Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • 新标点和合本 - 你们如今要知道: 我,惟有我是 神; 在我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我损伤,我也医治, 并无人能从我手中救出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘如今,看!我,惟有我是上帝 ; 我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我击伤人,也医治人, 没有人能从我手中救出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘如今,看!我,惟有我是 神 ; 我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我击伤人,也医治人, 没有人能从我手中救出来。
  • 当代译本 - “‘你们现今要知道, 唯有我是上帝; 除我之外,别无他神。 我掌管生死,我打伤、我医治; 无人能逃出我的掌心。
  • 圣经新译本 - 现在你们要知道,只有我是那一位, 除我以外,并没有别的神; 我使人死,也使人活; 我打伤,我也医治; 没有人可以从我的手里抢救出去。
  • 中文标准译本 - 现在你们看, 我——唯独我是那一位, 除了我以外,没有别的神。 我使人死,也使人活; 我击伤,也亲自治愈; 没有人能从我手中解救谁。
  • 现代标点和合本 - ‘你们如今要知道, 我,唯有我是神! 在我以外并无别神。 我使人死,我使人活, 我损伤,我也医治, 并无人能从我手中救出来。
  • 和合本(拼音版) - “‘你们如今要知道: 我,惟有我是上帝, 在我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我损伤,我也医治, 并无人能从我手中救出来。
  • New International Version - “See now that I myself am he! There is no god besides me. I put to death and I bring to life, I have wounded and I will heal, and no one can deliver out of my hand.
  • New International Reader's Version - “Look! I am the One! There is no other God except me. I put some people to death. I bring others to life. I have wounded, and I will heal. No one can save you from my power.
  • English Standard Version - “‘See now that I, even I, am he, and there is no god beside me; I kill and I make alive; I wound and I heal; and there is none that can deliver out of my hand.
  • New Living Translation - Look now; I myself am he! There is no other god but me! I am the one who kills and gives life; I am the one who wounds and heals; no one can be rescued from my powerful hand!
  • The Message - “Do you see it now? Do you see that I’m the one? Do you see that there’s no other god beside me? I bring death and I give life, I wound and I heal— there is no getting away from or around me! I raise my hand in solemn oath; I say, ‘I’m always around. By that very life I promise: When I sharpen my lightning sword and execute judgment, I take vengeance on my enemies and pay back those who hate me. I’ll make my arrows drunk with blood, my sword will gorge itself on flesh, Feasting on slain and captive alike, the proud and vain enemy corpses.’”
  • Christian Standard Bible - See now that I alone am he; there is no God but me. I bring death and I give life; I wound and I heal. No one can rescue anyone from my power.
  • New American Standard Bible - See now that I, I am He, And there is no god besides Me; It is I who put to death and give life. I have wounded and it is I who heal, And there is no one who can save anyone from My hand.
  • New King James Version - ‘Now see that I, even I, am He, And there is no God besides Me; I kill and I make alive; I wound and I heal; Nor is there any who can deliver from My hand.
  • Amplified Bible - See now that I, I am He, And there is no god besides Me; It is I who put to death and I who give life. I have wounded and it is I who heal, And there is no one who can deliver from [the power of] My hand.
  • American Standard Version - See now that I, even I, am he, And there is no god with me: I kill, and I make alive; I wound, and I heal; And there is none that can deliver out of my hand.
  • King James Version - See now that I, even I, am he, and there is no god with me: I kill, and I make alive; I wound, and I heal: neither is there any that can deliver out of my hand.
  • New English Translation - “See now that I, indeed I, am he!” says the Lord, “and there is no other god besides me. I kill and give life, I smash and I heal, and none can resist my power.
  • World English Bible - “See now that I myself am he. There is no god with me. I kill and I make alive. I wound and I heal. There is no one who can deliver out of my hand.
