Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se chép trọn bộ luật, đem đến cho các thầy tế lễ, con cháu Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa, các trưởng lão Ít-ra-ên và giao cho họ giữ.
  • 新标点和合本 - 摩西将这律法写出来,交给抬耶和华约柜的祭司利未子孙和以色列的众长老。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西写下这律法,交给抬耶和华约柜的利未人祭司和以色列的众长老。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西写下这律法,交给抬耶和华约柜的利未人祭司和以色列的众长老。
  • 当代译本 - 摩西把这律法写好,交给抬耶和华约柜的利未祭司和以色列的众长老。
  • 圣经新译本 - 摩西把这律法写好了,就交给抬耶和华约柜的利未支派的祭司子孙,和以色列的众长老。
  • 中文标准译本 - 摩西把这律法写下来,交给抬耶和华约柜的利未人祭司,以及以色列所有的长老。
  • 现代标点和合本 - 摩西将这律法写出来,交给抬耶和华约柜的祭司利未子孙和以色列的众长老。
  • 和合本(拼音版) - 摩西将这律法写出来,交给抬耶和华约柜的祭司利未子孙和以色列的众长老。
  • New International Version - So Moses wrote down this law and gave it to the Levitical priests, who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • New International Reader's Version - Moses wrote down this law. He gave it to the priests, who are sons of Levi. They carried the ark of the covenant of the Lord. He also gave the law to all the elders of Israel.
  • English Standard Version - Then Moses wrote this law and gave it to the priests, the sons of Levi, who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • New Living Translation - So Moses wrote this entire body of instruction in a book and gave it to the priests, who carried the Ark of the Lord’s Covenant, and to the elders of Israel.
  • The Message - Moses wrote out this Revelation and gave it to the priests, the sons of Levi, who carried the Chest of the Covenant of God, and to all the leaders of Israel. And he gave these orders: “At the end of every seven years, the Year-All-Debts-Are-Canceled, during the pilgrim Festival of Booths when everyone in Israel comes to appear in the Presence of God, your God, at the place he designates, read out this Revelation to all Israel, with everyone listening. Gather the people together—men, women, children, and the foreigners living among you—so they can listen well, so they may learn to live in holy awe before God, your God, and diligently keep everything in this Revelation. And do this so that their children, who don’t yet know all this, will also listen and learn to live in holy awe before God, your God, for as long as you live on the land that you are crossing over the Jordan to possess.”
  • Christian Standard Bible - Moses wrote down this law and gave it to the priests, the sons of Levi, who carried the ark of the Lord’s covenant, and to all the elders of Israel.
  • New American Standard Bible - So Moses wrote this Law and gave it to the priests, the sons of Levi who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • New King James Version - So Moses wrote this law and delivered it to the priests, the sons of Levi, who bore the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • Amplified Bible - So Moses wrote this law and gave it to the priests, the sons of Levi who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • American Standard Version - And Moses wrote this law, and delivered it unto the priests the sons of Levi, that bare the ark of the covenant of Jehovah, and unto all the elders of Israel.
  • King James Version - And Moses wrote this law, and delivered it unto the priests the sons of Levi, which bare the ark of the covenant of the Lord, and unto all the elders of Israel.
  • New English Translation - Then Moses wrote down this law and gave it to the Levitical priests, who carry the ark of the Lord’s covenant, and to all Israel’s elders.
  • World English Bible - Moses wrote this law and delivered it to the priests the sons of Levi, who bore the ark of Yahweh’s covenant, and to all the elders of Israel.
