Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • 新标点和合本 - 你和利未人,并在你们中间寄居的,要因耶和华你 神所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你和利未人,以及在你中间寄居的,要因耶和华—你上帝所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你和利未人,以及在你中间寄居的,要因耶和华—你 神所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 当代译本 - 你们和利未人以及住在你们中间的外族人,都要因你们的上帝耶和华赐给你们和你们家人的福祉而欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 你和利未人,以及住在你们中间的外族人,都要因耶和华你的 神赐给你和你的家的一切好处而欢乐。
  • 中文标准译本 - 你要与利未人,以及在你们中间的寄居者一起,因你的神耶和华赐给你和你家的一切福份而欢乐。
  • 现代标点和合本 - 你和利未人,并在你们中间寄居的,要因耶和华你神所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 你和利未人,并在你们中间寄居的,要因耶和华你上帝所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • New International Version - Then you and the Levites and the foreigners residing among you shall rejoice in all the good things the Lord your God has given to you and your household.
  • New International Reader's Version - Then you and the Levites and the outsiders among you will be full of joy. You will enjoy all the good things the Lord your God has given to you and your family.
  • English Standard Version - And you shall rejoice in all the good that the Lord your God has given to you and to your house, you, and the Levite, and the sojourner who is among you.
  • New Living Translation - Afterward you may go and celebrate because of all the good things the Lord your God has given to you and your household. Remember to include the Levites and the foreigners living among you in the celebration.
  • Christian Standard Bible - You, the Levites, and the resident aliens among you will rejoice in all the good things the Lord your God has given you and your household.
  • New American Standard Bible - and you, the Levite, and the stranger who is among you shall rejoice in all the good which the Lord your God has given you and your household.
  • New King James Version - So you shall rejoice in every good thing which the Lord your God has given to you and your house, you and the Levite and the stranger who is among you.
  • Amplified Bible - and you and the Levite and the stranger (resident alien, foreigner) among you shall rejoice in all the good which the Lord your God has given you and your household.
  • American Standard Version - and thou shalt rejoice in all the good which Jehovah thy God hath given unto thee, and unto thy house, thou, and the Levite, and the sojourner that is in the midst of thee.
  • King James Version - And thou shalt rejoice in every good thing which the Lord thy God hath given unto thee, and unto thine house, thou, and the Levite, and the stranger that is among you.
  • New English Translation - You will celebrate all the good things that the Lord your God has given you and your family, along with the Levites and the resident foreigners among you.
  • World English Bible - You shall rejoice in all the good which Yahweh your God has given to you, and to your house, you, and the Levite, and the foreigner who is among you.
  • 新標點和合本 - 你和利未人,並在你們中間寄居的,要因耶和華-你神所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你和利未人,以及在你中間寄居的,要因耶和華-你上帝所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你和利未人,以及在你中間寄居的,要因耶和華—你 神所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 當代譯本 - 你們和利未人以及住在你們中間的外族人,都要因你們的上帝耶和華賜給你們和你們家人的福祉而歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 你和利未人,以及住在你們中間的外族人,都要因耶和華你的 神賜給你和你的家的一切好處而歡樂。
  • 呂振中譯本 - 你要因永恆主你的上帝所賜給你和你家的一切福分而歡樂,你和 利未 人、以及在你中間的寄居者、 都要歡樂 。
  • 中文標準譯本 - 你要與利未人,以及在你們中間的寄居者一起,因你的神耶和華賜給你和你家的一切福份而歡樂。
  • 現代標點和合本 - 你和利未人,並在你們中間寄居的,要因耶和華你神所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 文理和合譯本 - 爾與利未人、及居爾中之賓旅、緣爾上帝耶和華賜爾暨家之福、而喜樂焉、○
  • 文理委辦譯本 - 緣爾上帝耶和華以福嘏錫爾、爰及眷聚、當欣喜懽忭、亦使利未人及主爾家之賓旅、無不偕樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦使 利未 人與寄居爾間之 外邦 客旅皆然、○
  • Nueva Versión Internacional - Y los levitas y los extranjeros celebrarán contigo todo lo bueno que el Señor tu Dios te ha dado a ti y a tu familia.
