Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • 新标点和合本 - 所吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守我所吩咐的,就是耶和华你们 神的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守耶和华—你们上帝的命令,就是我所吩咐你们的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守耶和华—你们 神的命令,就是我所吩咐你们的。
  • 当代译本 - 我吩咐你们的,你们不可做任何增减,你们要遵守你们的上帝耶和华的命令。
  • 圣经新译本 - 我吩咐你们的话,你们不可增加,也不可减少,好使你们遵守我吩咐你们的,就是耶和华你们的 神的命令。
  • 中文标准译本 - 我所吩咐你们的话语,不可在其上添加,也不可从其中删减,好使你们遵守我所吩咐你们的、你们神耶和华的诫命。
  • 现代标点和合本 - 所吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守我所吩咐的,就是耶和华你们神的命令。
  • 和合本(拼音版) - 所吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守我所吩咐的,就是耶和华你们上帝的命令。
  • New International Version - Do not add to what I command you and do not subtract from it, but keep the commands of the Lord your God that I give you.
  • New International Reader's Version - Don’t add to what I’m commanding you. Don’t subtract from it either. Instead, obey the commands of the Lord your God that I’m giving you.
  • English Standard Version - You shall not add to the word that I command you, nor take from it, that you may keep the commandments of the Lord your God that I command you.
  • New Living Translation - Do not add to or subtract from these commands I am giving you. Just obey the commands of the Lord your God that I am giving you.
  • Christian Standard Bible - You must not add anything to what I command you or take anything away from it, so that you may keep the commands of the Lord your God I am giving you.
  • New American Standard Bible - You shall not add to the word which I am commanding you, nor take away from it, so that you may keep the commandments of the Lord your God which I am commanding you.
  • New King James Version - You shall not add to the word which I command you, nor take from it, that you may keep the commandments of the Lord your God which I command you.
  • Amplified Bible - You shall not add to the word which I am commanding you, nor take away from it, so that you may keep the commandments of the Lord your God which I am commanding you.
  • American Standard Version - Ye shall not add unto the word which I command you, neither shall ye diminish from it, that ye may keep the commandments of Jehovah your God which I command you.
  • King James Version - Ye shall not add unto the word which I command you, neither shall ye diminish ought from it, that ye may keep the commandments of the Lord your God which I command you.
  • New English Translation - Do not add a thing to what I command you nor subtract from it, so that you may keep the commandments of the Lord your God that I am delivering to you.
  • World English Bible - You shall not add to the word which I command you, neither shall you take away from it, that you may keep the commandments of Yahweh your God which I command you.
  • 新標點和合本 - 所吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守我所吩咐的,就是耶和華-你們神的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守耶和華-你們上帝的命令,就是我所吩咐你們的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守耶和華—你們 神的命令,就是我所吩咐你們的。
  • 當代譯本 - 我吩咐你們的,你們不可做任何增減,你們要遵守你們的上帝耶和華的命令。
  • 聖經新譯本 - 我吩咐你們的話,你們不可增加,也不可減少,好使你們遵守我吩咐你們的,就是耶和華你們的 神的命令。
  • 呂振中譯本 - 我所吩咐你們的話、你們不可加添,也不可減少;好叫你們遵守永恆主你們的上帝的誡命、就是我所吩咐你們的。
  • 中文標準譯本 - 我所吩咐你們的話語,不可在其上添加,也不可從其中刪減,好使你們遵守我所吩咐你們的、你們神耶和華的誡命。
  • 現代標點和合本 - 所吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守我所吩咐的,就是耶和華你們神的命令。
  • 文理和合譯本 - 我所諭爾之言、不可增、亦不可減、惟遵爾上帝耶和華之誡命、我所諭爾者、
  • 文理委辦譯本 - 我之諭言、乃爾上帝耶和華所命者、爾當遵從、不可增、亦不可減。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所諭爾之言、不可增亦不可減、惟守我所諭爾主爾天主之誡命、
  • Nueva Versión Internacional - No añadan ni quiten palabra alguna a esto que yo les ordeno. Más bien, cumplan los mandamientos del Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 이 법과 규정에 무엇을 더하거나 빼지 말고 내가 전하는 여러분의 하나님 여호와의 명령을 지키십시오.
