逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华因你行恶离弃他,必在你手里所办的一切事上,使咒诅、扰乱、责罚临到你,直到你被毁灭,速速地灭亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华因你作恶离弃他,必在你手里所做的一切,使诅咒、困扰、责罚临到你,直到你被除灭,直到你迅速灭亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华因你作恶离弃他,必在你手里所做的一切,使诅咒、困扰、责罚临到你,直到你被除灭,直到你迅速灭亡。
- 当代译本 - “因为你们作恶、背弃耶和华,祂要使你们凡事受咒诅、混乱不堪、饱受责罚,直到你们被毁灭,迅速灭亡。
- 圣经新译本 - “耶和华必在你手所作的一切事上,使咒诅、纷乱和责备临到你身上,直到你被消灭,速速地灭亡,因为你行恶,离弃了我的缘故。
- 中文标准译本 - 因为你行恶离弃了耶和华,耶和华必在你所做的,就是你手所劳作的一切事上,给你降下诅咒、骚乱和责罚,直到你被除灭,很快灭亡。
- 现代标点和合本 - “耶和华因你行恶离弃他,必在你手里所办的一切事上,使咒诅、扰乱、责罚临到你,直到你被毁灭,速速地灭亡。
- 和合本(拼音版) - 耶和华因你行恶离弃他,必在你手里所办的一切事上,使咒诅、扰乱、责罚临到你,直到你被毁灭,速速地灭亡。
- New International Version - The Lord will send on you curses, confusion and rebuke in everything you put your hand to, until you are destroyed and come to sudden ruin because of the evil you have done in forsaking him.
- New International Reader's Version - The Lord will send curses on you. You won’t know what’s going on. In everything you do, he will be angry with you. You will be destroyed suddenly and completely. This will happen because you did an evil thing when you deserted the Lord.
- English Standard Version - “The Lord will send on you curses, confusion, and frustration in all that you undertake to do, until you are destroyed and perish quickly on account of the evil of your deeds, because you have forsaken me.
- New Living Translation - “The Lord himself will send on you curses, confusion, and frustration in everything you do, until at last you are completely destroyed for doing evil and abandoning me.
- The Message - God will send The Curse, The Confusion, The Contrariness down on everything you try to do until you’ve been destroyed and there’s nothing left of you—all because of your evil pursuits that led you to abandon me.
- Christian Standard Bible - The Lord will send against you curses, confusion, and rebuke in everything you do until you are destroyed and quickly perish, because of the wickedness of your actions in abandoning me.
- New American Standard Bible - “The Lord will send against you curses, panic, and rebuke, in everything you undertake to do, until you are destroyed and until you perish quickly, on account of the evil of your deeds, because you have abandoned Me.
- New King James Version - “The Lord will send on you cursing, confusion, and rebuke in all that you set your hand to do, until you are destroyed and until you perish quickly, because of the wickedness of your doings in which you have forsaken Me.
- Amplified Bible - “The Lord will send upon you curses, confusion, and rebuke in everything that you undertake to do, until you are destroyed, perishing quickly because of the evil of your deeds, because you have turned away from Me.
- American Standard Version - Jehovah will send upon thee cursing, discomfiture, and rebuke, in all that thou puttest thy hand unto to do, until thou be destroyed, and until thou perish quickly; because of the evil of thy doings, whereby thou hast forsaken me.
- King James Version - The Lord shall send upon thee cursing, vexation, and rebuke, in all that thou settest thine hand unto for to do, until thou be destroyed, and until thou perish quickly; because of the wickedness of thy doings, whereby thou hast forsaken me.
- New English Translation - “The Lord will send on you a curse, confusing you and opposing you in everything you undertake until you are destroyed and quickly perish because of the evil of your deeds, in that you have forsaken me.
- World English Bible - Yahweh will send on you cursing, confusion, and rebuke in all that you put your hand to do, until you are destroyed and until you perish quickly, because of the evil of your doings, by which you have forsaken me.
