逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai sánh được với Môi-se, về các dấu kỳ phép lạ Chúa Hằng Hữu sai ông thực hiện trong nước Ai Cập, trước mặt Pha-ra-ôn, tất cả quần thần, và cả xứ.
- 新标点和合本 - 耶和华打发他在埃及地向法老和他的一切臣仆,并他的全地,行各样神迹奇事,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华差派他在埃及地,向法老和他的一切臣仆,以及他的全地,行了各样神迹奇事,
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华差派他在埃及地,向法老和他的一切臣仆,以及他的全地,行了各样神迹奇事,
- 当代译本 - 奉耶和华的命令在埃及行神迹奇事,惩罚法老及其臣仆和国民,
- 圣经新译本 - 耶和华差遣他在埃及地,向法老和他的一切臣仆,以及他的全地行了一切神迹和奇事。
- 中文标准译本 - 耶和华派遣他在埃及地向法老和法老的所有臣仆,以及法老的全地,行了各样的神迹奇事;
- 现代标点和合本 - 耶和华打发他在埃及地向法老和他的一切臣仆,并他的全地,行各样神迹奇事,
- 和合本(拼音版) - 耶和华打发他在埃及地向法老和他的一切臣仆,并他的全地,行各样神迹奇事,
- New International Version - who did all those signs and wonders the Lord sent him to do in Egypt—to Pharaoh and to all his officials and to his whole land.
- New International Reader's Version - Moses did many signs and amazing things. The Lord had sent him to do them in Egypt. Moses did them against Pharaoh, against all his officials and against his whole land.
- English Standard Version - none like him for all the signs and the wonders that the Lord sent him to do in the land of Egypt, to Pharaoh and to all his servants and to all his land,
- New Living Translation - The Lord sent him to perform all the miraculous signs and wonders in the land of Egypt against Pharaoh, and all his servants, and his entire land.
- Christian Standard Bible - He was unparalleled for all the signs and wonders the Lord sent him to do against the land of Egypt — to Pharaoh, to all his officials, and to all his land —
- New American Standard Bible - for all the signs and wonders which the Lord sent him to perform in the land of Egypt against Pharaoh, all his servants, and all his land—
- New King James Version - in all the signs and wonders which the Lord sent him to do in the land of Egypt, before Pharaoh, before all his servants, and in all his land,
- Amplified Bible - [none equal to him] in all the signs and wonders which the Lord sent him to perform in the land of Egypt against Pharaoh, all his servants, and all his land,
- American Standard Version - in all the signs and the wonders, which Jehovah sent him to do in the land of Egypt, to Pharaoh, and to all his servants, and to all his land,
- King James Version - In all the signs and the wonders, which the Lord sent him to do in the land of Egypt to Pharaoh, and to all his servants, and to all his land,
- New English Translation - He did all the signs and wonders the Lord had sent him to do in the land of Egypt, to Pharaoh, all his servants, and the whole land,
- World English Bible - in all the signs and the wonders which Yahweh sent him to do in the land of Egypt, to Pharaoh, and to all his servants, and to all his land,
- 新標點和合本 - 耶和華打發他在埃及地向法老和他的一切臣僕,並他的全地,行各樣神蹟奇事,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華差派他在埃及地,向法老和他的一切臣僕,以及他的全地,行了各樣神蹟奇事,
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華差派他在埃及地,向法老和他的一切臣僕,以及他的全地,行了各樣神蹟奇事,
- 當代譯本 - 奉耶和華的命令在埃及行神蹟奇事,懲罰法老及其臣僕和國民,
- 聖經新譯本 - 耶和華差遣他在埃及地,向法老和他的一切臣僕,以及他的全地行了一切神蹟和奇事。
- 呂振中譯本 - 論到永恆主打發他在 埃及 地向 法老 和他的一切臣僕、跟他的全國、去行的各樣神迹奇事,
- 中文標準譯本 - 耶和華派遣他在埃及地向法老和法老的所有臣僕,以及法老的全地,行了各樣的神蹟奇事;
- 現代標點和合本 - 耶和華打發他在埃及地向法老和他的一切臣僕,並他的全地,行各樣神蹟奇事,
- 文理和合譯本 - 遣之在埃及地、行異蹟奇事於法老、及其諸臣、與其四境、
- 文理委辦譯本 - 蓋耶和華遣之至埃及、行異跡奇事、罰法老及臣、暨其全地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦遣之在 伊及 行諸奇事異跡、罰 法老 與其諸臣及其全地、
- Nueva Versión Internacional - Solo Moisés hizo todas aquellas señales y prodigios que el Señor le mandó realizar en Egipto ante el faraón, sus funcionarios y todo su país.
- 현대인의 성경 - 여호와의 보내심을 받아 이집트에서 바로와 그의 모든 신하들과 그의 온 땅에 놀라운 기적과 큰 능력을 행한 사람이었다.
- Новый Русский Перевод - Никто не превзошел Моисея в знамениях и чудесах, которые он совершил в Египте по слову Господню над фараоном, над всеми его приближенными и над всей его землей.
- Восточный перевод - Никто не превзошёл Мусу в знамениях и чудесах, которые он совершил в Египте по слову Вечного над фараоном, над всеми его приближёнными и над всей его землёй.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не превзошёл Мусу в знамениях и чудесах, которые он совершил в Египте по слову Вечного над фараоном, над всеми его приближёнными и над всей его землёй.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не превзошёл Мусо в знамениях и чудесах, которые он совершил в Египте по слову Вечного над фараоном, над всеми его приближёнными и над всей его землёй.
- La Bible du Semeur 2015 - aucun ne fut son égal pour tous les signes miraculeux et les prodiges que l’Eternel l’avait envoyé accomplir en Egypte devant le pharaon, devant ses ministres et tout son peuple,
- リビングバイブル - 神の命令で、モーセは目をみはるような奇跡を行いました。あれほどの奇跡は、その後なされたことはありません。彼は、エジプトでは王と宮廷の人々の前で、荒野ではイスラエル人の見ている前で、神の力を示すために驚くべき奇跡を行いました。
- Nova Versão Internacional - e que fez todos aqueles sinais e maravilhas que o Senhor o tinha enviado para fazer no Egito, contra o faraó, contra todos os seus servos e contra toda a sua terra.
- Hoffnung für alle - Nie wieder sind so große Wunder durch einen Menschen geschehen; nichts lässt sich mit dem vergleichen, was Mose im Auftrag des Herrn in Ägypten vollbracht hat, um dem Pharao, seinen Hofbeamten und seinem ganzen Land Gottes Macht zu beweisen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ได้ทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์ทั้งปวงที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้เขาไปทำในอียิปต์ต่อฟาโรห์ ข้าราชบริพาร และต่อดินแดนทั้งหมดของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่เคยมีผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าคนใดที่แสดงปรากฏการณ์อัศจรรย์และสิ่งมหัศจรรย์ใดๆ เหมือนอย่างที่พระผู้เป็นเจ้าให้โมเสสกระทำในแผ่นดินอียิปต์ ต่อฟาโรห์ ข้าราชบริพารทั้งปวงและทั่วทั้งแผ่นดิน
交叉引用
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
- Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
- Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
- Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
- Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
- Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
- Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
- Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
- Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
- Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
- Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
- Thi Thiên 105:38 - Ai Cập vui mừng khi họ rời đi, vì quá nhiều tai ương thống khổ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?