  • 현대인의 성경 - 그런 후에 여호와 하나님이 여러분과 여러분의 집에 주신 모든 좋은 것들에 대하여 여러분은 레위인과 여러분 가운데 사는 외국인과 함께 즐거워하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Радуйся всему доброму, что Господь, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • Восточный перевод - Радуйся всему доброму, что Вечный, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйся всему доброму, что Вечный, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйся всему доброму, что Вечный, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, avec le lévite et l’immigré qui réside au milieu de vous, tu te réjouiras de tous les biens que l’Eternel ton Dieu t’aura accordés, à toi et à ta famille .
  • リビングバイブル - そのあと、あなたに与えられたすべての良きものを感謝して食べなさい。家族はもちろんのこと、レビ人やイスラエルに住む外国人といっしょに祝いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Vocês e os levitas e os estrangeiros que estiverem no meio de vocês se alegrarão com todas as coisas boas que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês e às suas famílias.
  • Hoffnung für alle - Freut euch mit euren Familien an allen guten Gaben, die der Herr euch geschenkt hat. Ladet zu eurem Fest auch die Leviten und Ausländer ein, die bei euch leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วท่านกับชาวเลวีและคนต่างด้าวที่อาศัยอยู่ในหมู่พวกท่านจะฉลองสิ่งดีงามทั้งปวงที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านได้ประทานแก่ท่านและครัวเรือนของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​ยินดี​ที่​ได้​รับ​สิ่ง​ดีๆ ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​ให้​แก่​ท่าน​และ​ครอบครัว​ของ​ท่าน แก่​ชาว​เลวี​และ​ชาว​ต่าง​ด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน​ด้วย
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • 新标点和合本 - 你和利未人,并在你们中间寄居的,要因耶和华你 神所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你和利未人,以及在你中间寄居的,要因耶和华—你上帝所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你和利未人,以及在你中间寄居的,要因耶和华—你 神所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 当代译本 - 你们和利未人以及住在你们中间的外族人,都要因你们的上帝耶和华赐给你们和你们家人的福祉而欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 你和利未人,以及住在你们中间的外族人,都要因耶和华你的 神赐给你和你的家的一切好处而欢乐。
  • 中文标准译本 - 你要与利未人,以及在你们中间的寄居者一起,因你的神耶和华赐给你和你家的一切福份而欢乐。
  • 现代标点和合本 - 你和利未人,并在你们中间寄居的,要因耶和华你神所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 你和利未人,并在你们中间寄居的,要因耶和华你上帝所赐你和你家的一切福分欢乐。
  • New International Version - Then you and the Levites and the foreigners residing among you shall rejoice in all the good things the Lord your God has given to you and your household.
  • New International Reader's Version - Then you and the Levites and the outsiders among you will be full of joy. You will enjoy all the good things the Lord your God has given to you and your family.
  • English Standard Version - And you shall rejoice in all the good that the Lord your God has given to you and to your house, you, and the Levite, and the sojourner who is among you.
  • New Living Translation - Afterward you may go and celebrate because of all the good things the Lord your God has given to you and your household. Remember to include the Levites and the foreigners living among you in the celebration.
  • Christian Standard Bible - You, the Levites, and the resident aliens among you will rejoice in all the good things the Lord your God has given you and your household.
  • New American Standard Bible - and you, the Levite, and the stranger who is among you shall rejoice in all the good which the Lord your God has given you and your household.
  • New King James Version - So you shall rejoice in every good thing which the Lord your God has given to you and your house, you and the Levite and the stranger who is among you.
  • Amplified Bible - and you and the Levite and the stranger (resident alien, foreigner) among you shall rejoice in all the good which the Lord your God has given you and your household.
