Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 他们以那“不算为神”的触动我的愤恨, 以虚无的神惹了我的怒气。 我也要以那“不成子民”的触动他们的愤恨, 以愚昧的国民惹了他们的怒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们以那不是上帝的激起我妒忌, 以虚无的神明 惹我发怒。 我要以不成国的激起你们嫉妒, 我要以愚顽的国惹起你们发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们以那不是 神的激起我妒忌, 以虚无的神明 惹我发怒。 我要以不成国的激起你们嫉妒, 我要以愚顽的国惹起你们发怒。
  • 当代译本 - 他们拜假神,让我愤恨; 供虚无之物,惹我发怒。 我要借无名之民挑起他们的嫉妒, 用愚昧的国民激起他们的怒气。
  • 圣经新译本 - 他们以不是神的神激动了我的愤恨, 以虚无之物惹动了我的怒气; 我也以不是子民的人激动他们的愤恨, 以愚昧的国民惹动他们的怒气。
  • 中文标准译本 - 他们以那不是神的惹我嫉愤, 以他们的假神使我恼怒, 我也要以那不是子民的惹他们嫉妒, 以愚蠢的民族使他们恼怒。
  • 现代标点和合本 - 他们以那不算为神的触动我的愤恨, 以虚无的神惹了我的怒气, 我也要以那不成子民的触动他们的愤恨, 以愚昧的国民惹了他们的怒气。
  • 和合本(拼音版) - 他们以那不算为神的触动我的愤恨; 以虚无的神惹了我的怒气。 我也要以那不成子民的触动他们的愤恨; 以愚昧的国民惹了他们的怒气。
  • New International Version - They made me jealous by what is no god and angered me with their worthless idols. I will make them envious by those who are not a people; I will make them angry by a nation that has no understanding.
  • New International Reader's Version - They made me jealous by serving what is not even a god. They made me angry by worshiping worthless statues of gods. I will use people who are not a nation to make them jealous. A nation that has no understanding will make them angry.
  • English Standard Version - They have made me jealous with what is no god; they have provoked me to anger with their idols. So I will make them jealous with those who are no people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • New Living Translation - They have roused my jealousy by worshiping things that are not God; they have provoked my anger with their useless idols. Now I will rouse their jealousy through people who are not even a people; I will provoke their anger through the foolish Gentiles.
  • Christian Standard Bible - They have provoked my jealousy with what is not a god; they have enraged me with their worthless idols. So I will provoke their jealousy with what is not a people; I will enrage them with a foolish nation.
  • New American Standard Bible - They have made Me jealous with what is not God; They have provoked Me to anger with their idols. So I will make them jealous with those who are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation,
  • New King James Version - They have provoked Me to jealousy by what is not God; They have moved Me to anger by their foolish idols. But I will provoke them to jealousy by those who are not a nation; I will move them to anger by a foolish nation.
  • Amplified Bible - They have made Me jealous with what is not God; They have provoked Me to anger with their idols. So I will make them jealous with those who are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • American Standard Version - They have moved me to jealousy with that which is not God; They have provoked me to anger with their vanities: And I will move them to jealousy with those that are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • King James Version - They have moved me to jealousy with that which is not God; they have provoked me to anger with their vanities: and I will move them to jealousy with those which are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • New English Translation - They have made me jealous with false gods, enraging me with their worthless gods; so I will make them jealous with a people they do not recognize, with a nation slow to learn I will enrage them.
  • World English Bible - They have moved me to jealousy with that which is not God. They have provoked me to anger with their vanities. I will move them to jealousy with those who are not a people. I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • 新標點和合本 - 他們以那「不算為神」的觸動我的憤恨, 以虛無的神惹了我的怒氣。 我也要以那「不成子民」的觸動他們的憤恨, 以愚昧的國民惹了他們的怒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們以那不是上帝的激起我妒忌, 以虛無的神明 惹我發怒。 我要以不成國的激起你們嫉妒, 我要以愚頑的國惹起你們發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們以那不是 神的激起我妒忌, 以虛無的神明 惹我發怒。 我要以不成國的激起你們嫉妒, 我要以愚頑的國惹起你們發怒。
  • 當代譯本 - 他們拜假神,讓我憤恨; 供虛無之物,惹我發怒。 我要藉無名之民挑起他們的嫉妒, 用愚昧的國民激起他們的怒氣。
  • 聖經新譯本 - 他們以不是神的神激動了我的憤恨, 以虛無之物惹動了我的怒氣; 我也以不是子民的人激動他們的憤恨, 以愚昧的國民惹動他們的怒氣。
  • 呂振中譯本 - 他們呢、以那不是神的激了我的妒憤, 以虛無 的神 惹了我發怒; 我呢、也必以那不是子民的激他們的妒忌, 以愚昧的外國 人 惹他們的憤恨。
  • 中文標準譯本 - 他們以那不是神的惹我嫉憤, 以他們的假神使我惱怒, 我也要以那不是子民的惹他們嫉妒, 以愚蠢的民族使他們惱怒。
  • 現代標點和合本 - 他們以那不算為神的觸動我的憤恨, 以虛無的神惹了我的怒氣, 我也要以那不成子民的觸動他們的憤恨, 以愚昧的國民惹了他們的怒氣。
  • 文理和合譯本 - 彼以非神者觸我忌、以虛無者激我怒、我將以異族觸彼忌、以蚩氓激彼怒、
  • 文理委辦譯本 - 彼以非上帝匹我、干我震怒、彼崇事虛無、使我忿懥、故我將子異民、使彼發奮、子頑民、使彼激勵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 叩拜非天主動我忿心、崇事虛無干我震怒、我使賤族 賤族或作異民 動其忿恨、必使頑民激其惱怒、
  • Nueva Versión Internacional - Me provocaron a celos con lo que no es Dios como yo, y me enojaron con sus ídolos inútiles. Pues yo haré que ustedes sientan envidia de los que no son pueblo; voy a irritarlos con una nación insensata.