  • 新標點和合本 - 摩西將這律法寫出來,交給擡耶和華約櫃的祭司利未子孫和以色列的眾長老。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西寫下這律法,交給抬耶和華約櫃的利未人祭司和以色列的眾長老。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西寫下這律法,交給抬耶和華約櫃的利未人祭司和以色列的眾長老。
  • 當代譯本 - 摩西把這律法寫好,交給抬耶和華約櫃的利未祭司和以色列的眾長老。
  • 聖經新譯本 - 摩西把這律法寫好了,就交給抬耶和華約櫃的利未支派的祭司子孫,和以色列的眾長老。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把這律法寫下來,交給抬永恆主約櫃的祭司、 利未 子孫、和 以色列 眾長老。
  • 中文標準譯本 - 摩西把這律法寫下來,交給抬耶和華約櫃的利未人祭司,以及以色列所有的長老。
  • 現代標點和合本 - 摩西將這律法寫出來,交給抬耶和華約櫃的祭司利未子孫和以色列的眾長老。
  • 文理和合譯本 - 摩西書此律、授舁耶和華約匱之利未人祭司、及以色列長老、
  • 文理委辦譯本 - 摩西書此律法予諸祭司、及舁耶和華法匱之利未人、暨以色列族長老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 書此律法授舁主約匱之祭司 利未 人、與 以色列 長老、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés escribió esta ley y se la entregó a los sacerdotes levitas que transportaban el arca del pacto del Señor, y a todos los ancianos de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 후 모세는 이 모든 율법을 기록하여 여호와의 법궤를 운반하는 레위 자손의 제사장들과 이스라엘의 모든 지도자들에게 주고
  • Новый Русский Перевод - Моисей записал этот Закон и дал его священникам, сыновьям Левия, которые носили ковчег завета Господа, и всем старейшинам Израиля.
  • Восточный перевод - Муса записал этот Закон и дал его священнослужителям, потомкам Леви, которые носили сундук соглашения с Вечным, и всем старейшинам Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса записал этот Закон и дал его священнослужителям, потомкам Леви, которые носили сундук соглашения с Вечным, и всем старейшинам Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо записал этот Закон и дал его священнослужителям, потомкам Леви, которые носили сундук соглашения с Вечным, и всем старейшинам Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse mit cette Loi par écrit et la confia aux prêtres descendants de Lévi chargés de porter le coffre de l’alliance de l’Eternel, ainsi qu’à tous les responsables d’Israël.
  • リビングバイブル - それから、モーセは以上の律法を書き記し、十戒の入った箱(契約の箱)をかつぐレビ人の祭司と、長老とに渡しました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés escreveu esta lei e a deu aos sacerdotes, filhos de Levi, que transportavam a arca da aliança do Senhor, e a todos os líderes de Israel.
  • Hoffnung für alle - Mose schrieb das ganze Gesetz auf und überreichte es den führenden Männern Israels und den Priestern vom Stamm Levi, die für die Bundeslade verantwortlich waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสได้บันทึกบทบัญญัตินี้ และมอบให้แก่ปุโรหิตชาวเลวีผู้ทำหน้าที่หามหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้าและแก่ผู้อาวุโสทั้งปวงของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โมเสส​เขียน​กฎ​บัญญัติ​นี้​และ​มอบ​ให้​แก่​บรรดา​ปุโรหิต​ซึ่ง​เป็น​บุตร​ของ​ชาว​เลวี​ผู้​เป็น​ฝ่าย​หาม​หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​แก่​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ทั้ง​ปวง​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 15:15 - Các người Lê-vi dùng đòn khiêng Hòm của Đức Chúa Trời trên vai mình, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • 1 Các Vua 8:3 - Khi tất cả trưởng lão của Ít-ra-ên đến, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên.
  • Dân Số Ký 33:2 - Môi-se đã ghi lại từng chặng một theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Mác 12:19 - “Thưa Thầy, Môi-se truyền lại cho chúng ta luật này: Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Lu-ca 20:28 - “Thưa Thầy, luật Môi-se dạy nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:24 - Khi Môi-se chép xong hết các luật lệ vào một cuốn sách,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:25 - ông bảo những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
  • Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
  • Mác 10:5 - Chúa Giê-xu giảng giải: “Vì lòng dạ các ông cứng cỏi, Môi-se mới lập điều luật đó.
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Giô-suê 3:3 - “Khi thấy các thầy tế lễ và người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đi, anh em phải nhổ trại đi theo.
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se chép trọn bộ luật, đem đến cho các thầy tế lễ, con cháu Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa, các trưởng lão Ít-ra-ên và giao cho họ giữ.
