Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • 新标点和合本 - 说:‘我要向他们掩面, 看他们的结局如何。 他们本是极乖僻的族类, 心中无诚实的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘我要转脸离开他们, 看他们的结局如何。 他们是极乖谬的世代, 是不忠实的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘我要转脸离开他们, 看他们的结局如何。 他们是极乖谬的世代, 是不忠实的儿女。
  • 当代译本 - 说,‘这堕落的子民, 不忠的儿女! 我要掩面不理他们, 看他们的结局如何。
  • 圣经新译本 - 说:‘我必掩面不顾他们, 要看看他们的结局怎样; 因为他们是乖曲的一代, 心里没有信实的人。
  • 中文标准译本 - 他说: “我要向他们隐藏我的脸, 我要看看他们的结局怎样! 他们实在是乖谬的世代, 是心里没有诚信的子民。
  • 现代标点和合本 - 说: ‘我要向他们掩面, 看他们的结局如何。 他们本是极乖僻的族类, 心中无诚实的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘我要向他们掩面, 看他们的结局如何。 他们本是极乖僻的族类, 心中无诚实的儿女。
  • New International Version - “I will hide my face from them,” he said, “and see what their end will be; for they are a perverse generation, children who are unfaithful.
  • New International Reader's Version - “I will turn my face away from them,” he said. “I will see what will happen to them in the end. They are sinful people. They are unfaithful children.
  • English Standard Version - And he said, ‘I will hide my face from them; I will see what their end will be, for they are a perverse generation, children in whom is no faithfulness.
  • New Living Translation - He said, ‘I will abandon them; then see what becomes of them. For they are a twisted generation, children without integrity.
  • Christian Standard Bible - He said, “I will hide my face from them; I will see what will become of them, for they are a perverse generation — unfaithful children.
  • New American Standard Bible - Then He said, ‘I will hide My face from them, I will see what their end will be; For they are a perverse generation, Sons in whom there is no faithfulness.
  • New King James Version - And He said: ‘I will hide My face from them, I will see what their end will be, For they are a perverse generation, Children in whom is no faith.
  • Amplified Bible - Then He said, ‘I will hide My face from them, I will see what their end shall be; For they are a perverse generation, Sons in whom there is no faithfulness.
  • American Standard Version - And he said, I will hide my face from them, I will see what their end shall be: For they are a very perverse generation, Children in whom is no faithfulness.
  • King James Version - And he said, I will hide my face from them, I will see what their end shall be: for they are a very froward generation, children in whom is no faith.
  • New English Translation - He said, “I will reject them, I will see what will happen to them; for they are a perverse generation, children who show no loyalty.
  • World English Bible - He said, “I will hide my face from them. I will see what their end will be; for they are a very perverse generation, children in whom is no faithfulness.
  • 新標點和合本 - 我要向他們掩面, 看他們的結局如何。 他們本是極乖僻的族類, 心中無誠實的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『我要轉臉離開他們, 看他們的結局如何。 他們是極乖謬的世代, 是不忠實的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『我要轉臉離開他們, 看他們的結局如何。 他們是極乖謬的世代, 是不忠實的兒女。
  • 當代譯本 - 說,『這墮落的子民, 不忠的兒女! 我要掩面不理他們, 看他們的結局如何。
  • 聖經新譯本 - 說:‘我必掩面不顧他們, 要看看他們的結局怎樣; 因為他們是乖曲的一代, 心裡沒有信實的人。
  • 呂振中譯本 - 說:「我必掩面不顧他們, 看他們的結局怎樣, 因為他們是反覆乖張的一代, 心裏沒有忠信的兒女。
  • 中文標準譯本 - 他說: 「我要向他們隱藏我的臉, 我要看看他們的結局怎樣! 他們實在是乖謬的世代, 是心裡沒有誠信的子民。
  • 現代標點和合本 - 說: 『我要向他們掩面, 看他們的結局如何。 他們本是極乖僻的族類, 心中無誠實的兒女。
  • 文理和合譯本 - 曰、我將掩面、不加眷顧、觀其終局如何、彼乃乖戾之族、無誠信之子女、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我不復鑒觀以眷顧之、必俟厥後當復如何、彼乃橫逆之族、無誠信之子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即云我將掩面不顧之、觀其終境又將如何、彼乃乖戾違拗之類、雖為子女俱無誠信、
  • Nueva Versión Internacional - “Les voy a dar la espalda —dijo—, y a ver en qué terminan; son una generación perversa, ¡son unos hijos infieles!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이런 말씀을 하셨다. ‘내가 그들을 외면하고 그들의 종말을 지켜 볼 것이니 그들은 악하고 신실하지 못한 백성임이라.
