Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • 新标点和合本 - 去侍奉敬拜素不认识的别神,是耶和华所未曾给他们安排的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 去事奉别神,敬拜他们所不认识的神明,这是耶和华未曾允许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 去事奉别神,敬拜他们所不认识的神明,这是耶和华未曾允许的。
  • 当代译本 - 去供奉其他神明,祭拜他们不认识、也非耶和华分派给他们的神明。
  • 圣经新译本 - 去事奉别的神,向他们叩拜,就是他们不认识的神,也是耶和华没有给他们指定要拜的神;
  • 中文标准译本 - 而去服事别的神,向他们不认识的、耶和华没有指定给他们的神明下拜。
  • 现代标点和合本 - 去侍奉敬拜素不认识的别神,是耶和华所未曾给他们安排的。
  • 和合本(拼音版) - 去侍奉敬拜素不认识的别神,是耶和华所未曾给他们安排的。
  • New International Version - They went off and worshiped other gods and bowed down to them, gods they did not know, gods he had not given them.
  • New International Reader's Version - They went off and worshiped other gods. They bowed down to them. They hadn’t known anything about those gods before. The Lord hadn’t given those gods to them.
  • English Standard Version - and went and served other gods and worshiped them, gods whom they had not known and whom he had not allotted to them.
  • New Living Translation - Instead, they turned away to serve and worship gods they had not known before, gods that were not from the Lord.
  • Christian Standard Bible - They began to serve other gods, bowing in worship to gods they had not known  — gods that the Lord had not permitted them to worship.
  • New American Standard Bible - And they went and served other gods and worshiped them, gods that they have not known and whom He had not assigned to them.
  • New King James Version - for they went and served other gods and worshiped them, gods that they did not know and that He had not given to them.
  • Amplified Bible - For they went and served other gods and worshiped them, [false] gods whom they have not known and whom He had not allotted (given) to them.
  • American Standard Version - and went and served other gods, and worshipped them, gods that they knew not, and that he had not given unto them:
  • King James Version - For they went and served other gods, and worshipped them, gods whom they knew not, and whom he had not given unto them:
  • New English Translation - They went and served other gods and worshiped them, gods they did not know and that he did not permit them to worship.
  • World English Bible - and went and served other gods and worshiped them, gods that they didn’t know and that he had not given to them.
  • 新標點和合本 - 去事奉敬拜素不認識的別神,是耶和華所未曾給他們安排的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 去事奉別神,敬拜他們所不認識的神明,這是耶和華未曾允許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 去事奉別神,敬拜他們所不認識的神明,這是耶和華未曾允許的。
  • 當代譯本 - 去供奉其他神明,祭拜他們不認識、也非耶和華分派給他們的神明。
  • 聖經新譯本 - 去事奉別的神,向他們叩拜,就是他們不認識的神,也是耶和華沒有給他們指定要拜的神;
  • 呂振中譯本 - 去事奉敬拜別的神;這些神是他們素來不認識的,是永恆主所沒有分給他們 去敬拜 的;
  • 中文標準譯本 - 而去服事別的神,向他們不認識的、耶和華沒有指定給他們的神明下拜。
  • 現代標點和合本 - 去侍奉敬拜素不認識的別神,是耶和華所未曾給他們安排的。
  • 文理和合譯本 - 奉事崇拜他神、素所未識、耶和華亦未嘗聽其服從者、
  • 文理委辦譯本 - 從他上帝而崇奉之、然他上帝彼所未識、耶和華亦未嘗姑聽其服事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往奉事叩拜異邦之神、即素所不識之神、主未嘗命彼奉事者、
  • Nueva Versión Internacional - Se fueron y adoraron a otros dioses; se inclinaron ante dioses que no conocían, dioses que no tenían por qué adorar.
  • 현대인의 성경 - 그들은 알지도 못하고 여호와께서 허락하지도 않은 다른 신들을 섬기고 절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • Восточный перевод - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi la colère de l’Eternel s’est enflammée contre ce pays et il a fait venir sur lui toutes les malédictions inscrites dans ce livre.
  • リビングバイブル - はっきり禁止されていたのに、ほかの神々を拝んだからである。
  • Nova Versão Internacional - Eles foram adorar outros deuses e se prostraram diante deles, deuses que eles não conheciam antes, deuses que o Senhor não lhes tinha dado.
