Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • 新标点和合本 - 你必在午间摸索,好像瞎子在暗中摸索一样。你所行的必不亨通,时常遭遇欺压、抢夺,无人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必在午间摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺压、抢夺,无人搭救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必在午间摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺压、抢夺,无人搭救。
  • 当代译本 - “你们必在大白天摸索,就像盲人在黑暗中摸索一样,你们的道路必不得亨通,你们要终日受人欺压抢掠,无人搭救。
  • 圣经新译本 - 你必在中午的时候摸索,好像瞎子在黑暗中摸索一样;你的道路必不亨通;你必日日受欺压、被抢夺,没有人拯救你。
  • 中文标准译本 - 你即使在正午也要摸索,就像瞎眼的在幽暗中摸索一样。你的道路不会顺利,你终生只会受欺压、被抢夺,没有人拯救。
  • 现代标点和合本 - 你必在午间摸索,好像瞎子在暗中摸索一样。你所行的必不亨通,时常遭遇欺压、抢夺,无人搭救。
  • 和合本(拼音版) - 你必在午间摸索,好像瞎子在暗中摸索一样。你所行的必不亨通,时常遭遇欺压、抢夺,无人搭救。
  • New International Version - At midday you will grope about like a blind person in the dark. You will be unsuccessful in everything you do; day after day you will be oppressed and robbed, with no one to rescue you.
  • New International Reader's Version - Even at noon you will have to feel your way around like a blind person in the dark. You won’t have success in anything you do. Day after day you will be robbed and treated badly. No one will be able to save you.
  • English Standard Version - and you shall grope at noonday, as the blind grope in darkness, and you shall not prosper in your ways. And you shall be only oppressed and robbed continually, and there shall be no one to help you.
  • New Living Translation - You will grope around in broad daylight like a blind person groping in the darkness, but you will not find your way. You will be oppressed and robbed continually, and no one will come to save you.
  • Christian Standard Bible - so that at noon you will grope as a blind person gropes in the dark. You will not be successful in anything you do. You will only be oppressed and robbed continually, and no one will help you.
  • New American Standard Bible - and you will be groping about at noon, just as a person who is blind gropes in the darkness, and you will not be successful in your ways; but you will only be oppressed and robbed all the time, with no one to save you.
  • New King James Version - And you shall grope at noonday, as a blind man gropes in darkness; you shall not prosper in your ways; you shall be only oppressed and plundered continually, and no one shall save you.
  • Amplified Bible - and you will be groping at noon [in broad daylight], just as the blind grope in the darkness, and nothing you do will prosper; but you will only be oppressed and exploited and robbed continually, with no one to save you.
  • American Standard Version - and thou shalt grope at noonday, as the blind gropeth in darkness, and thou shalt not prosper in thy ways: and thou shalt be only oppressed and robbed alway, and there shall be none to save thee.
  • King James Version - And thou shalt grope at noonday, as the blind gropeth in darkness, and thou shalt not prosper in thy ways: and thou shalt be only oppressed and spoiled evermore, and no man shall save thee.
  • New English Translation - You will feel your way along at noon like the blind person does in darkness and you will not succeed in anything you do; you will be constantly oppressed and continually robbed, with no one to save you.
  • World English Bible - You will grope at noonday, as the blind gropes in darkness, and you shall not prosper in your ways. You will only be oppressed and robbed always, and there will be no one to save you.