  • 新標點和合本 - 你們如今要知道: 我,惟有我是神; 在我以外並無別神。 我使人死,我使人活; 我損傷,我也醫治, 並無人能從我手中救出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『如今,看!我,惟有我是上帝 ; 我以外並無別神。 我使人死,我使人活; 我擊傷人,也醫治人, 沒有人能從我手中救出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『如今,看!我,惟有我是 神 ; 我以外並無別神。 我使人死,我使人活; 我擊傷人,也醫治人, 沒有人能從我手中救出來。
  • 當代譯本 - 「『你們現今要知道, 唯有我是上帝; 除我之外,別無他神。 我掌管生死,我打傷、我醫治; 無人能逃出我的掌心。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要知道,只有我是那一位, 除我以外,並沒有別的神; 我使人死,也使人活; 我打傷,我也醫治; 沒有人可以從我的手裡搶救出去。
  • 呂振中譯本 - 『「如今你們要看,我,惟有我乃是 上帝 , 我以外、並沒有 別的 神; 是我使人死,是我使人活; 是我擊傷,也是我醫治; 並沒有能從我手中搶救出去的。
  • 中文標準譯本 - 現在你們看, 我——唯獨我是那一位, 除了我以外,沒有別的神。 我使人死,也使人活; 我擊傷,也親自治癒; 沒有人能從我手中解救誰。
  • 現代標點和合本 - 『你們如今要知道, 我,唯有我是神! 在我以外並無別神。 我使人死,我使人活, 我損傷,我也醫治, 並無人能從我手中救出來。
  • 文理和合譯本 - 當知我之為我、無神偕我、我使人死、亦使人生、我傷之、亦醫之、無能拯於我手、
  • 文理委辦譯本 - 爾當知我之為我、外此別無上帝、殺戮者我、生全者我、攻擊者我、施醫者我、無能奪於我手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當知我之為我、在我之外別無天主、殺戮者我、生存者我、傷損者我、痊愈者我、無能救出我手、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Vean ahora que yo soy único! No hay otro Dios fuera de mí. Yo doy la muerte y devuelvo la vida, causo heridas y doy sanidad. Nadie puede librarse de mi poder.
  • 현대인의 성경 - 나만 하나님인 것을 알지 못하느냐? 나 외에는 참된 신이 없다. 내가 죽이기도 하고 살리기도 하며 상하게도 하고 고치기도 하는데 내가 하는 일을 누가 막을 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • Восточный перевод - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил, и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил, и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил, и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Reconnaissez-le donc : ╵C’est moi seul qui suis Dieu, il n’y en a pas d’autre ! C’est moi qui fais mourir ╵et moi seul qui fais vivre, c’est moi qui ai blessé, ╵c’est moi qui guérirai, et de ma main, ╵nul ne peut délivrer.
  • リビングバイブル - どうだ、よくわかったか。 ほんとうの神はわたしだけなのだ。 殺すも生かすも、 傷つけるのも癒やすのも、思いのまま。 わたしの手から救い出せる者はいない。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Vejam agora que eu sou o único, eu mesmo. Não há Deus além de mim. Faço morrer e faço viver, feri e curarei, e ninguém é capaz de livrar-se da minha mão.
