逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
- 新标点和合本 - 惟恐你们败坏自己,雕刻偶像,仿佛什么男像女像,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟恐你们的行为败坏,为自己雕刻任何形状的偶像,无论是男像或女像,
- 和合本2010(神版-简体) - 惟恐你们的行为败坏,为自己雕刻任何形状的偶像,无论是男像或女像,
- 当代译本 - 所以不可堕落,去为自己制造任何形状的神像——男人、女人、
- 圣经新译本 - 恐怕你们败坏自己,为自己制造偶像,制造任何神像的形象,无论是男像或是女像,
- 中文标准译本 - 这样就免得你们败坏,为自己制造雕像——任何形象的偶像,男人或女人的样子,
- 现代标点和合本 - 唯恐你们败坏自己,雕刻偶像,仿佛什么男像女像,
- 和合本(拼音版) - 惟恐你们败坏自己,雕刻偶像,仿佛什么男像女像,
- New International Version - so that you do not become corrupt and make for yourselves an idol, an image of any shape, whether formed like a man or a woman,
- New International Reader's Version - Make sure you don’t commit a horrible sin. Don’t make for yourselves a statue of a god. Don’t make a god that looks like a man or woman or anything else.
- English Standard Version - beware lest you act corruptly by making a carved image for yourselves, in the form of any figure, the likeness of male or female,
- New Living Translation - So do not corrupt yourselves by making an idol in any form—whether of a man or a woman,
- Christian Standard Bible - so you don’t act corruptly and make an idol for yourselves in the shape of any figure: a male or female form,
- New American Standard Bible - so that you do not act corruptly and make a carved image for yourselves in the form of any figure, a representation of male or female,
- New King James Version - lest you act corruptly and make for yourselves a carved image in the form of any figure: the likeness of male or female,
- Amplified Bible - so that you do not act corruptly and make for yourselves a carved or sculpted image [to worship] in the form of any figure, the likeness of male or female,
- American Standard Version - lest ye corrupt yourselves, and make you a graven image in the form of any figure, the likeness of male or female,
- King James Version - Lest ye corrupt yourselves, and make you a graven image, the similitude of any figure, the likeness of male or female,
- New English Translation - I say this so you will not corrupt yourselves by making an image in the form of any kind of figure. This includes the likeness of a human male or female,
- World English Bible - lest you corrupt yourselves, and make yourself a carved image in the form of any figure, the likeness of male or female,
- 新標點和合本 - 惟恐你們敗壞自己,雕刻偶像,彷彿甚麼男像女像,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟恐你們的行為敗壞,為自己雕刻任何形狀的偶像,無論是男像或女像,
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟恐你們的行為敗壞,為自己雕刻任何形狀的偶像,無論是男像或女像,
- 當代譯本 - 所以不可墮落,去為自己製造任何形狀的神像——男人、女人、
- 聖經新譯本 - 恐怕你們敗壞自己,為自己製造偶像,製造任何神像的形象,無論是男像或是女像,
- 呂振中譯本 - 那是恐怕你們敗壞自己,為自己造雕像、 造 任何雕塑物的形像、男的或女的模形、
- 中文標準譯本 - 這樣就免得你們敗壞,為自己製造雕像——任何形象的偶像,男人或女人的樣子,
- 現代標點和合本 - 唯恐你們敗壞自己,雕刻偶像,彷彿什麼男像女像,
- 文理和合譯本 - 恐爾自敗、雕偶以仿諸像、或男或女、
- 文理委辦譯本 - 恐壞爾心術、雕刻偶像、或似男女、作像像之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾自敗、為己作偶像、仿諸形像、或男像、或女像、
- Nueva Versión Internacional - de no corromperse haciendo ídolos o figuras que tengan forma o imagen de hombre o de mujer,
- Новый Русский Перевод - Не развращайтесь и не делайте себе идола, образа в какой-либо форме, изображающего мужчину или женщину,
- Восточный перевод - чтобы не развратиться и не сделать себе идола – образ в какой-либо форме, изображающий мужчину или женщину,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не развратиться и не сделать себе идола – образ в какой-либо форме, изображающий мужчину или женщину,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не развратиться и не сделать себе идола – образ в какой-либо форме, изображающий мужчину или женщину,
- La Bible du Semeur 2015 - N’allez pas vous corrompre en vous fabriquant des idoles, des figures ou des représentations quelconques, d’après le modèle d’un homme ou d’une femme ,
- リビングバイブル - ですから、神の像を造ってはいけません。そんなことをしたら、正しい信仰をなくしてしまいます。どんな像も造ってはいけません。男だろうが女だろうが、あるいは動物、鳥、
- Nova Versão Internacional - para que não se corrompam fazendo para si um ídolo, uma imagem de alguma forma semelhante a homem ou mulher,
- Hoffnung für alle - euch ein Bild von ihm anzufertigen, sonst stürzt ihr euch ins Verderben! Macht euch keine Götzenstatue, egal in welcher Gestalt: als Mann oder Frau,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อท่านจะไม่พินาศ โดยสร้างรูปจำลองของพระองค์ ไม่ว่าจะเป็นรูปเคารพในลักษณะใดๆ ก็ตาม ไม่ว่าจะมีลักษณะเหมือนผู้ชายหรือผู้หญิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงระวังไว้ มิฉะนั้นพวกท่านจะประพฤติอย่างเสื่อมทรามด้วยการสร้างรูปเคารพให้แก่ตนเอง ไม่ว่าจะเป็นในรูปใด ในลักษณะของชายหรือหญิงก็ตาม
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
- Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:5 - Những người đó đi trước, đợi chúng tôi tại Trô-ách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
- Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.