Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • 新标点和合本 - 以后以色列中再没有兴起先知像摩西的。他是耶和华面对面所认识的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以后,以色列中再没有兴起一位先知像摩西的,他是耶和华面对面所认识的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以后,以色列中再没有兴起一位先知像摩西的,他是耶和华面对面所认识的。
  • 当代译本 - 此后,以色列再也没有出现像摩西那样的先知,他曾面见耶和华,
  • 圣经新译本 - 以后在以色列中,再没有兴起一位先知像摩西一样的;他是耶和华面对面所认识的。
  • 中文标准译本 - 以色列再没有兴起像摩西那样的先知——他是耶和华面对面认识的;
  • 现代标点和合本 - 以后以色列中再没有兴起先知像摩西的,他是耶和华面对面所认识的。
  • 和合本(拼音版) - 以后以色列中再没有兴起先知像摩西的;他是耶和华面对面所认识的。
  • New International Version - Since then, no prophet has risen in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New International Reader's Version - Since then, Israel has never had a prophet like Moses. The Lord knew him face to face.
  • English Standard Version - And there has not arisen a prophet since in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New Living Translation - There has never been another prophet in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face.
  • The Message - No prophet has risen since in Israel like Moses, whom God knew face-to-face. Never since has there been anything like the signs and miracle-wonders that God sent him to do in Egypt, to Pharaoh, to all his servants, and to all his land—nothing to compare with that all-powerful hand of his and all the great and terrible things Moses did as every eye in Israel watched.
  • Christian Standard Bible - No prophet has arisen again in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face.
  • New American Standard Bible - Since that time no prophet has risen in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New King James Version - But since then there has not arisen in Israel a prophet like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • Amplified Bible - Since that time no prophet has risen in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • American Standard Version - And there hath not arisen a prophet since in Israel like unto Moses, whom Jehovah knew face to face,
  • King James Version - And there arose not a prophet since in Israel like unto Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New English Translation - No prophet ever again arose in Israel like Moses, who knew the Lord face to face.
  • World English Bible - Since then, there has not arisen a prophet in Israel like Moses, whom Yahweh knew face to face,
  • 新標點和合本 - 以後以色列中再沒有興起先知像摩西的。他是耶和華面對面所認識的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後,以色列中再沒有興起一位先知像摩西的,他是耶和華面對面所認識的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以後,以色列中再沒有興起一位先知像摩西的,他是耶和華面對面所認識的。
  • 當代譯本 - 此後,以色列再也沒有出現像摩西那樣的先知,他曾面見耶和華,
  • 聖經新譯本 - 以後在以色列中,再沒有興起一位先知像摩西一樣的;他是耶和華面對面所認識的。
  • 呂振中譯本 - 以後在 以色列 中再沒有興起神言人像 摩西 的;他乃是永恆主面對面的知交。
  • 中文標準譯本 - 以色列再沒有興起像摩西那樣的先知——他是耶和華面對面認識的;
  • 現代標點和合本 - 以後以色列中再沒有興起先知像摩西的,他是耶和華面對面所認識的。
  • 文理和合譯本 - 此後以色列中、未有挺生先知、若摩西者、為耶和華晤對相識、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後以色列族中、未有挺生先知若摩西者、為耶和華晤對相識。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 以色列 中、無復挺生先知若 摩西 者、為主覿面相識、
  • Nueva Versión Internacional - Desde entonces no volvió a surgir en Israel otro profeta como Moisés, con quien el Señor tenía trato directo.
  • 현대인의 성경 - 그 후로 이스라엘에는 모세와 같은 예언자가 없었다. 그는 여호와께서 대면하여 말씀하신 자였으며
  • Новый Русский Перевод - С тех пор в Израиле не было пророка, подобного Моисею, которого Господь знал бы лицом к лицу.
  • Восточный перевод - С тех пор в Исраиле не было пророка, подобного Мусе, которого Вечный знал бы лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С тех пор в Исраиле не было пророка, подобного Мусе, которого Вечный знал бы лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С тех пор в Исроиле не было пророка, подобного Мусо, которого Вечный знал бы лицом к лицу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au sein du peuple d’Israël, il n’a plus jamais paru de prophète comme Moïse avec qui l’Eternel s’entretenait directement ,
  • リビングバイブル - モーセのような預言者はもう二度と現れませんでした。実に主が、面と向かって彼と話したのです。
  • Nova Versão Internacional - Em Israel nunca mais se levantou profeta como Moisés, a quem o Senhor conheceu face a face,
  • Hoffnung für alle - Nach Mose hat es in Israel keinen Propheten mehr gegeben, dem der Herr von Angesicht zu Angesicht begegnet ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่นั้นมาไม่มีผู้เผยพระวจนะคนใดในอิสราเอลเสมอเหมือนโมเสสผู้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรู้จักหน้าต่อหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั้งแต่​นั้น​มา ไม่​เคย​มี​ผู้​ใด​ใน​อิสราเอล​ที่​เป็น​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​เช่น​โมเสส​เลย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​กับ​ท่าน​ต่อ​หน้า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • 新标点和合本 - 以后以色列中再没有兴起先知像摩西的。他是耶和华面对面所认识的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以后,以色列中再没有兴起一位先知像摩西的,他是耶和华面对面所认识的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以后,以色列中再没有兴起一位先知像摩西的,他是耶和华面对面所认识的。
  • 当代译本 - 此后,以色列再也没有出现像摩西那样的先知,他曾面见耶和华,
  • 圣经新译本 - 以后在以色列中,再没有兴起一位先知像摩西一样的;他是耶和华面对面所认识的。
  • 中文标准译本 - 以色列再没有兴起像摩西那样的先知——他是耶和华面对面认识的;
  • 现代标点和合本 - 以后以色列中再没有兴起先知像摩西的,他是耶和华面对面所认识的。
  • 和合本(拼音版) - 以后以色列中再没有兴起先知像摩西的;他是耶和华面对面所认识的。
  • New International Version - Since then, no prophet has risen in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New International Reader's Version - Since then, Israel has never had a prophet like Moses. The Lord knew him face to face.