  • Новый Русский Перевод - „Я скрою от них Свое лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращенный род, неверные дети.
  • Восточный перевод - „Я скрою от них Своё лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращённый род, неверные дети.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - „Я скрою от них Своё лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращённый род, неверные дети.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - „Я скрою от них Своё лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращённый род, неверные дети.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il a déclaré : ╵« Je me détourne d’eux, je verrai bien alors ╵le sort qui les attend. Car ce sont des gens fourbes, des enfants infidèles .
  • リビングバイブル - ついに神は言われた。 「強情で不信仰な者ども、 もうわたしは知らない。 どんなことになるか見ているがいい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Esconderei o meu rosto deles’, disse, ‘e verei qual o fim que terão; pois são geração perversa, filhos infiéis.
  • Hoffnung für alle - und sprach: »Ich werde mich vor ihnen jetzt verbergen und sehen, was aus ihnen wird. Denn sie sind durch und durch verdorben. Sie kennen keine Treue.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราจะซ่อนหน้าจากพวกเขา และดูว่าบั้นปลายของเขาจะเป็นเช่นใด เพราะเขาเป็นคนรุ่นที่นอกลู่นอกรอย ลูกหลานผู้ไม่ซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า ‘เรา​จะ​ซ่อน​หน้า​จาก​พวก​เขา เรา​จะ​ดู​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​เขา​ใน​ที่​สุด เพราะ​พวก​เขา​เป็น​คน​ใน​ยุค​ที่​บิดเบือน เป็น​บุตร​ที่​ไม่​ภักดี
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Ma-thi-ơ 11:16 - Ta có thể so sánh thế hệ này với ai? Họ giống như đám trẻ chơi ngoài phố trách nhau:
  • Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Lu-ca 7:31 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta có thể so sánh thế hệ này với ai? Ta phải diễn tả họ như thế nào?
  • Lu-ca 7:32 - Họ giống đám trẻ chơi ngoài phố trách nhau: ‘Chúng tôi diễn trò vui, mà các anh không nhảy múa, vậy chúng tôi diễn trò buồn, các anh cũng không khóc than.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • 新标点和合本 - 说:‘我要向他们掩面, 看他们的结局如何。 他们本是极乖僻的族类, 心中无诚实的儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘我要转脸离开他们, 看他们的结局如何。 他们是极乖谬的世代, 是不忠实的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:‘我要转脸离开他们, 看他们的结局如何。 他们是极乖谬的世代, 是不忠实的儿女。
  • 当代译本 - 说,‘这堕落的子民, 不忠的儿女! 我要掩面不理他们, 看他们的结局如何。
  • 圣经新译本 - 说:‘我必掩面不顾他们, 要看看他们的结局怎样; 因为他们是乖曲的一代, 心里没有信实的人。
  • 中文标准译本 - 他说: “我要向他们隐藏我的脸, 我要看看他们的结局怎样! 他们实在是乖谬的世代, 是心里没有诚信的子民。
  • 现代标点和合本 - 说: ‘我要向他们掩面, 看他们的结局如何。 他们本是极乖僻的族类, 心中无诚实的儿女。
  • 和合本(拼音版) - 说:‘我要向他们掩面, 看他们的结局如何。 他们本是极乖僻的族类, 心中无诚实的儿女。
  • New International Version - “I will hide my face from them,” he said, “and see what their end will be; for they are a perverse generation, children who are unfaithful.
  • New International Reader's Version - “I will turn my face away from them,” he said. “I will see what will happen to them in the end. They are sinful people. They are unfaithful children.
  • English Standard Version - And he said, ‘I will hide my face from them; I will see what their end will be, for they are a perverse generation, children in whom is no faithfulness.
  • New Living Translation - He said, ‘I will abandon them; then see what becomes of them. For they are a twisted generation, children without integrity.
  • Christian Standard Bible - He said, “I will hide my face from them; I will see what will become of them, for they are a perverse generation — unfaithful children.
  • New American Standard Bible - Then He said, ‘I will hide My face from them, I will see what their end will be; For they are a perverse generation, Sons in whom there is no faithfulness.
  • New King James Version - And He said: ‘I will hide My face from them, I will see what their end will be, For they are a perverse generation, Children in whom is no faith.
  • Amplified Bible - Then He said, ‘I will hide My face from them, I will see what their end shall be; For they are a perverse generation, Sons in whom there is no faithfulness.
  • American Standard Version - And he said, I will hide my face from them, I will see what their end shall be: For they are a very perverse generation, Children in whom is no faithfulness.