  • Hoffnung für alle - Begreift doch endlich: Ich allein bin Gott, und es gibt keinen außer mir. Ich ganz allein bestimme über Tod und Leben, über Krankheit und Gesundheit. Niemand kann euch meiner Macht entreißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงดูเถิด เราเองนี่แหละคือผู้นั้น! ไม่มีพระอื่นใดนอกจากเรา เราทำให้ตายและเราให้ชีวิต เราทำให้บาดเจ็บและเราจะรักษาให้หาย และไม่มีผู้ใดช่วยให้พ้นมือของเราไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​ดู​เถิด เรา​นี่​แหละ เรา​เป็น​ผู้​นั้น และ​ไม่​มี​พระ​เจ้า​อื่น​ใด​นอก​จาก​เรา เรา​ฆ่า และ​เรา​ทำ​ให้​มี​ชีวิต​อยู่ เรา​ทำ​ให้​บาดเจ็บ และ​เรา​รักษา​ให้​หาย และ​ไม่​มี​ใคร​ที่​สามารถ​ช่วย​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​เรา​ได้
交叉引用
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
  • Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • 新标点和合本 - 你们如今要知道: 我,惟有我是 神; 在我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我损伤,我也医治, 并无人能从我手中救出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘如今,看!我,惟有我是上帝 ; 我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我击伤人,也医治人, 没有人能从我手中救出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘如今,看!我,惟有我是 神 ; 我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我击伤人,也医治人, 没有人能从我手中救出来。
  • 当代译本 - “‘你们现今要知道, 唯有我是上帝; 除我之外,别无他神。 我掌管生死,我打伤、我医治; 无人能逃出我的掌心。
  • 圣经新译本 - 现在你们要知道,只有我是那一位, 除我以外,并没有别的神; 我使人死,也使人活; 我打伤,我也医治; 没有人可以从我的手里抢救出去。
  • 中文标准译本 - 现在你们看, 我——唯独我是那一位, 除了我以外,没有别的神。 我使人死,也使人活; 我击伤,也亲自治愈; 没有人能从我手中解救谁。
  • 现代标点和合本 - ‘你们如今要知道, 我,唯有我是神! 在我以外并无别神。 我使人死,我使人活, 我损伤,我也医治, 并无人能从我手中救出来。
  • 和合本(拼音版) - “‘你们如今要知道: 我,惟有我是上帝, 在我以外并无别神。 我使人死,我使人活; 我损伤,我也医治, 并无人能从我手中救出来。
  • New International Version - “See now that I myself am he! There is no god besides me. I put to death and I bring to life, I have wounded and I will heal, and no one can deliver out of my hand.
  • New International Reader's Version - “Look! I am the One! There is no other God except me. I put some people to death. I bring others to life. I have wounded, and I will heal. No one can save you from my power.
  • English Standard Version - “‘See now that I, even I, am he, and there is no god beside me; I kill and I make alive; I wound and I heal; and there is none that can deliver out of my hand.
  • New Living Translation - Look now; I myself am he! There is no other god but me! I am the one who kills and gives life; I am the one who wounds and heals; no one can be rescued from my powerful hand!
  • The Message - “Do you see it now? Do you see that I’m the one? Do you see that there’s no other god beside me? I bring death and I give life, I wound and I heal— there is no getting away from or around me! I raise my hand in solemn oath; I say, ‘I’m always around. By that very life I promise: When I sharpen my lightning sword and execute judgment, I take vengeance on my enemies and pay back those who hate me. I’ll make my arrows drunk with blood, my sword will gorge itself on flesh, Feasting on slain and captive alike, the proud and vain enemy corpses.’”
  • Christian Standard Bible - See now that I alone am he; there is no God but me. I bring death and I give life; I wound and I heal. No one can rescue anyone from my power.
  • New American Standard Bible - See now that I, I am He, And there is no god besides Me; It is I who put to death and give life. I have wounded and it is I who heal, And there is no one who can save anyone from My hand.
  • New King James Version - ‘Now see that I, even I, am He, And there is no God besides Me; I kill and I make alive; I wound and I heal; Nor is there any who can deliver from My hand.
  • Amplified Bible - See now that I, I am He, And there is no god besides Me; It is I who put to death and I who give life. I have wounded and it is I who heal, And there is no one who can deliver from [the power of] My hand.
  • American Standard Version - See now that I, even I, am he, And there is no god with me: I kill, and I make alive; I wound, and I heal; And there is none that can deliver out of my hand.
  • King James Version - See now that I, even I, am he, and there is no god with me: I kill, and I make alive; I wound, and I heal: neither is there any that can deliver out of my hand.
  • New English Translation - “See now that I, indeed I, am he!” says the Lord, “and there is no other god besides me. I kill and give life, I smash and I heal, and none can resist my power.
  • World English Bible - “See now that I myself am he. There is no god with me. I kill and I make alive. I wound and I heal. There is no one who can deliver out of my hand.