  • Новый Русский Перевод - Не прибавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам, и не убавляйте, но исполняйте повеления Господа, вашего Бога, которые я даю вам.
  • Восточный перевод - Не прибавляйте и не убавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам. Исполняйте повеления Вечного, вашего Бога, которые я даю вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не прибавляйте и не убавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам. Исполняйте повеления Вечного, вашего Бога, которые я даю вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не прибавляйте и не убавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам. Исполняйте повеления Вечного, вашего Бога, которые я даю вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’ajouterez rien à ce que je vous commande et vous n’en retrancherez rien. Vous obéirez aux commandements de l’Eternel votre Dieu, que je vous transmets .
  • リビングバイブル - ほかのものを加えたり、勝手に削ったりしてはいけない。神の教えなのだから、何も言わず、忠実に従いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Nada acrescentem às palavras que eu ordeno a vocês e delas nada retirem, mas obedeçam aos mandamentos do Senhor, o seu Deus, que eu ordeno a vocês.
  • Hoffnung für alle - Fügt meinen Worten nichts hinzu und lasst nichts davon weg! Haltet euch an alle Gebote des Herrn, eures Gottes, die ich euch weitergebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเพิ่มเติมหรือตัดทอนข้อความใดๆ ในบทบัญญัตินี้ แต่จงปฏิบัติตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านซึ่งข้าพเจ้ามอบให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​อย่า​แต่ง​เติม​เสริม​คำ​จาก​สิ่ง​ที่​เรา​สั่ง​ไว้ หรือ​ตัด​คำ​ให้​หดหาย​ไป แต่​จง​รักษา​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ตาม​ที่​เรา​สั่ง​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Mác 7:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật từ Giê-ru-sa-lem đến gặp Chúa Giê-xu.
  • Mác 7:2 - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Mác 7:5 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật chất vấn Chúa: “Tại sao môn đệ Thầy không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ cổ truyền?”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Châm Ngôn 30:6 - Đừng thêm gì vào lời của Ngài, kẻo Ngài bắt tội, vì người thêm thắt là người nói dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • 新标点和合本 - 所吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守我所吩咐的,就是耶和华你们 神的命令。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守耶和华—你们上帝的命令,就是我所吩咐你们的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守耶和华—你们 神的命令,就是我所吩咐你们的。
  • 当代译本 - 我吩咐你们的,你们不可做任何增减,你们要遵守你们的上帝耶和华的命令。
  • 圣经新译本 - 我吩咐你们的话,你们不可增加,也不可减少,好使你们遵守我吩咐你们的,就是耶和华你们的 神的命令。
  • 中文标准译本 - 我所吩咐你们的话语,不可在其上添加,也不可从其中删减,好使你们遵守我所吩咐你们的、你们神耶和华的诫命。
  • 现代标点和合本 - 所吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守我所吩咐的,就是耶和华你们神的命令。
  • 和合本(拼音版) - 所吩咐你们的话,你们不可加添,也不可删减,好叫你们遵守我所吩咐的,就是耶和华你们上帝的命令。
  • New International Version - Do not add to what I command you and do not subtract from it, but keep the commands of the Lord your God that I give you.
  • New International Reader's Version - Don’t add to what I’m commanding you. Don’t subtract from it either. Instead, obey the commands of the Lord your God that I’m giving you.
  • English Standard Version - You shall not add to the word that I command you, nor take from it, that you may keep the commandments of the Lord your God that I command you.
  • New Living Translation - Do not add to or subtract from these commands I am giving you. Just obey the commands of the Lord your God that I am giving you.
  • Christian Standard Bible - You must not add anything to what I command you or take anything away from it, so that you may keep the commands of the Lord your God I am giving you.
  • New American Standard Bible - You shall not add to the word which I am commanding you, nor take away from it, so that you may keep the commandments of the Lord your God which I am commanding you.
  • New King James Version - You shall not add to the word which I command you, nor take from it, that you may keep the commandments of the Lord your God which I command you.
  • Amplified Bible - You shall not add to the word which I am commanding you, nor take away from it, so that you may keep the commandments of the Lord your God which I am commanding you.
  • American Standard Version - Ye shall not add unto the word which I command you, neither shall ye diminish from it, that ye may keep the commandments of Jehovah your God which I command you.
