Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • 新标点和合本 - 这乖僻弯曲的世代向他行事邪僻; 有这弊病就不是他的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这乖僻弯曲的世代 向他行了败坏的事; 因着他们的弊病, 不再是他的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这乖僻弯曲的世代 向他行了败坏的事; 因着他们的弊病, 不再是他的儿女。
  • 当代译本 - 狡诈、堕落的一代啊, 你们却对祂不忠,行事败坏, 不配做祂的儿女。
  • 圣经新译本 - 这世代向他行事败坏,就不是他的儿女,满有弊病, 这实在是个乖僻弯曲的世代。
  • 中文标准译本 - 他们在他面前败坏了, 不再是他的儿女,成了残疾; 他们是悖谬扭曲的世代!
  • 现代标点和合本 - 这乖僻弯曲的世代向他行事邪僻, 有这弊病,就不是他的儿女!
  • 和合本(拼音版) - 这乖僻弯曲的世代,向他行事邪僻, 有这弊病,就不是他的儿女。
  • New International Version - They are corrupt and not his children; to their shame they are a warped and crooked generation.
  • New International Reader's Version - Israel, you have sinned against him very much. It’s too bad for you that you aren’t his children anymore. You have become a twisted and evil nation.
  • English Standard Version - They have dealt corruptly with him; they are no longer his children because they are blemished; they are a crooked and twisted generation.
  • New Living Translation - “But they have acted corruptly toward him; when they act so perversely, are they really his children? They are a deceitful and twisted generation.
  • Christian Standard Bible - His people have acted corruptly toward him; this is their defect  — they are not his children but a devious and crooked generation.
  • New American Standard Bible - They have acted corruptly against Him, They are not His children, because of their defect; But are a perverse and crooked generation.
  • New King James Version - “They have corrupted themselves; They are not His children, Because of their blemish: A perverse and crooked generation.
  • Amplified Bible - They (Israel) have acted corruptly toward Him. They are not His children, because of their [moral] defect; But are a perverse and crooked generation.
  • American Standard Version - They have dealt corruptly with him, they are not his children, it is their blemish; They are a perverse and crooked generation.
  • King James Version - They have corrupted themselves, their spot is not the spot of his children: they are a perverse and crooked generation.
  • New English Translation - His people have been unfaithful to him; they have not acted like his children – this is their sin. They are a perverse and deceitful generation.
  • World English Bible - They have dealt corruptly with him. They are not his children, because of their defect. They are a perverse and crooked generation.
  • 新標點和合本 - 這乖僻彎曲的世代向他行事邪僻; 有這弊病就不是他的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這乖僻彎曲的世代 向他行了敗壞的事; 因着他們的弊病, 不再是他的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這乖僻彎曲的世代 向他行了敗壞的事; 因着他們的弊病, 不再是他的兒女。
  • 當代譯本 - 狡詐、墮落的一代啊, 你們卻對祂不忠,行事敗壞, 不配做祂的兒女。
  • 聖經新譯本 - 這世代向他行事敗壞,就不是他的兒女,滿有弊病, 這實在是個乖僻彎曲的世代。
  • 呂振中譯本 - 不是他兒女的以敗壞行為對待他; 嘿 ! 滿有 弊病 ,乖僻彎曲的一代!
  • 中文標準譯本 - 他們在他面前敗壞了, 不再是他的兒女,成了殘疾; 他們是悖謬扭曲的世代!
  • 現代標點和合本 - 這乖僻彎曲的世代向他行事邪僻, 有這弊病,就不是他的兒女!
  • 文理和合譯本 - 惟此世代、乖戾邪曲、對於上帝、行事邪僻、弗為其子、乃為點污、
  • 文理委辦譯本 - 斯代之人、非上帝子、忤逆乖僻、德有不備、自喪厥心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯代之人、頑梗邪僻、獲罪於主、弗為其子、自暴自棄、
  • Nueva Versión Internacional - Actuaron contra él de manera corrupta; para vergüenza de ellos, ya no son sus hijos; ¡son una generación torcida y perversa!
  • 현대인의 성경 - “이스라엘이 부패하여 악을 행하니 이제 하나님의 자녀가 아니요, 고집스럽고 비뚤어진 민족이구나.
  • Новый Русский Перевод - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращенный, к своему стыду
  • Восточный перевод - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращённый, к своему стыду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращённый, к своему стыду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращённый, к своему стыду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, à son égard, ╵vous êtes corrompus, vous n’êtes plus ses fils, ╵à cause de vos tares, gens pervers, dépravés !
  • リビングバイブル - しかし、イスラエルは堕落し、罪に汚れてしまった。 強情で曲がったことばかりする。 もはや神の民ではない。
  • Nova Versão Internacional - “Seus filhos têm agido corruptamente para com ele, e não como filhos; que vergonha! São geração corrompida e depravada.
  • Hoffnung für alle - Und was seid ihr? Ein falsches Volk, das keine Treue kennt! Ist es nicht eine Schande, wie ihr Gott beleidigt? Und ihr wollt seine Kinder sein? Nein, nie und nimmer seid ihr das!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำตัวเสื่อมทรามต่อพระองค์ น่าอับอายขายหน้าเกินกว่าจะเป็นลูกของพระเจ้าต่อไป พวกเขาเป็นคนรุ่นที่วิปริตและกลับกลอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ประพฤติ​เลว​ทราม​ต่อ​พระ​องค์ เขา​ไม่​ใช่​บุตร​ของ​พระ​องค์​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว​เพราะ​มลทิน​ของ​เขา และ​เป็น​คน​ใน​ยุค​ที่​บิดเบือน​และ​ไม่​ซื่อ​ตรง
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • 新标点和合本 - 这乖僻弯曲的世代向他行事邪僻; 有这弊病就不是他的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这乖僻弯曲的世代 向他行了败坏的事; 因着他们的弊病, 不再是他的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这乖僻弯曲的世代 向他行了败坏的事; 因着他们的弊病, 不再是他的儿女。
  • 当代译本 - 狡诈、堕落的一代啊, 你们却对祂不忠,行事败坏, 不配做祂的儿女。
  • 圣经新译本 - 这世代向他行事败坏,就不是他的儿女,满有弊病, 这实在是个乖僻弯曲的世代。
  • 中文标准译本 - 他们在他面前败坏了, 不再是他的儿女,成了残疾; 他们是悖谬扭曲的世代!