  • 新標點和合本 - 你必在午間摸索,好像瞎子在暗中摸索一樣。你所行的必不亨通,時常遭遇欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必在午間摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必在午間摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 當代譯本 - 「你們必在大白天摸索,就像盲人在黑暗中摸索一樣,你們的道路必不得亨通,你們要終日受人欺壓搶掠,無人搭救。
  • 聖經新譯本 - 你必在中午的時候摸索,好像瞎子在黑暗中摸索一樣;你的道路必不亨通;你必日日受欺壓、被搶奪,沒有人拯救你。
  • 呂振中譯本 - 你中午必摸來摸去,好像瞎子在墨黑中摸來摸去一樣;你不能使你所行的順利;只能日日不斷地受欺壓受搶奪,也沒有人拯救。
  • 中文標準譯本 - 你即使在正午也要摸索,就像瞎眼的在幽暗中摸索一樣。你的道路不會順利,你終生只會受欺壓、被搶奪,沒有人拯救。
  • 現代標點和合本 - 你必在午間摸索,好像瞎子在暗中摸索一樣。你所行的必不亨通,時常遭遇欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 文理和合譯本 - 雖在日中、猶如瞽者暗中摸索、所行所為、不獲亨通、恆遭暴虐刦奪、無人救援、
  • 文理委辦譯本 - 雖至日中、如處幽暗、遍捫不見、與瞽無異、爾凡所為、不獲亨通、恆被人虐取強據、不蒙拯救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必在日中探捫、如瞽者之探捫於暗中、爾所作所為、不得亨通、恆遭暴虐搶奪、無人救援、
  • Nueva Versión Internacional - En pleno día andarás a tientas, como ciego en la oscuridad. Fracasarás en todo lo que hagas; día tras día serás oprimido; te robarán y no habrá nadie que te socorra.
  • 현대인의 성경 - 여러분을 대낮에도 소경처럼 더듬게 하실 것입니다. 또 여러분이 하는 일마다 성공하지 못할 것이며 여러분이 계속 압박과 약탈을 당해도 여러분을 구해 줄 사람이 아무도 없을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всем, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • Восточный перевод - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всём, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всём, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всём, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • La Bible du Semeur 2015 - au point que vous tâtonnerez en plein jour comme des aveugles dans l’obscurité. Aucune de vos entreprises ne réussira ; tous les jours vous serez exploités et dépouillés sans personne pour vous délivrer.
  • リビングバイブル - 盲人が暗闇で手探りするように、真昼の明るい所でも手探りしなければ歩けません。何をしてもうまくいかず、痛めつけられ、略奪されるばかりなのに、だれも助けてくれません。
  • Nova Versão Internacional - Ao meio-dia vocês ficarão tateando às voltas, como um cego na escuridão. Vocês não serão bem-sucedidos em nada que fizerem; dia após dia serão oprimidos e roubados, sem que ninguém os salve.
  • Hoffnung für alle - Am helllichten Tage werdet ihr wie Blinde umhertappen. Alles, was ihr in Angriff nehmt, wird scheitern. Man wird euch ständig unterdrücken und berauben, und niemand wird euch helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลากลางวันแสกๆ ท่านจะคลำสะเปะสะปะเหมือนคนตาบอดอยู่ในความมืด ท่านจะไม่ประสบความสำเร็จในกิจการใดๆ ที่ท่านทำเลย ท่านจะถูกกดขี่ข่มเหงและถูกปล้นชิงวันแล้ววันเล่าโดยไม่มีใครช่วยท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​คลำ​ไป​ใน​เวลา​เที่ยง​วัน​อย่าง​คน​ตา​บอด​คลำ​ใน​ที่​มืด ท่าน​จะ​ทำ​สิ่ง​ใด​ก็​ไม่​เจริญ และ​ท่าน​จะ​ถูก​ผู้​คน​บีบ​บังคับ​และ​ถูก​ปล้น​เรื่อย​ไป ไม่​อาจ​มี​ที่​พึ่ง​พิง
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • 1 Sa-mu-ên 13:7 - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:24 - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
  • Ai Ca 5:8 - Đầy tớ chúng con giờ đây trở thành chủ của chúng con; không có ai còn lại để giải cứu chúng con.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 13:1 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, nên Ngài để cho người Phi-li-tin áp bức họ trong bốn mươi năm.
  • Thẩm Phán 3:14 - Ít-ra-ên phải phục dịch Éc-lôn, vua Mô-áp mười tám năm.