  • King James Version - And he said, I will hide my face from them, I will see what their end shall be: for they are a very froward generation, children in whom is no faith.
  • New English Translation - He said, “I will reject them, I will see what will happen to them; for they are a perverse generation, children who show no loyalty.
  • World English Bible - He said, “I will hide my face from them. I will see what their end will be; for they are a very perverse generation, children in whom is no faithfulness.
  • 新標點和合本 - 我要向他們掩面, 看他們的結局如何。 他們本是極乖僻的族類, 心中無誠實的兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『我要轉臉離開他們, 看他們的結局如何。 他們是極乖謬的世代, 是不忠實的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:『我要轉臉離開他們, 看他們的結局如何。 他們是極乖謬的世代, 是不忠實的兒女。
  • 當代譯本 - 說,『這墮落的子民, 不忠的兒女! 我要掩面不理他們, 看他們的結局如何。
  • 聖經新譯本 - 說:‘我必掩面不顧他們, 要看看他們的結局怎樣; 因為他們是乖曲的一代, 心裡沒有信實的人。
  • 呂振中譯本 - 說:「我必掩面不顧他們, 看他們的結局怎樣, 因為他們是反覆乖張的一代, 心裏沒有忠信的兒女。
  • 中文標準譯本 - 他說: 「我要向他們隱藏我的臉, 我要看看他們的結局怎樣! 他們實在是乖謬的世代, 是心裡沒有誠信的子民。
  • 現代標點和合本 - 說: 『我要向他們掩面, 看他們的結局如何。 他們本是極乖僻的族類, 心中無誠實的兒女。
  • 文理和合譯本 - 曰、我將掩面、不加眷顧、觀其終局如何、彼乃乖戾之族、無誠信之子女、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我不復鑒觀以眷顧之、必俟厥後當復如何、彼乃橫逆之族、無誠信之子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即云我將掩面不顧之、觀其終境又將如何、彼乃乖戾違拗之類、雖為子女俱無誠信、
  • Nueva Versión Internacional - “Les voy a dar la espalda —dijo—, y a ver en qué terminan; son una generación perversa, ¡son unos hijos infieles!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이런 말씀을 하셨다. ‘내가 그들을 외면하고 그들의 종말을 지켜 볼 것이니 그들은 악하고 신실하지 못한 백성임이라.
  • Новый Русский Перевод - „Я скрою от них Свое лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращенный род, неверные дети.
  • Восточный перевод - „Я скрою от них Своё лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращённый род, неверные дети.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - „Я скрою от них Своё лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращённый род, неверные дети.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - „Я скрою от них Своё лицо, – сказал Он, – и увижу, каков будет их конец; потому что они – извращённый род, неверные дети.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il a déclaré : ╵« Je me détourne d’eux, je verrai bien alors ╵le sort qui les attend. Car ce sont des gens fourbes, des enfants infidèles .
  • リビングバイブル - ついに神は言われた。 「強情で不信仰な者ども、 もうわたしは知らない。 どんなことになるか見ているがいい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Esconderei o meu rosto deles’, disse, ‘e verei qual o fim que terão; pois são geração perversa, filhos infiéis.
  • Hoffnung für alle - und sprach: »Ich werde mich vor ihnen jetzt verbergen und sehen, was aus ihnen wird. Denn sie sind durch und durch verdorben. Sie kennen keine Treue.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราจะซ่อนหน้าจากพวกเขา และดูว่าบั้นปลายของเขาจะเป็นเช่นใด เพราะเขาเป็นคนรุ่นที่นอกลู่นอกรอย ลูกหลานผู้ไม่ซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า ‘เรา​จะ​ซ่อน​หน้า​จาก​พวก​เขา เรา​จะ​ดู​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​เขา​ใน​ที่​สุด เพราะ​พวก​เขา​เป็น​คน​ใน​ยุค​ที่​บิดเบือน เป็น​บุตร​ที่​ไม่​ภักดี
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Gióp 13:24 - Sao Chúa quay mặt khỏi con? Sao Chúa coi con như thù nghịch của Ngài?
  • Ma-thi-ơ 11:16 - Ta có thể so sánh thế hệ này với ai? Họ giống như đám trẻ chơi ngoài phố trách nhau:
  • Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Lu-ca 7:31 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta có thể so sánh thế hệ này với ai? Ta phải diễn tả họ như thế nào?
  • Lu-ca 7:32 - Họ giống đám trẻ chơi ngoài phố trách nhau: ‘Chúng tôi diễn trò vui, mà các anh không nhảy múa, vậy chúng tôi diễn trò buồn, các anh cũng không khóc than.’
圣经
资源
计划
奉献