- 新標點和合本 - 耶和華因你行惡離棄他,必在你手裏所辦的一切事上,使咒詛、擾亂、責罰臨到你,直到你被毀滅,速速地滅亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華因你作惡離棄他,必在你手裏所做的一切,使詛咒、困擾、責罰臨到你,直到你被除滅,直到你迅速滅亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華因你作惡離棄他,必在你手裏所做的一切,使詛咒、困擾、責罰臨到你,直到你被除滅,直到你迅速滅亡。
- 當代譯本 - 「因為你們作惡、背棄耶和華,祂要使你們凡事受咒詛、混亂不堪、飽受責罰,直到你們被毀滅,迅速滅亡。
- 聖經新譯本 - “耶和華必在你手所作的一切事上,使咒詛、紛亂和責備臨到你身上,直到你被消滅,速速地滅亡,因為你行惡,離棄了我的緣故。
- 呂振中譯本 - 『永恆主必在你所作的、你下手辦的一切事上、打發咒詛紛亂挫折臨到你身上,直到你消滅,迅速地滅亡,都因你行為之敗壞、就是你離棄了我的緣故。
- 中文標準譯本 - 因為你行惡離棄了耶和華,耶和華必在你所做的,就是你手所勞作的一切事上,給你降下詛咒、騷亂和責罰,直到你被除滅,很快滅亡。
- 現代標點和合本 - 「耶和華因你行惡離棄他,必在你手裡所辦的一切事上,使咒詛、擾亂、責罰臨到你,直到你被毀滅,速速地滅亡。
- 文理和合譯本 - 耶和華因爾行惡離棄彼、必於凡爾所為、加爾咒詛、擾亂譴責、以致速亡、
- 文理委辦譯本 - 緣爾行惡、違耶和華命、故爾所作為、必降咒詛、譴責殲滅、俾爾速亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣爾行惡棄主、主必使爾於凡所作之事受禍、受驚慌、被譴責、以致爾殲滅速亡、
- Nueva Versión Internacional - »El Señor enviará contra ti maldición, confusión y fracaso en toda la obra de tus manos, hasta que en un abrir y cerrar de ojos quedes arruinado y exterminado por tu mala conducta y por haberme abandonado.
- 현대인의 성경 - “만일 여러분이 악을 행하고 여호와를 저버리면 여호와께서 여러분이 하는 모든 일에 저주와 혼란과 재난을 일으켜 결국 여러분은 졸지에 망하게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Господь будет посылать на тебя проклятия, смятение и неудачу во всяком деле твоих рук, пока ты не будешь истреблен и не придешь к быстрой погибели из-за зла, которое ты сделал, оставив Меня.
- Восточный перевод - Вечный будет посылать на тебя проклятие, смятение и неудачу во всех делах твоих рук, пока ты не будешь истреблён и не придёшь к быстрой погибели из-за того зла, которое ты сделал, оставив Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный будет посылать на тебя проклятие, смятение и неудачу во всех делах твоих рук, пока ты не будешь истреблён и не придёшь к быстрой погибели из-за того зла, которое ты сделал, оставив Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный будет посылать на тебя проклятие, смятение и неудачу во всех делах твоих рук, пока ты не будешь истреблён и не придёшь к быстрой погибели из-за того зла, которое ты сделал, оставив Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel déchaînera contre vous la misère, le désordre et la ruine dans tout ce que vous entreprendrez et que vous exécuterez, jusqu’à ce que vous soyez complètement détruits, et vous ne tarderez pas à disparaître, parce que vous m’aurez abandonné et que vous aurez commis de mauvaises actions.
- リビングバイブル - 主が自らのろいをお下しになるからです。混乱に陥り、なすこと全部が失敗して、最後には滅びます。主を捨てて悪を行った結果です。
- Nova Versão Internacional - “O Senhor enviará sobre vocês maldições, confusão e repreensão em tudo o que fizerem, até que vocês sejam destruídos e sofram repentina ruína pelo mal que praticaram ao se esquecerem dele .
- Hoffnung für alle - Der Herr wird euch ins Unglück stürzen und alles misslingen lassen, was ihr euch vornehmt. Er wird euch in die Verzweiflung treiben. Ihr werdet bald zugrunde gehen und umkommen, wenn ihr euch in eurer Bosheit von ihm abwendet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงให้คำสาปแช่งตกอยู่แก่ท่าน ท่านจะเดือดร้อนวุ่นวายและล้มเหลวในกิจการทุกอย่างที่ท่านทำจนกว่าท่านจะถูกทำลายล้าง และถึงแก่หายนะอย่างรวดเร็ว เพราะความชั่วร้ายของท่านที่ได้ละทิ้งพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะให้สิ่งร้ายๆ เกิดขึ้นกับท่าน ทำให้เกิดความว้าวุ่นชุลมุนและความลำเค็ญในทุกสิ่งที่ท่านทำ จนท่านถูกกำจัดและสิ้นชีวิตโดยเร็วเนื่องจากการกระทำอันชั่วร้ายของท่านที่ทอดทิ้งพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
- Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
- Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
- Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
- Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
- Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.
- Thi Thiên 80:9 - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
- Thi Thiên 80:10 - Các núi cao được tàng nho che phủ; và cành nho như cành bá hương của Chúa.
- Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
- Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
- Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
- Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
- Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
- Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
- Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
- Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
- Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
- Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.