  • 新标点和合本 - 摩西将这律法写出来,交给抬耶和华约柜的祭司利未子孙和以色列的众长老。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西写下这律法,交给抬耶和华约柜的利未人祭司和以色列的众长老。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西写下这律法,交给抬耶和华约柜的利未人祭司和以色列的众长老。
  • 当代译本 - 摩西把这律法写好,交给抬耶和华约柜的利未祭司和以色列的众长老。
  • 圣经新译本 - 摩西把这律法写好了,就交给抬耶和华约柜的利未支派的祭司子孙,和以色列的众长老。
  • 中文标准译本 - 摩西把这律法写下来,交给抬耶和华约柜的利未人祭司,以及以色列所有的长老。
  • 现代标点和合本 - 摩西将这律法写出来,交给抬耶和华约柜的祭司利未子孙和以色列的众长老。
  • 和合本(拼音版) - 摩西将这律法写出来,交给抬耶和华约柜的祭司利未子孙和以色列的众长老。
  • New International Version - So Moses wrote down this law and gave it to the Levitical priests, who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • New International Reader's Version - Moses wrote down this law. He gave it to the priests, who are sons of Levi. They carried the ark of the covenant of the Lord. He also gave the law to all the elders of Israel.
  • English Standard Version - Then Moses wrote this law and gave it to the priests, the sons of Levi, who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • New Living Translation - So Moses wrote this entire body of instruction in a book and gave it to the priests, who carried the Ark of the Lord’s Covenant, and to the elders of Israel.
  • The Message - Moses wrote out this Revelation and gave it to the priests, the sons of Levi, who carried the Chest of the Covenant of God, and to all the leaders of Israel. And he gave these orders: “At the end of every seven years, the Year-All-Debts-Are-Canceled, during the pilgrim Festival of Booths when everyone in Israel comes to appear in the Presence of God, your God, at the place he designates, read out this Revelation to all Israel, with everyone listening. Gather the people together—men, women, children, and the foreigners living among you—so they can listen well, so they may learn to live in holy awe before God, your God, and diligently keep everything in this Revelation. And do this so that their children, who don’t yet know all this, will also listen and learn to live in holy awe before God, your God, for as long as you live on the land that you are crossing over the Jordan to possess.”
  • Christian Standard Bible - Moses wrote down this law and gave it to the priests, the sons of Levi, who carried the ark of the Lord’s covenant, and to all the elders of Israel.
  • New American Standard Bible - So Moses wrote this Law and gave it to the priests, the sons of Levi who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • New King James Version - So Moses wrote this law and delivered it to the priests, the sons of Levi, who bore the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • Amplified Bible - So Moses wrote this law and gave it to the priests, the sons of Levi who carried the ark of the covenant of the Lord, and to all the elders of Israel.
  • American Standard Version - And Moses wrote this law, and delivered it unto the priests the sons of Levi, that bare the ark of the covenant of Jehovah, and unto all the elders of Israel.
  • King James Version - And Moses wrote this law, and delivered it unto the priests the sons of Levi, which bare the ark of the covenant of the Lord, and unto all the elders of Israel.
  • New English Translation - Then Moses wrote down this law and gave it to the Levitical priests, who carry the ark of the Lord’s covenant, and to all Israel’s elders.
  • World English Bible - Moses wrote this law and delivered it to the priests the sons of Levi, who bore the ark of Yahweh’s covenant, and to all the elders of Israel.