  • American Standard Version - and thou shalt rejoice in all the good which Jehovah thy God hath given unto thee, and unto thy house, thou, and the Levite, and the sojourner that is in the midst of thee.
  • King James Version - And thou shalt rejoice in every good thing which the Lord thy God hath given unto thee, and unto thine house, thou, and the Levite, and the stranger that is among you.
  • New English Translation - You will celebrate all the good things that the Lord your God has given you and your family, along with the Levites and the resident foreigners among you.
  • World English Bible - You shall rejoice in all the good which Yahweh your God has given to you, and to your house, you, and the Levite, and the foreigner who is among you.
  • 新標點和合本 - 你和利未人,並在你們中間寄居的,要因耶和華-你神所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你和利未人,以及在你中間寄居的,要因耶和華-你上帝所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你和利未人,以及在你中間寄居的,要因耶和華—你 神所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 當代譯本 - 你們和利未人以及住在你們中間的外族人,都要因你們的上帝耶和華賜給你們和你們家人的福祉而歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 你和利未人,以及住在你們中間的外族人,都要因耶和華你的 神賜給你和你的家的一切好處而歡樂。
  • 呂振中譯本 - 你要因永恆主你的上帝所賜給你和你家的一切福分而歡樂,你和 利未 人、以及在你中間的寄居者、 都要歡樂 。
  • 中文標準譯本 - 你要與利未人,以及在你們中間的寄居者一起,因你的神耶和華賜給你和你家的一切福份而歡樂。
  • 現代標點和合本 - 你和利未人,並在你們中間寄居的,要因耶和華你神所賜你和你家的一切福分歡樂。
  • 文理和合譯本 - 爾與利未人、及居爾中之賓旅、緣爾上帝耶和華賜爾暨家之福、而喜樂焉、○
  • 文理委辦譯本 - 緣爾上帝耶和華以福嘏錫爾、爰及眷聚、當欣喜懽忭、亦使利未人及主爾家之賓旅、無不偕樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦使 利未 人與寄居爾間之 外邦 客旅皆然、○
  • Nueva Versión Internacional - Y los levitas y los extranjeros celebrarán contigo todo lo bueno que el Señor tu Dios te ha dado a ti y a tu familia.
  • 현대인의 성경 - 그런 후에 여호와 하나님이 여러분과 여러분의 집에 주신 모든 좋은 것들에 대하여 여러분은 레위인과 여러분 가운데 사는 외국인과 함께 즐거워하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Радуйся всему доброму, что Господь, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • Восточный перевод - Радуйся всему доброму, что Вечный, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйся всему доброму, что Вечный, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйся всему доброму, что Вечный, твой Бог, дал тебе и твоему дому, вместе с левитами и чужеземцами среди вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, avec le lévite et l’immigré qui réside au milieu de vous, tu te réjouiras de tous les biens que l’Eternel ton Dieu t’aura accordés, à toi et à ta famille .
  • リビングバイブル - そのあと、あなたに与えられたすべての良きものを感謝して食べなさい。家族はもちろんのこと、レビ人やイスラエルに住む外国人といっしょに祝いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Vocês e os levitas e os estrangeiros que estiverem no meio de vocês se alegrarão com todas as coisas boas que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês e às suas famílias.
  • Hoffnung für alle - Freut euch mit euren Familien an allen guten Gaben, die der Herr euch geschenkt hat. Ladet zu eurem Fest auch die Leviten und Ausländer ein, die bei euch leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วท่านกับชาวเลวีและคนต่างด้าวที่อาศัยอยู่ในหมู่พวกท่านจะฉลองสิ่งดีงามทั้งปวงที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านได้ประทานแก่ท่านและครัวเรือนของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​ยินดี​ที่​ได้​รับ​สิ่ง​ดีๆ ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​ให้​แก่​ท่าน​และ​ครอบครัว​ของ​ท่าน แก่​ชาว​เลวี​และ​ชาว​ต่าง​ด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน​ด้วย
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
圣经
资源
计划
奉献