  • 현대인의 성경 - 그들이 신이 아닌 것으로 나를 질투하게 하고, 무가치한 우상으로 나를 분노하게 하였으니 나도 내 백성이 아닌 사람들에게 애정을 주어 그들을 질투하게 하고 어리석은 민족으로 그들을 분노하게 하리라.
  • Новый Русский Перевод - Они пробудили во Мне ревность всем тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность через тех, кого и народом-то не назвать; Я разгневаю их глупым народом.
  • Восточный перевод - Они пробудили во Мне ревность тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность теми, кто не Мой народ; Я разгневаю их невежественными язычниками;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пробудили во Мне ревность тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность теми, кто не Мой народ; Я разгневаю их невежественными язычниками;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пробудили во Мне ревность тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность теми, кто не Мой народ; Я разгневаю их невежественными язычниками;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont rendu jaloux ╵par ce qui n’est pas Dieu et ils m’ont irrité ╵par des divinités ╵qui ne sont pas des dieux. Eh bien, de mon côté, ╵je les rendrai jaloux ╵de ceux qui ne sont pas un peuple . Je les irriterai ╵par une nation folle.
  • リビングバイブル - 恨みを買ってでも、まやかし物の偶像を拝みたいのか。 ならば報いを与えよう。 あなたを捨て、 無知な異教の諸国民に救いを与えるから、 さんざん恨みごとを言うがいい。
  • Nova Versão Internacional - Provocaram-me os ciúmes com aquilo que nem deus é e irritaram-me com seus ídolos inúteis. Farei que tenham ciúmes de quem não é meu povo; eu os provocarei à ira por meio de uma nação insensata.
  • Hoffnung für alle - Sie haben mich herausgefordert mit Göttern, die doch keine sind. Sie haben mich zum Zorn gereizt mit diesen toten Götzen. So werde nun auch ich sie eifersüchtig machen auf ein Volk, das keines ist. Ich will sie zornig machen auf Menschen, die nichts von mir wissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทำให้เราอิจฉาสิ่งที่ไม่ใช่พระ และยั่วโทสะเราด้วยรูปเคารพอันไร้ค่า เราจะทำให้เขาอิจฉาผู้ที่ไม่ใช่ชนชาติ เราจะยั่วโทสะเขาด้วยประชาชาติที่ไม่มีความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ปลุก​ให้​เรา​เกิด​หวงแหน​ด้วย​สิ่ง​ที่​ไม่​ใช่​เทพเจ้า พวก​เขา​ทำ​ให้​เรา​โกรธ​ด้วย​รูป​เคารพ​ซึ่ง​ไร้​ค่า​ของ​เขา ฉะนั้น​เรา​จะ​กระตุ้น​ให้​พวก​เขา​อิจฉา​บรรดา​ผู้​ที่​ไม่​ได้​เป็น​ชน​ชาติ เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​โกรธ​ด้วย​ประชา​ชาติ​ที่​โง่​เขลา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • 1 Các Vua 16:13 - Vì tội của Ba-ê-sa và của Ê-la, con vua, và vì họ lôi kéo Ít-ra-ên vào đường cúng thờ thần tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 10:19 - Tôi hỏi tiếp, chẳng lẽ người Ít-ra-ên chưa hiểu biết sao? Họ đã biết, vì ngay trong thời Môi-se, Đức Chúa Trời đã phán: “Ta sẽ làm cho họ ghen tức với những người không đáng gọi là dân tộc Họ sẽ giận dữ vì Dân Ngoại dại dột, kém cỏi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 新标点和合本 - 他们以那“不算为神”的触动我的愤恨, 以虚无的神惹了我的怒气。 我也要以那“不成子民”的触动他们的愤恨, 以愚昧的国民惹了他们的怒气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们以那不是上帝的激起我妒忌, 以虚无的神明 惹我发怒。 我要以不成国的激起你们嫉妒, 我要以愚顽的国惹起你们发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们以那不是 神的激起我妒忌, 以虚无的神明 惹我发怒。 我要以不成国的激起你们嫉妒, 我要以愚顽的国惹起你们发怒。
  • 当代译本 - 他们拜假神,让我愤恨; 供虚无之物,惹我发怒。 我要借无名之民挑起他们的嫉妒, 用愚昧的国民激起他们的怒气。
  • 圣经新译本 - 他们以不是神的神激动了我的愤恨, 以虚无之物惹动了我的怒气; 我也以不是子民的人激动他们的愤恨, 以愚昧的国民惹动他们的怒气。
  • 中文标准译本 - 他们以那不是神的惹我嫉愤, 以他们的假神使我恼怒, 我也要以那不是子民的惹他们嫉妒, 以愚蠢的民族使他们恼怒。
  • 现代标点和合本 - 他们以那不算为神的触动我的愤恨, 以虚无的神惹了我的怒气, 我也要以那不成子民的触动他们的愤恨, 以愚昧的国民惹了他们的怒气。
  • 和合本(拼音版) - 他们以那不算为神的触动我的愤恨; 以虚无的神惹了我的怒气。 我也要以那不成子民的触动他们的愤恨; 以愚昧的国民惹了他们的怒气。
  • New International Version - They made me jealous by what is no god and angered me with their worthless idols. I will make them envious by those who are not a people; I will make them angry by a nation that has no understanding.