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • 新标点和合本 - 你必在午间摸索,好像瞎子在暗中摸索一样。你所行的必不亨通,时常遭遇欺压、抢夺,无人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必在午间摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺压、抢夺,无人搭救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必在午间摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺压、抢夺,无人搭救。
  • 当代译本 - “你们必在大白天摸索,就像盲人在黑暗中摸索一样,你们的道路必不得亨通,你们要终日受人欺压抢掠,无人搭救。
  • 圣经新译本 - 你必在中午的时候摸索,好像瞎子在黑暗中摸索一样;你的道路必不亨通;你必日日受欺压、被抢夺,没有人拯救你。
  • 中文标准译本 - 你即使在正午也要摸索,就像瞎眼的在幽暗中摸索一样。你的道路不会顺利,你终生只会受欺压、被抢夺,没有人拯救。
  • 现代标点和合本 - 你必在午间摸索,好像瞎子在暗中摸索一样。你所行的必不亨通,时常遭遇欺压、抢夺,无人搭救。
  • 和合本(拼音版) - 你必在午间摸索,好像瞎子在暗中摸索一样。你所行的必不亨通,时常遭遇欺压、抢夺,无人搭救。
  • New International Version - At midday you will grope about like a blind person in the dark. You will be unsuccessful in everything you do; day after day you will be oppressed and robbed, with no one to rescue you.
  • New International Reader's Version - Even at noon you will have to feel your way around like a blind person in the dark. You won’t have success in anything you do. Day after day you will be robbed and treated badly. No one will be able to save you.
  • English Standard Version - and you shall grope at noonday, as the blind grope in darkness, and you shall not prosper in your ways. And you shall be only oppressed and robbed continually, and there shall be no one to help you.
  • New Living Translation - You will grope around in broad daylight like a blind person groping in the darkness, but you will not find your way. You will be oppressed and robbed continually, and no one will come to save you.
  • Christian Standard Bible - so that at noon you will grope as a blind person gropes in the dark. You will not be successful in anything you do. You will only be oppressed and robbed continually, and no one will help you.
  • New American Standard Bible - and you will be groping about at noon, just as a person who is blind gropes in the darkness, and you will not be successful in your ways; but you will only be oppressed and robbed all the time, with no one to save you.
  • New King James Version - And you shall grope at noonday, as a blind man gropes in darkness; you shall not prosper in your ways; you shall be only oppressed and plundered continually, and no one shall save you.
  • Amplified Bible - and you will be groping at noon [in broad daylight], just as the blind grope in the darkness, and nothing you do will prosper; but you will only be oppressed and exploited and robbed continually, with no one to save you.
  • American Standard Version - and thou shalt grope at noonday, as the blind gropeth in darkness, and thou shalt not prosper in thy ways: and thou shalt be only oppressed and robbed alway, and there shall be none to save thee.
  • King James Version - And thou shalt grope at noonday, as the blind gropeth in darkness, and thou shalt not prosper in thy ways: and thou shalt be only oppressed and spoiled evermore, and no man shall save thee.
  • New English Translation - You will feel your way along at noon like the blind person does in darkness and you will not succeed in anything you do; you will be constantly oppressed and continually robbed, with no one to save you.
  • World English Bible - You will grope at noonday, as the blind gropes in darkness, and you shall not prosper in your ways. You will only be oppressed and robbed always, and there will be no one to save you.