  • 新標點和合本 - 你們如今要知道: 我,惟有我是神; 在我以外並無別神。 我使人死,我使人活; 我損傷,我也醫治, 並無人能從我手中救出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『如今,看!我,惟有我是上帝 ; 我以外並無別神。 我使人死,我使人活; 我擊傷人,也醫治人, 沒有人能從我手中救出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『如今,看!我,惟有我是 神 ; 我以外並無別神。 我使人死,我使人活; 我擊傷人,也醫治人, 沒有人能從我手中救出來。
  • 當代譯本 - 「『你們現今要知道, 唯有我是上帝; 除我之外,別無他神。 我掌管生死,我打傷、我醫治; 無人能逃出我的掌心。
  • 聖經新譯本 - 現在你們要知道,只有我是那一位, 除我以外,並沒有別的神; 我使人死,也使人活; 我打傷,我也醫治; 沒有人可以從我的手裡搶救出去。
  • 呂振中譯本 - 『「如今你們要看,我,惟有我乃是 上帝 , 我以外、並沒有 別的 神; 是我使人死,是我使人活; 是我擊傷,也是我醫治; 並沒有能從我手中搶救出去的。
  • 中文標準譯本 - 現在你們看, 我——唯獨我是那一位, 除了我以外,沒有別的神。 我使人死,也使人活; 我擊傷,也親自治癒; 沒有人能從我手中解救誰。
  • 現代標點和合本 - 『你們如今要知道, 我,唯有我是神! 在我以外並無別神。 我使人死,我使人活, 我損傷,我也醫治, 並無人能從我手中救出來。
  • 文理和合譯本 - 當知我之為我、無神偕我、我使人死、亦使人生、我傷之、亦醫之、無能拯於我手、
  • 文理委辦譯本 - 爾當知我之為我、外此別無上帝、殺戮者我、生全者我、攻擊者我、施醫者我、無能奪於我手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當知我之為我、在我之外別無天主、殺戮者我、生存者我、傷損者我、痊愈者我、無能救出我手、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Vean ahora que yo soy único! No hay otro Dios fuera de mí. Yo doy la muerte y devuelvo la vida, causo heridas y doy sanidad. Nadie puede librarse de mi poder.
  • 현대인의 성경 - 나만 하나님인 것을 알지 못하느냐? 나 외에는 참된 신이 없다. 내가 죽이기도 하고 살리기도 하며 상하게도 하고 고치기도 하는데 내가 하는 일을 누가 막을 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • Восточный перевод - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил, и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил, и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите же ныне, что только Я Бог , и нет Бога, кроме Меня. Я умерщвляю и оживляю, Я ранил, и Я исцелю, и никто не может избавить от Моей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Reconnaissez-le donc : ╵C’est moi seul qui suis Dieu, il n’y en a pas d’autre ! C’est moi qui fais mourir ╵et moi seul qui fais vivre, c’est moi qui ai blessé, ╵c’est moi qui guérirai, et de ma main, ╵nul ne peut délivrer.
  • リビングバイブル - どうだ、よくわかったか。 ほんとうの神はわたしだけなのだ。 殺すも生かすも、 傷つけるのも癒やすのも、思いのまま。 わたしの手から救い出せる者はいない。
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Vejam agora que eu sou o único, eu mesmo. Não há Deus além de mim. Faço morrer e faço viver, feri e curarei, e ninguém é capaz de livrar-se da minha mão.
  • Hoffnung für alle - Begreift doch endlich: Ich allein bin Gott, und es gibt keinen außer mir. Ich ganz allein bestimme über Tod und Leben, über Krankheit und Gesundheit. Niemand kann euch meiner Macht entreißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงดูเถิด เราเองนี่แหละคือผู้นั้น! ไม่มีพระอื่นใดนอกจากเรา เราทำให้ตายและเราให้ชีวิต เราทำให้บาดเจ็บและเราจะรักษาให้หาย และไม่มีผู้ใดช่วยให้พ้นมือของเราไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​ดู​เถิด เรา​นี่​แหละ เรา​เป็น​ผู้​นั้น และ​ไม่​มี​พระ​เจ้า​อื่น​ใด​นอก​จาก​เรา เรา​ฆ่า และ​เรา​ทำ​ให้​มี​ชีวิต​อยู่ เรา​ทำ​ให้​บาดเจ็บ และ​เรา​รักษา​ให้​หาย และ​ไม่​มี​ใคร​ที่​สามารถ​ช่วย​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​เรา​ได้
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
  • Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献