสะ​ของ​พระ​องค์
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Thẩm Phán 2:8 - Rồi, Giô-suê, con của Nun, đầy tớ Chúa Hằng Hữu, qua đời lúc 110 tuổi.
  • Thẩm Phán 2:9 - Ông được chôn cất ngay trong đất mình, tại Thim-nát Hê-re, trên sườn núi Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • 2 Các Vua 21:14 - Ta sẽ từ bỏ những người còn lại, mặc dù họ vốn thuộc về Ta, và giao họ cho quân thù. Họ trở thành miếng mồi, và chiến lợi phẩm của địch.
  • 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
圣经
资源
计划
奉献