  • New International Reader's Version - They made me jealous by serving what is not even a god. They made me angry by worshiping worthless statues of gods. I will use people who are not a nation to make them jealous. A nation that has no understanding will make them angry.
  • English Standard Version - They have made me jealous with what is no god; they have provoked me to anger with their idols. So I will make them jealous with those who are no people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • New Living Translation - They have roused my jealousy by worshiping things that are not God; they have provoked my anger with their useless idols. Now I will rouse their jealousy through people who are not even a people; I will provoke their anger through the foolish Gentiles.
  • Christian Standard Bible - They have provoked my jealousy with what is not a god; they have enraged me with their worthless idols. So I will provoke their jealousy with what is not a people; I will enrage them with a foolish nation.
  • New American Standard Bible - They have made Me jealous with what is not God; They have provoked Me to anger with their idols. So I will make them jealous with those who are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation,
  • New King James Version - They have provoked Me to jealousy by what is not God; They have moved Me to anger by their foolish idols. But I will provoke them to jealousy by those who are not a nation; I will move them to anger by a foolish nation.
  • Amplified Bible - They have made Me jealous with what is not God; They have provoked Me to anger with their idols. So I will make them jealous with those who are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • American Standard Version - They have moved me to jealousy with that which is not God; They have provoked me to anger with their vanities: And I will move them to jealousy with those that are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • King James Version - They have moved me to jealousy with that which is not God; they have provoked me to anger with their vanities: and I will move them to jealousy with those which are not a people; I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • New English Translation - They have made me jealous with false gods, enraging me with their worthless gods; so I will make them jealous with a people they do not recognize, with a nation slow to learn I will enrage them.
  • World English Bible - They have moved me to jealousy with that which is not God. They have provoked me to anger with their vanities. I will move them to jealousy with those who are not a people. I will provoke them to anger with a foolish nation.
  • 新標點和合本 - 他們以那「不算為神」的觸動我的憤恨, 以虛無的神惹了我的怒氣。 我也要以那「不成子民」的觸動他們的憤恨, 以愚昧的國民惹了他們的怒氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們以那不是上帝的激起我妒忌, 以虛無的神明 惹我發怒。 我要以不成國的激起你們嫉妒, 我要以愚頑的國惹起你們發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們以那不是 神的激起我妒忌, 以虛無的神明 惹我發怒。 我要以不成國的激起你們嫉妒, 我要以愚頑的國惹起你們發怒。
  • 當代譯本 - 他們拜假神,讓我憤恨; 供虛無之物,惹我發怒。 我要藉無名之民挑起他們的嫉妒, 用愚昧的國民激起他們的怒氣。
  • 聖經新譯本 - 他們以不是神的神激動了我的憤恨, 以虛無之物惹動了我的怒氣; 我也以不是子民的人激動他們的憤恨, 以愚昧的國民惹動他們的怒氣。
  • 呂振中譯本 - 他們呢、以那不是神的激了我的妒憤, 以虛無 的神 惹了我發怒; 我呢、也必以那不是子民的激他們的妒忌, 以愚昧的外國 人 惹他們的憤恨。
  • 中文標準譯本 - 他們以那不是神的惹我嫉憤, 以他們的假神使我惱怒, 我也要以那不是子民的惹他們嫉妒, 以愚蠢的民族使他們惱怒。
  • 現代標點和合本 - 他們以那不算為神的觸動我的憤恨, 以虛無的神惹了我的怒氣, 我也要以那不成子民的觸動他們的憤恨, 以愚昧的國民惹了他們的怒氣。
  • 文理和合譯本 - 彼以非神者觸我忌、以虛無者激我怒、我將以異族觸彼忌、以蚩氓激彼怒、
  • 文理委辦譯本 - 彼以非上帝匹我、干我震怒、彼崇事虛無、使我忿懥、故我將子異民、使彼發奮、子頑民、使彼激勵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 叩拜非天主動我忿心、崇事虛無干我震怒、我使賤族 賤族或作異民 動其忿恨、必使頑民激其惱怒、
  • Nueva Versión Internacional - Me provocaron a celos con lo que no es Dios como yo, y me enojaron con sus ídolos inútiles. Pues yo haré que ustedes sientan envidia de los que no son pueblo; voy a irritarlos con una nación insensata.