  • English Standard Version - And there has not arisen a prophet since in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New Living Translation - There has never been another prophet in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face.
  • The Message - No prophet has risen since in Israel like Moses, whom God knew face-to-face. Never since has there been anything like the signs and miracle-wonders that God sent him to do in Egypt, to Pharaoh, to all his servants, and to all his land—nothing to compare with that all-powerful hand of his and all the great and terrible things Moses did as every eye in Israel watched.
  • Christian Standard Bible - No prophet has arisen again in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face.
  • New American Standard Bible - Since that time no prophet has risen in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New King James Version - But since then there has not arisen in Israel a prophet like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • Amplified Bible - Since that time no prophet has risen in Israel like Moses, whom the Lord knew face to face,
  • American Standard Version - And there hath not arisen a prophet since in Israel like unto Moses, whom Jehovah knew face to face,
  • King James Version - And there arose not a prophet since in Israel like unto Moses, whom the Lord knew face to face,
  • New English Translation - No prophet ever again arose in Israel like Moses, who knew the Lord face to face.
  • World English Bible - Since then, there has not arisen a prophet in Israel like Moses, whom Yahweh knew face to face,
  • 新標點和合本 - 以後以色列中再沒有興起先知像摩西的。他是耶和華面對面所認識的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後,以色列中再沒有興起一位先知像摩西的,他是耶和華面對面所認識的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以後,以色列中再沒有興起一位先知像摩西的,他是耶和華面對面所認識的。
  • 當代譯本 - 此後,以色列再也沒有出現像摩西那樣的先知,他曾面見耶和華,
  • 聖經新譯本 - 以後在以色列中,再沒有興起一位先知像摩西一樣的;他是耶和華面對面所認識的。
  • 呂振中譯本 - 以後在 以色列 中再沒有興起神言人像 摩西 的;他乃是永恆主面對面的知交。
  • 中文標準譯本 - 以色列再沒有興起像摩西那樣的先知——他是耶和華面對面認識的;
  • 現代標點和合本 - 以後以色列中再沒有興起先知像摩西的,他是耶和華面對面所認識的。
  • 文理和合譯本 - 此後以色列中、未有挺生先知、若摩西者、為耶和華晤對相識、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後以色列族中、未有挺生先知若摩西者、為耶和華晤對相識。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 以色列 中、無復挺生先知若 摩西 者、為主覿面相識、
  • Nueva Versión Internacional - Desde entonces no volvió a surgir en Israel otro profeta como Moisés, con quien el Señor tenía trato directo.
  • 현대인의 성경 - 그 후로 이스라엘에는 모세와 같은 예언자가 없었다. 그는 여호와께서 대면하여 말씀하신 자였으며
  • Новый Русский Перевод - С тех пор в Израиле не было пророка, подобного Моисею, которого Господь знал бы лицом к лицу.
  • Восточный перевод - С тех пор в Исраиле не было пророка, подобного Мусе, которого Вечный знал бы лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С тех пор в Исраиле не было пророка, подобного Мусе, которого Вечный знал бы лицом к лицу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С тех пор в Исроиле не было пророка, подобного Мусо, которого Вечный знал бы лицом к лицу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au sein du peuple d’Israël, il n’a plus jamais paru de prophète comme Moïse avec qui l’Eternel s’entretenait directement ,
  • リビングバイブル - モーセのような預言者はもう二度と現れませんでした。実に主が、面と向かって彼と話したのです。
  • Nova Versão Internacional - Em Israel nunca mais se levantou profeta como Moisés, a quem o Senhor conheceu face a face,
  • Hoffnung für alle - Nach Mose hat es in Israel keinen Propheten mehr gegeben, dem der Herr von Angesicht zu Angesicht begegnet ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่นั้นมาไม่มีผู้เผยพระวจนะคนใดในอิสราเอลเสมอเหมือนโมเสสผู้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรู้จักหน้าต่อหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั้งแต่​นั้น​มา ไม่​เคย​มี​ผู้​ใด​ใน​อิสราเอล​ที่​เป็น​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​เช่น​โมเสส​เลย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​กับ​ท่าน​ต่อ​หน้า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
圣经
资源
计划
奉献