  • Hoffnung für alle - Deshalb wurde er sehr zornig auf sie und setzte alle Fluchandrohungen in die Tat um, die in diesem Buch aufgeschrieben sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาหลงเตลิดไปกราบไหว้นมัสการพระอื่นๆ พระที่พวกเขาไม่รู้จัก พระที่พระองค์ไม่ได้ประทานให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ไป​บูชา​และ​นมัสการ​บรรดา​เทพเจ้า​ซึ่ง​เป็น​เทพเจ้า​ที่​พวก​เขา​ไม่​เคย​รู้จัก​มา​ก่อน ที่​พระ​องค์​ไม่​ได้​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
  • Giê-rê-mi 44:3 - Vì chúng đã làm ác, cố tình làm Ta giận. Chúng đi xông hương và phục vụ các tà thần chúng chưa hề biết, tổ phụ chúng cũng chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • 新标点和合本 - 去侍奉敬拜素不认识的别神,是耶和华所未曾给他们安排的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 去事奉别神,敬拜他们所不认识的神明,这是耶和华未曾允许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 去事奉别神,敬拜他们所不认识的神明,这是耶和华未曾允许的。
  • 当代译本 - 去供奉其他神明,祭拜他们不认识、也非耶和华分派给他们的神明。
  • 圣经新译本 - 去事奉别的神,向他们叩拜,就是他们不认识的神,也是耶和华没有给他们指定要拜的神;
  • 中文标准译本 - 而去服事别的神,向他们不认识的、耶和华没有指定给他们的神明下拜。
  • 现代标点和合本 - 去侍奉敬拜素不认识的别神,是耶和华所未曾给他们安排的。
  • 和合本(拼音版) - 去侍奉敬拜素不认识的别神,是耶和华所未曾给他们安排的。
  • New International Version - They went off and worshiped other gods and bowed down to them, gods they did not know, gods he had not given them.
  • New International Reader's Version - They went off and worshiped other gods. They bowed down to them. They hadn’t known anything about those gods before. The Lord hadn’t given those gods to them.
  • English Standard Version - and went and served other gods and worshiped them, gods whom they had not known and whom he had not allotted to them.
  • New Living Translation - Instead, they turned away to serve and worship gods they had not known before, gods that were not from the Lord.
  • Christian Standard Bible - They began to serve other gods, bowing in worship to gods they had not known  — gods that the Lord had not permitted them to worship.
  • New American Standard Bible - And they went and served other gods and worshiped them, gods that they have not known and whom He had not assigned to them.
  • New King James Version - for they went and served other gods and worshiped them, gods that they did not know and that He had not given to them.
  • Amplified Bible - For they went and served other gods and worshiped them, [false] gods whom they have not known and whom He had not allotted (given) to them.
  • American Standard Version - and went and served other gods, and worshipped them, gods that they knew not, and that he had not given unto them:
  • King James Version - For they went and served other gods, and worshipped them, gods whom they knew not, and whom he had not given unto them:
  • New English Translation - They went and served other gods and worshiped them, gods they did not know and that he did not permit them to worship.
  • World English Bible - and went and served other gods and worshiped them, gods that they didn’t know and that he had not given to them.
  • 新標點和合本 - 去事奉敬拜素不認識的別神,是耶和華所未曾給他們安排的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 去事奉別神,敬拜他們所不認識的神明,這是耶和華未曾允許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 去事奉別神,敬拜他們所不認識的神明,這是耶和華未曾允許的。
  • 當代譯本 - 去供奉其他神明,祭拜他們不認識、也非耶和華分派給他們的神明。
  • 聖經新譯本 - 去事奉別的神,向他們叩拜,就是他們不認識的神,也是耶和華沒有給他們指定要拜的神;
  • 呂振中譯本 - 去事奉敬拜別的神;這些神是他們素來不認識的,是永恆主所沒有分給他們 去敬拜 的;
  • 中文標準譯本 - 而去服事別的神,向他們不認識的、耶和華沒有指定給他們的神明下拜。
  • 現代標點和合本 - 去侍奉敬拜素不認識的別神,是耶和華所未曾給他們安排的。
  • 文理和合譯本 - 奉事崇拜他神、素所未識、耶和華亦未嘗聽其服從者、
  • 文理委辦譯本 - 從他上帝而崇奉之、然他上帝彼所未識、耶和華亦未嘗姑聽其服事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往奉事叩拜異邦之神、即素所不識之神、主未嘗命彼奉事者、
  • Nueva Versión Internacional - Se fueron y adoraron a otros dioses; se inclinaron ante dioses que no conocían, dioses que no tenían por qué adorar.
  • 현대인의 성경 - 그들은 알지도 못하고 여호와께서 허락하지도 않은 다른 신들을 섬기고 절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • Восточный перевод - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ушли служить другим богам, поклонялись богам, которых не знали, богам, которых Он им не назначал.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi la colère de l’Eternel s’est enflammée contre ce pays et il a fait venir sur lui toutes les malédictions inscrites dans ce livre.
  • リビングバイブル - はっきり禁止されていたのに、ほかの神々を拝んだからである。
  • Nova Versão Internacional - Eles foram adorar outros deuses e se prostraram diante deles, deuses que eles não conheciam antes, deuses que o Senhor não lhes tinha dado.
  • Hoffnung für alle - Deshalb wurde er sehr zornig auf sie und setzte alle Fluchandrohungen in die Tat um, die in diesem Buch aufgeschrieben sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาหลงเตลิดไปกราบไหว้นมัสการพระอื่นๆ พระที่พวกเขาไม่รู้จัก พระที่พระองค์ไม่ได้ประทานให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ไป​บูชา​และ​นมัสการ​บรรดา​เทพเจ้า​ซึ่ง​เป็น​เทพเจ้า​ที่​พวก​เขา​ไม่​เคย​รู้จัก​มา​ก่อน ที่​พระ​องค์​ไม่​ได้​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
  • Giê-rê-mi 44:3 - Vì chúng đã làm ác, cố tình làm Ta giận. Chúng đi xông hương và phục vụ các tà thần chúng chưa hề biết, tổ phụ chúng cũng chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
圣经
资源
计划
奉献