逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- 新标点和合本 - 人必回答说:‘是因这地的人离弃了耶和华他们列祖的 神,领他们出埃及地的时候与他们所立的约,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人必说:‘这是因为这地的人离弃了耶和华—他们列祖的上帝领他们出埃及地的时候与他们所立的约,
- 和合本2010(神版-简体) - 人必说:‘这是因为这地的人离弃了耶和华—他们列祖的 神领他们出埃及地的时候与他们所立的约,
- 当代译本 - 必有人回答说,‘因为这地方的人背弃了他们祖先的上帝耶和华领他们出埃及时与他们所立的约,
- 圣经新译本 - 人就必回答:‘是因为他们离弃了耶和华他们列祖的 神的约,就是耶和华把他们从埃及地领出来的时候,与他们所立的;
- 中文标准译本 - 人们会说:“是因为他们离弃了祖先的神耶和华的约,就是他从埃及地把他们领出来时,与他们所立的约;
- 现代标点和合本 - 人必回答说:‘是因这地的人离弃了耶和华他们列祖的神领他们出埃及地的时候与他们所立的约,
- 和合本(拼音版) - 人必回答说:‘是因这地的人离弃了耶和华他们列祖的上帝,领他们出埃及地的时候与他们所立的约,
- New International Version - And the answer will be: “It is because this people abandoned the covenant of the Lord, the God of their ancestors, the covenant he made with them when he brought them out of Egypt.
- New International Reader's Version - And they will hear the answer, “It’s because the people living there have broken the covenant of the Lord. He’s the God of their people of long ago. He made that covenant with them when he brought them out of Egypt.
- English Standard Version - Then people will say, ‘It is because they abandoned the covenant of the Lord, the God of their fathers, which he made with them when he brought them out of the land of Egypt,
- New Living Translation - “And the answer will be, ‘This happened because the people of the land abandoned the covenant that the Lord, the God of their ancestors, made with them when he brought them out of the land of Egypt.
- The Message - Your children will answer, “Because they abandoned the Covenant of the God of their ancestors that he made with them after he got them out of Egypt; they went off and worshiped other gods, submitted to gods they’d never heard of before, gods they had no business dealing with. So God’s anger erupted against that land and all the curses written in this book came down on it. God, furiously angry, pulled them, roots and all, out of their land and dumped them in another country, as you can see.”
- Christian Standard Bible - Then people will answer, ‘It is because they abandoned the covenant of the Lord, the God of their ancestors, which he had made with them when he brought them out of the land of Egypt.
- New American Standard Bible - Then people will say, ‘It is because they abandoned the covenant of the Lord, the God of their fathers, which He made with them when He brought them out of the land of Egypt.
- New King James Version - Then people would say: ‘Because they have forsaken the covenant of the Lord God of their fathers, which He made with them when He brought them out of the land of Egypt;
- Amplified Bible - Then people will say, ‘It is because they abandoned (broke) the covenant of the Lord, the God of their fathers, which He made with them when He brought them out of the land of Egypt.
- American Standard Version - Then men shall say, Because they forsook the covenant of Jehovah, the God of their fathers, which he made with them when he brought them forth out of the land of Egypt,
- King James Version - Then men shall say, Because they have forsaken the covenant of the Lord God of their fathers, which he made with them when he brought them forth out of the land of Egypt:
- New English Translation - Then people will say, “Because they abandoned the covenant of the Lord, the God of their ancestors, which he made with them when he brought them out of the land of Egypt.
- World English Bible - Then men will say, “Because they abandoned the covenant of Yahweh, the God of their fathers, which he made with them when he brought them out of the land of Egypt,
- 新標點和合本 - 人必回答說:『是因這地的人離棄了耶和華-他們列祖的神,領他們出埃及地的時候與他們所立的約,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必說:『這是因為這地的人離棄了耶和華-他們列祖的上帝領他們出埃及地的時候與他們所立的約,
- 和合本2010(神版-繁體) - 人必說:『這是因為這地的人離棄了耶和華—他們列祖的 神領他們出埃及地的時候與他們所立的約,
- 當代譯本 - 必有人回答說,『因為這地方的人背棄了他們祖先的上帝耶和華領他們出埃及時與他們所立的約,
- 聖經新譯本 - 人就必回答:‘是因為他們離棄了耶和華他們列祖的 神的約,就是耶和華把他們從埃及地領出來的時候,與他們所立的;
- 呂振中譯本 - 那麼人就必說:「是因為 這地的人 背棄了他們列祖的上帝的約, 背棄了上帝 在領他們出 埃及 時與他們所立的約,
- 中文標準譯本 - 人們會說:「是因為他們離棄了祖先的神耶和華的約,就是他從埃及地把他們領出來時,與他們所立的約;
- 現代標點和合本 - 人必回答說:『是因這地的人離棄了耶和華他們列祖的神領他們出埃及地的時候與他們所立的約,
- 文理和合譯本 - 人將對曰、其祖之上帝耶和華、導之出埃及時、與之立約、而彼背之、
- 文理委辦譯本 - 人必曰、昔導斯民出於埃及、其祖之上帝耶和華與之立約、斯民違其言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必對曰、緣斯民列祖之主天主、昔導之出 伊及 、與之立約而民背之、
- Nueva Versión Internacional - Y la respuesta será: “Porque este pueblo abandonó el pacto del Dios de sus padres, pacto que el Señor hizo con ellos cuando los sacó de Egipto.
- 현대인의 성경 - 사람들이 이렇게 대답할 것입니다. ‘이것은 그들 조상의 하나님 여호와께서 그들을 이집트에서 인도해 내실 때 맺은 계약을 그들이 어겼기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Ответ будет таков: «За то, что этот народ оставил завет Господа, Бога их отцов, завет, который Он заключил с ними, когда вывел их из Египта.
- Восточный перевод - Ответ будет таков: «За то, что этот народ оставил священное соглашение Вечного, Бога их предков, священное соглашение, которое Он заключил с ними, когда вывел их из Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответ будет таков: «За то, что этот народ оставил священное соглашение Вечного, Бога их предков, священное соглашение, которое Он заключил с ними, когда вывел их из Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответ будет таков: «За то, что этот народ оставил священное соглашение Вечного, Бога их предков, священное соглашение, которое Он заключил с ними, когда вывел их из Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont mis à rendre un culte à d’autres divinités, ils ont adoré des dieux qu’ils ne connaissaient pas auparavant et qui ne leur avaient pas été donnés en partage.
- リビングバイブル - 答えはこうです。『彼らの先祖の神が昔、彼らをエジプトから助け出し、特別な契約を結ばれたのに、彼らのほうからその契約を破った。
- Nova Versão Internacional - “E a resposta será: ‘Foi porque este povo abandonou a aliança do Senhor, o Deus dos seus antepassados, aliança feita com eles quando os tirou do Egito.
- Hoffnung für alle - Sie verehrten Götter, die sie vorher nicht kannten, und beteten sie an, obwohl der Herr es ihnen nicht erlaubt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำตอบก็คือ “เพราะชนชาตินี้ละทิ้งพันธสัญญาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขา พันธสัญญาซึ่งพระองค์ทรงทำกับพวกเขาเมื่อครั้งพระองค์ทรงนำพวกเขาออกมาจากอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพวกเขาจะพูดว่า ‘เป็นเพราะพวกเขาทอดทิ้งพันธสัญญาของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของบรรพบุรุษของเขา พันธสัญญาซึ่งพระองค์ได้ทำไว้กับพวกเขาเวลาที่พระองค์นำพวกเขาออกไปจากแผ่นดินอียิปต์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
- Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
- Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
- Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
- Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
- 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.