  • 현대인의 성경 - 그들이 신이 아닌 것으로 나를 질투하게 하고, 무가치한 우상으로 나를 분노하게 하였으니 나도 내 백성이 아닌 사람들에게 애정을 주어 그들을 질투하게 하고 어리석은 민족으로 그들을 분노하게 하리라.
  • Новый Русский Перевод - Они пробудили во Мне ревность всем тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность через тех, кого и народом-то не назвать; Я разгневаю их глупым народом.
  • Восточный перевод - Они пробудили во Мне ревность тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность теми, кто не Мой народ; Я разгневаю их невежественными язычниками;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пробудили во Мне ревность тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность теми, кто не Мой народ; Я разгневаю их невежественными язычниками;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пробудили во Мне ревность тем, что не Бог, и разгневали Меня ничтожными идолами. Я пробужу в них ревность теми, кто не Мой народ; Я разгневаю их невежественными язычниками;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont rendu jaloux ╵par ce qui n’est pas Dieu et ils m’ont irrité ╵par des divinités ╵qui ne sont pas des dieux. Eh bien, de mon côté, ╵je les rendrai jaloux ╵de ceux qui ne sont pas un peuple . Je les irriterai ╵par une nation folle.
  • リビングバイブル - 恨みを買ってでも、まやかし物の偶像を拝みたいのか。 ならば報いを与えよう。 あなたを捨て、 無知な異教の諸国民に救いを与えるから、 さんざん恨みごとを言うがいい。
  • Nova Versão Internacional - Provocaram-me os ciúmes com aquilo que nem deus é e irritaram-me com seus ídolos inúteis. Farei que tenham ciúmes de quem não é meu povo; eu os provocarei à ira por meio de uma nação insensata.
  • Hoffnung für alle - Sie haben mich herausgefordert mit Göttern, die doch keine sind. Sie haben mich zum Zorn gereizt mit diesen toten Götzen. So werde nun auch ich sie eifersüchtig machen auf ein Volk, das keines ist. Ich will sie zornig machen auf Menschen, die nichts von mir wissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทำให้เราอิจฉาสิ่งที่ไม่ใช่พระ และยั่วโทสะเราด้วยรูปเคารพอันไร้ค่า เราจะทำให้เขาอิจฉาผู้ที่ไม่ใช่ชนชาติ เราจะยั่วโทสะเขาด้วยประชาชาติที่ไม่มีความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ปลุก​ให้​เรา​เกิด​หวงแหน​ด้วย​สิ่ง​ที่​ไม่​ใช่​เทพเจ้า พวก​เขา​ทำ​ให้​เรา​โกรธ​ด้วย​รูป​เคารพ​ซึ่ง​ไร้​ค่า​ของ​เขา ฉะนั้น​เรา​จะ​กระตุ้น​ให้​พวก​เขา​อิจฉา​บรรดา​ผู้​ที่​ไม่​ได้​เป็น​ชน​ชาติ เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​โกรธ​ด้วย​ประชา​ชาติ​ที่​โง่​เขลา
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • 1 Các Vua 16:13 - Vì tội của Ba-ê-sa và của Ê-la, con vua, và vì họ lôi kéo Ít-ra-ên vào đường cúng thờ thần tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 10:19 - Tôi hỏi tiếp, chẳng lẽ người Ít-ra-ên chưa hiểu biết sao? Họ đã biết, vì ngay trong thời Môi-se, Đức Chúa Trời đã phán: “Ta sẽ làm cho họ ghen tức với những người không đáng gọi là dân tộc Họ sẽ giận dữ vì Dân Ngoại dại dột, kém cỏi.”
圣经
资源
计划
奉献