  • 现代标点和合本 - 这乖僻弯曲的世代向他行事邪僻, 有这弊病,就不是他的儿女!
  • 和合本(拼音版) - 这乖僻弯曲的世代,向他行事邪僻, 有这弊病,就不是他的儿女。
  • New International Version - They are corrupt and not his children; to their shame they are a warped and crooked generation.
  • New International Reader's Version - Israel, you have sinned against him very much. It’s too bad for you that you aren’t his children anymore. You have become a twisted and evil nation.
  • English Standard Version - They have dealt corruptly with him; they are no longer his children because they are blemished; they are a crooked and twisted generation.
  • New Living Translation - “But they have acted corruptly toward him; when they act so perversely, are they really his children? They are a deceitful and twisted generation.
  • Christian Standard Bible - His people have acted corruptly toward him; this is their defect  — they are not his children but a devious and crooked generation.
  • New American Standard Bible - They have acted corruptly against Him, They are not His children, because of their defect; But are a perverse and crooked generation.
  • New King James Version - “They have corrupted themselves; They are not His children, Because of their blemish: A perverse and crooked generation.
  • Amplified Bible - They (Israel) have acted corruptly toward Him. They are not His children, because of their [moral] defect; But are a perverse and crooked generation.
  • American Standard Version - They have dealt corruptly with him, they are not his children, it is their blemish; They are a perverse and crooked generation.
  • King James Version - They have corrupted themselves, their spot is not the spot of his children: they are a perverse and crooked generation.
  • New English Translation - His people have been unfaithful to him; they have not acted like his children – this is their sin. They are a perverse and deceitful generation.
  • World English Bible - They have dealt corruptly with him. They are not his children, because of their defect. They are a perverse and crooked generation.
  • 新標點和合本 - 這乖僻彎曲的世代向他行事邪僻; 有這弊病就不是他的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這乖僻彎曲的世代 向他行了敗壞的事; 因着他們的弊病, 不再是他的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這乖僻彎曲的世代 向他行了敗壞的事; 因着他們的弊病, 不再是他的兒女。
  • 當代譯本 - 狡詐、墮落的一代啊, 你們卻對祂不忠,行事敗壞, 不配做祂的兒女。
  • 聖經新譯本 - 這世代向他行事敗壞,就不是他的兒女,滿有弊病, 這實在是個乖僻彎曲的世代。
  • 呂振中譯本 - 不是他兒女的以敗壞行為對待他; 嘿 ! 滿有 弊病 ,乖僻彎曲的一代!
  • 中文標準譯本 - 他們在他面前敗壞了, 不再是他的兒女,成了殘疾; 他們是悖謬扭曲的世代!
  • 現代標點和合本 - 這乖僻彎曲的世代向他行事邪僻, 有這弊病,就不是他的兒女!
  • 文理和合譯本 - 惟此世代、乖戾邪曲、對於上帝、行事邪僻、弗為其子、乃為點污、
  • 文理委辦譯本 - 斯代之人、非上帝子、忤逆乖僻、德有不備、自喪厥心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯代之人、頑梗邪僻、獲罪於主、弗為其子、自暴自棄、
  • Nueva Versión Internacional - Actuaron contra él de manera corrupta; para vergüenza de ellos, ya no son sus hijos; ¡son una generación torcida y perversa!
  • 현대인의 성경 - “이스라엘이 부패하여 악을 행하니 이제 하나님의 자녀가 아니요, 고집스럽고 비뚤어진 민족이구나.
  • Новый Русский Перевод - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращенный, к своему стыду
  • Восточный перевод - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращённый, к своему стыду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращённый, к своему стыду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед Ним они развратились, и не дети они Ему, но род упрямый и извращённый, к своему стыду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, à son égard, ╵vous êtes corrompus, vous n’êtes plus ses fils, ╵à cause de vos tares, gens pervers, dépravés !
  • リビングバイブル - しかし、イスラエルは堕落し、罪に汚れてしまった。 強情で曲がったことばかりする。 もはや神の民ではない。
  • Nova Versão Internacional - “Seus filhos têm agido corruptamente para com ele, e não como filhos; que vergonha! São geração corrompida e depravada.
  • Hoffnung für alle - Und was seid ihr? Ein falsches Volk, das keine Treue kennt! Ist es nicht eine Schande, wie ihr Gott beleidigt? Und ihr wollt seine Kinder sein? Nein, nie und nimmer seid ihr das!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำตัวเสื่อมทรามต่อพระองค์ น่าอับอายขายหน้าเกินกว่าจะเป็นลูกของพระเจ้าต่อไป พวกเขาเป็นคนรุ่นที่วิปริตและกลับกลอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ประพฤติ​เลว​ทราม​ต่อ​พระ​องค์ เขา​ไม่​ใช่​บุตร​ของ​พระ​องค์​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว​เพราะ​มลทิน​ของ​เขา และ​เป็น​คน​ใน​ยุค​ที่​บิดเบือน​และ​ไม่​ซื่อ​ตรง
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
圣经
资源
计划
奉献