  • 新標點和合本 - 摩西將這律法寫出來,交給擡耶和華約櫃的祭司利未子孫和以色列的眾長老。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西寫下這律法,交給抬耶和華約櫃的利未人祭司和以色列的眾長老。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西寫下這律法,交給抬耶和華約櫃的利未人祭司和以色列的眾長老。
  • 當代譯本 - 摩西把這律法寫好,交給抬耶和華約櫃的利未祭司和以色列的眾長老。
  • 聖經新譯本 - 摩西把這律法寫好了,就交給抬耶和華約櫃的利未支派的祭司子孫,和以色列的眾長老。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把這律法寫下來,交給抬永恆主約櫃的祭司、 利未 子孫、和 以色列 眾長老。
  • 中文標準譯本 - 摩西把這律法寫下來,交給抬耶和華約櫃的利未人祭司,以及以色列所有的長老。
  • 現代標點和合本 - 摩西將這律法寫出來,交給抬耶和華約櫃的祭司利未子孫和以色列的眾長老。
  • 文理和合譯本 - 摩西書此律、授舁耶和華約匱之利未人祭司、及以色列長老、
  • 文理委辦譯本 - 摩西書此律法予諸祭司、及舁耶和華法匱之利未人、暨以色列族長老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 書此律法授舁主約匱之祭司 利未 人、與 以色列 長老、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés escribió esta ley y se la entregó a los sacerdotes levitas que transportaban el arca del pacto del Señor, y a todos los ancianos de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 후 모세는 이 모든 율법을 기록하여 여호와의 법궤를 운반하는 레위 자손의 제사장들과 이스라엘의 모든 지도자들에게 주고
  • Новый Русский Перевод - Моисей записал этот Закон и дал его священникам, сыновьям Левия, которые носили ковчег завета Господа, и всем старейшинам Израиля.
  • Восточный перевод - Муса записал этот Закон и дал его священнослужителям, потомкам Леви, которые носили сундук соглашения с Вечным, и всем старейшинам Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса записал этот Закон и дал его священнослужителям, потомкам Леви, которые носили сундук соглашения с Вечным, и всем старейшинам Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо записал этот Закон и дал его священнослужителям, потомкам Леви, которые носили сундук соглашения с Вечным, и всем старейшинам Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse mit cette Loi par écrit et la confia aux prêtres descendants de Lévi chargés de porter le coffre de l’alliance de l’Eternel, ainsi qu’à tous les responsables d’Israël.
  • リビングバイブル - それから、モーセは以上の律法を書き記し、十戒の入った箱(契約の箱)をかつぐレビ人の祭司と、長老とに渡しました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés escreveu esta lei e a deu aos sacerdotes, filhos de Levi, que transportavam a arca da aliança do Senhor, e a todos os líderes de Israel.
  • Hoffnung für alle - Mose schrieb das ganze Gesetz auf und überreichte es den führenden Männern Israels und den Priestern vom Stamm Levi, die für die Bundeslade verantwortlich waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสได้บันทึกบทบัญญัตินี้ และมอบให้แก่ปุโรหิตชาวเลวีผู้ทำหน้าที่หามหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้าและแก่ผู้อาวุโสทั้งปวงของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โมเสส​เขียน​กฎ​บัญญัติ​นี้​และ​มอบ​ให้​แก่​บรรดา​ปุโรหิต​ซึ่ง​เป็น​บุตร​ของ​ชาว​เลวี​ผู้​เป็น​ฝ่าย​หาม​หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​แก่​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ทั้ง​ปวง​ของ​อิสราเอล
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Sử Ký 15:14 - Vậy, các thầy tế lễ và người Lê-vi làm lễ tẩy uế, dọn mình thánh sạch để dời Hòm của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 15:15 - Các người Lê-vi dùng đòn khiêng Hòm của Đức Chúa Trời trên vai mình, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • 1 Các Vua 8:3 - Khi tất cả trưởng lão của Ít-ra-ên đến, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên.
  • Dân Số Ký 33:2 - Môi-se đã ghi lại từng chặng một theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • Mác 12:19 - “Thưa Thầy, Môi-se truyền lại cho chúng ta luật này: Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Lu-ca 20:28 - “Thưa Thầy, luật Môi-se dạy nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:24 - Khi Môi-se chép xong hết các luật lệ vào một cuốn sách,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:25 - ông bảo những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
  • Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
  • Mác 10:5 - Chúa Giê-xu giảng giải: “Vì lòng dạ các ông cứng cỏi, Môi-se mới lập điều luật đó.
  • Giô-suê 3:14 - Vậy, khi dân chúng nhổ trại để sang sông Giô-đan thì các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đi trước họ.
  • Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Giô-suê 3:3 - “Khi thấy các thầy tế lễ và người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đi, anh em phải nhổ trại đi theo.
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
圣经
资源
计划
奉献