  • King James Version - Ye shall not add unto the word which I command you, neither shall ye diminish ought from it, that ye may keep the commandments of the Lord your God which I command you.
  • New English Translation - Do not add a thing to what I command you nor subtract from it, so that you may keep the commandments of the Lord your God that I am delivering to you.
  • World English Bible - You shall not add to the word which I command you, neither shall you take away from it, that you may keep the commandments of Yahweh your God which I command you.
  • 新標點和合本 - 所吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守我所吩咐的,就是耶和華-你們神的命令。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守耶和華-你們上帝的命令,就是我所吩咐你們的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守耶和華—你們 神的命令,就是我所吩咐你們的。
  • 當代譯本 - 我吩咐你們的,你們不可做任何增減,你們要遵守你們的上帝耶和華的命令。
  • 聖經新譯本 - 我吩咐你們的話,你們不可增加,也不可減少,好使你們遵守我吩咐你們的,就是耶和華你們的 神的命令。
  • 呂振中譯本 - 我所吩咐你們的話、你們不可加添,也不可減少;好叫你們遵守永恆主你們的上帝的誡命、就是我所吩咐你們的。
  • 中文標準譯本 - 我所吩咐你們的話語,不可在其上添加,也不可從其中刪減,好使你們遵守我所吩咐你們的、你們神耶和華的誡命。
  • 現代標點和合本 - 所吩咐你們的話,你們不可加添,也不可刪減,好叫你們遵守我所吩咐的,就是耶和華你們神的命令。
  • 文理和合譯本 - 我所諭爾之言、不可增、亦不可減、惟遵爾上帝耶和華之誡命、我所諭爾者、
  • 文理委辦譯本 - 我之諭言、乃爾上帝耶和華所命者、爾當遵從、不可增、亦不可減。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所諭爾之言、不可增亦不可減、惟守我所諭爾主爾天主之誡命、
  • Nueva Versión Internacional - No añadan ni quiten palabra alguna a esto que yo les ordeno. Más bien, cumplan los mandamientos del Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 이 법과 규정에 무엇을 더하거나 빼지 말고 내가 전하는 여러분의 하나님 여호와의 명령을 지키십시오.
  • Новый Русский Перевод - Не прибавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам, и не убавляйте, но исполняйте повеления Господа, вашего Бога, которые я даю вам.
  • Восточный перевод - Не прибавляйте и не убавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам. Исполняйте повеления Вечного, вашего Бога, которые я даю вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не прибавляйте и не убавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам. Исполняйте повеления Вечного, вашего Бога, которые я даю вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не прибавляйте и не убавляйте ничего к тому, что я повелеваю вам. Исполняйте повеления Вечного, вашего Бога, которые я даю вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’ajouterez rien à ce que je vous commande et vous n’en retrancherez rien. Vous obéirez aux commandements de l’Eternel votre Dieu, que je vous transmets .
  • リビングバイブル - ほかのものを加えたり、勝手に削ったりしてはいけない。神の教えなのだから、何も言わず、忠実に従いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Nada acrescentem às palavras que eu ordeno a vocês e delas nada retirem, mas obedeçam aos mandamentos do Senhor, o seu Deus, que eu ordeno a vocês.
  • Hoffnung für alle - Fügt meinen Worten nichts hinzu und lasst nichts davon weg! Haltet euch an alle Gebote des Herrn, eures Gottes, die ich euch weitergebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเพิ่มเติมหรือตัดทอนข้อความใดๆ ในบทบัญญัตินี้ แต่จงปฏิบัติตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านซึ่งข้าพเจ้ามอบให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​อย่า​แต่ง​เติม​เสริม​คำ​จาก​สิ่ง​ที่​เรา​สั่ง​ไว้ หรือ​ตัด​คำ​ให้​หดหาย​ไป แต่​จง​รักษา​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ตาม​ที่​เรา​สั่ง​พวก​ท่าน
  • Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Mác 7:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật từ Giê-ru-sa-lem đến gặp Chúa Giê-xu.
  • Mác 7:2 - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Mác 7:5 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật chất vấn Chúa: “Tại sao môn đệ Thầy không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ cổ truyền?”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Châm Ngôn 30:6 - Đừng thêm gì vào lời của Ngài, kẻo Ngài bắt tội, vì người thêm thắt là người nói dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
圣经
资源
计划
奉献