  • 新標點和合本 - 你必在午間摸索,好像瞎子在暗中摸索一樣。你所行的必不亨通,時常遭遇欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必在午間摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必在午間摸索,好像盲人在黑暗中摸索。你的道路必不亨通,天天受人欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 當代譯本 - 「你們必在大白天摸索,就像盲人在黑暗中摸索一樣,你們的道路必不得亨通,你們要終日受人欺壓搶掠,無人搭救。
  • 聖經新譯本 - 你必在中午的時候摸索,好像瞎子在黑暗中摸索一樣;你的道路必不亨通;你必日日受欺壓、被搶奪,沒有人拯救你。
  • 呂振中譯本 - 你中午必摸來摸去,好像瞎子在墨黑中摸來摸去一樣;你不能使你所行的順利;只能日日不斷地受欺壓受搶奪,也沒有人拯救。
  • 中文標準譯本 - 你即使在正午也要摸索,就像瞎眼的在幽暗中摸索一樣。你的道路不會順利,你終生只會受欺壓、被搶奪,沒有人拯救。
  • 現代標點和合本 - 你必在午間摸索,好像瞎子在暗中摸索一樣。你所行的必不亨通,時常遭遇欺壓、搶奪,無人搭救。
  • 文理和合譯本 - 雖在日中、猶如瞽者暗中摸索、所行所為、不獲亨通、恆遭暴虐刦奪、無人救援、
  • 文理委辦譯本 - 雖至日中、如處幽暗、遍捫不見、與瞽無異、爾凡所為、不獲亨通、恆被人虐取強據、不蒙拯救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必在日中探捫、如瞽者之探捫於暗中、爾所作所為、不得亨通、恆遭暴虐搶奪、無人救援、
  • Nueva Versión Internacional - En pleno día andarás a tientas, como ciego en la oscuridad. Fracasarás en todo lo que hagas; día tras día serás oprimido; te robarán y no habrá nadie que te socorra.
  • 현대인의 성경 - 여러분을 대낮에도 소경처럼 더듬게 하실 것입니다. 또 여러분이 하는 일마다 성공하지 못할 것이며 여러분이 계속 압박과 약탈을 당해도 여러분을 구해 줄 사람이 아무도 없을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всем, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • Восточный перевод - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всём, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всём, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В полдень ты будешь бродить на ощупь, как слепец во тьме. Ты будешь неудачлив во всём, что будешь делать; изо дня в день тебя будут притеснять и грабить, и не будет у тебя защитника.
  • La Bible du Semeur 2015 - au point que vous tâtonnerez en plein jour comme des aveugles dans l’obscurité. Aucune de vos entreprises ne réussira ; tous les jours vous serez exploités et dépouillés sans personne pour vous délivrer.
  • リビングバイブル - 盲人が暗闇で手探りするように、真昼の明るい所でも手探りしなければ歩けません。何をしてもうまくいかず、痛めつけられ、略奪されるばかりなのに、だれも助けてくれません。
  • Nova Versão Internacional - Ao meio-dia vocês ficarão tateando às voltas, como um cego na escuridão. Vocês não serão bem-sucedidos em nada que fizerem; dia após dia serão oprimidos e roubados, sem que ninguém os salve.
  • Hoffnung für alle - Am helllichten Tage werdet ihr wie Blinde umhertappen. Alles, was ihr in Angriff nehmt, wird scheitern. Man wird euch ständig unterdrücken und berauben, und niemand wird euch helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลากลางวันแสกๆ ท่านจะคลำสะเปะสะปะเหมือนคนตาบอดอยู่ในความมืด ท่านจะไม่ประสบความสำเร็จในกิจการใดๆ ที่ท่านทำเลย ท่านจะถูกกดขี่ข่มเหงและถูกปล้นชิงวันแล้ววันเล่าโดยไม่มีใครช่วยท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​คลำ​ไป​ใน​เวลา​เที่ยง​วัน​อย่าง​คน​ตา​บอด​คลำ​ใน​ที่​มืด ท่าน​จะ​ทำ​สิ่ง​ใด​ก็​ไม่​เจริญ และ​ท่าน​จะ​ถูก​ผู้​คน​บีบ​บังคับ​และ​ถูก​ปล้น​เรื่อย​ไป ไม่​อาจ​มี​ที่​พึ่ง​พิง
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • 1 Sa-mu-ên 13:7 - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:24 - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
  • Ai Ca 5:8 - Đầy tớ chúng con giờ đây trở thành chủ của chúng con; không có ai còn lại để giải cứu chúng con.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 13:1 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, nên Ngài để cho người Phi-li-tin áp bức họ trong bốn mươi năm.
  • Thẩm Phán 3:14 - Ít-ra-ên phải phục dịch Éc-lôn, vua Mô-áp mười tám năm.
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
圣经
资源
计划
奉献