Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • 新标点和合本 - 我向天举手说: 我凭我的永生起誓:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向天举手, 我凭我的永生起誓说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向天举手, 我凭我的永生起誓说:
  • 当代译本 - 我向天伸手, 凭我的永恒起誓,
  • 圣经新译本 - 我向天举手 说:我活到永永远远;
  • 中文标准译本 - 是的,我向诸天举手, 指着我的永生起誓说:
  • 现代标点和合本 - 我向天举手说, 我凭我的永生起誓:
  • 和合本(拼音版) - 我向天举手说, 我凭我的永生起誓:
  • New International Version - I lift my hand to heaven and solemnly swear: As surely as I live forever,
  • New International Reader's Version - I raise my hand to heaven. Here is the promise I make. You can be sure that I live forever.
  • English Standard Version - For I lift up my hand to heaven and swear, As I live forever,
  • New Living Translation - Now I raise my hand to heaven and declare, “As surely as I live,
  • Christian Standard Bible - I raise my hand to heaven and declare: As surely as I live forever,
  • New American Standard Bible - Indeed, I raise My hand to heaven, And say, as I live forever,
  • New King James Version - For I raise My hand to heaven, And say, “As I live forever,
  • Amplified Bible - Indeed, I lift up My hand to heaven, And say (swear an oath), as I live forever,
  • American Standard Version - For I lift up my hand to heaven, And say, As I live for ever,
  • King James Version - For I lift up my hand to heaven, and say, I live for ever.
  • New English Translation - For I raise up my hand to heaven, and say, ‘As surely as I live forever,
  • World English Bible - For I lift up my hand to heaven and declare, as I live forever,
  • 新標點和合本 - 我向天舉手說: 我憑我的永生起誓:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向天舉手, 我憑我的永生起誓說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向天舉手, 我憑我的永生起誓說:
  • 當代譯本 - 我向天伸手, 憑我的永恆起誓,
  • 聖經新譯本 - 我向天舉手 說:我活到永永遠遠;
  • 呂振中譯本 - 『我向天舉手: 我,我指着永活的我來起誓:
  • 中文標準譯本 - 是的,我向諸天舉手, 指著我的永生起誓說:
  • 現代標點和合本 - 我向天舉手說, 我憑我的永生起誓:
  • 文理和合譯本 - 我向天舉手曰、我指永生而誓、
  • 文理委辦譯本 - 我指天而誓曰、我永生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舉手指天發誓而言、我乃永生、
  • Nueva Versión Internacional - Levanto la mano al cielo y declaro: Tan seguro como que vivo para siempre,
  • 현대인의 성경 - 내가 하늘을 향해 손을 들고 분명히 말하지만
  • Новый Русский Перевод - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • Восточный перевод - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • La Bible du Semeur 2015 - La main levée au ciel, j’atteste et je déclare : ╵Aussi vrai que je vis ╵à perpétuité,
  • リビングバイブル - 手を天に差し伸べ、わたしの存在をかけて誓おう。 きらめく剣をとぎすまし、敵に刑罰を下す。
  • Nova Versão Internacional - Ergo a minha mão para os céus e declaro: Juro pelo meu nome que,
  • Hoffnung für alle - Ich hebe meine Hand zum Schwur und sage euch, so wahr ich lebe:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราชูมือขึ้นฟ้าและประกาศว่า เราดำรงอยู่นิรันดร์ฉันใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ชู​มือ​ของ​เรา​ขึ้น​สู่​สวรรค์ และ​ประกาศ​ว่า ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ชั่วนิรันดร์​กาล
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • 新标点和合本 - 我向天举手说: 我凭我的永生起誓:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向天举手, 我凭我的永生起誓说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向天举手, 我凭我的永生起誓说:
  • 当代译本 - 我向天伸手, 凭我的永恒起誓,
  • 圣经新译本 - 我向天举手 说:我活到永永远远;
  • 中文标准译本 - 是的,我向诸天举手, 指着我的永生起誓说:
  • 现代标点和合本 - 我向天举手说, 我凭我的永生起誓:
  • 和合本(拼音版) - 我向天举手说, 我凭我的永生起誓:
  • New International Version - I lift my hand to heaven and solemnly swear: As surely as I live forever,
  • New International Reader's Version - I raise my hand to heaven. Here is the promise I make. You can be sure that I live forever.
  • English Standard Version - For I lift up my hand to heaven and swear, As I live forever,
  • New Living Translation - Now I raise my hand to heaven and declare, “As surely as I live,
  • Christian Standard Bible - I raise my hand to heaven and declare: As surely as I live forever,
  • New American Standard Bible - Indeed, I raise My hand to heaven, And say, as I live forever,
  • New King James Version - For I raise My hand to heaven, And say, “As I live forever,
  • Amplified Bible - Indeed, I lift up My hand to heaven, And say (swear an oath), as I live forever,
  • American Standard Version - For I lift up my hand to heaven, And say, As I live for ever,
  • King James Version - For I lift up my hand to heaven, and say, I live for ever.
  • New English Translation - For I raise up my hand to heaven, and say, ‘As surely as I live forever,
  • World English Bible - For I lift up my hand to heaven and declare, as I live forever,
  • 新標點和合本 - 我向天舉手說: 我憑我的永生起誓:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向天舉手, 我憑我的永生起誓說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向天舉手, 我憑我的永生起誓說:
  • 當代譯本 - 我向天伸手, 憑我的永恆起誓,
  • 聖經新譯本 - 我向天舉手 說:我活到永永遠遠;
  • 呂振中譯本 - 『我向天舉手: 我,我指着永活的我來起誓:
  • 中文標準譯本 - 是的,我向諸天舉手, 指著我的永生起誓說:
  • 現代標點和合本 - 我向天舉手說, 我憑我的永生起誓:
  • 文理和合譯本 - 我向天舉手曰、我指永生而誓、
  • 文理委辦譯本 - 我指天而誓曰、我永生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舉手指天發誓而言、我乃永生、
  • Nueva Versión Internacional - Levanto la mano al cielo y declaro: Tan seguro como que vivo para siempre,
  • 현대인의 성경 - 내가 하늘을 향해 손을 들고 분명히 말하지만
  • Новый Русский Перевод - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • Восточный перевод - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поднимаю руку к небу и объявляю: Верно, как и то, что Я живу вовеки, –
  • La Bible du Semeur 2015 - La main levée au ciel, j’atteste et je déclare : ╵Aussi vrai que je vis ╵à perpétuité,
  • リビングバイブル - 手を天に差し伸べ、わたしの存在をかけて誓おう。 きらめく剣をとぎすまし、敵に刑罰を下す。
  • Nova Versão Internacional - Ergo a minha mão para os céus e declaro: Juro pelo meu nome que,
  • Hoffnung für alle - Ich hebe meine Hand zum Schwur und sage euch, so wahr ich lebe:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราชูมือขึ้นฟ้าและประกาศว่า เราดำรงอยู่นิรันดร์ฉันใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ชู​มือ​ของ​เรา​ขึ้น​สู่​สวรรค์ และ​ประกาศ​ว่า ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ชั่วนิรันดร์​กาล
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
圣经
资源
计划
奉献