Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,现在我把你所赐给我地上初熟的土产奉了来。’随后你要把筐子放在耶和华你 神面前,向耶和华你的 神下拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,看哪,现在我把你所赐我地上初熟的土产供上。’随后你要把筐子供在耶和华—你上帝面前,向耶和华—你的上帝下拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,看哪,现在我把你所赐我地上初熟的土产供上。’随后你要把筐子供在耶和华—你 神面前,向耶和华—你的 神下拜。
  • 当代译本 - 耶和华啊,现在我从你赐给我的土地上带来初熟的物产。’你们要把篮子放在你们的上帝耶和华面前,敬拜祂。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,现在你看,我把你赐给我的土地的初熟果子带了来。’随后你要把篮子放在耶和华你的 神面前,在耶和华你的 神面前下拜。
  • 中文标准译本 - 现在看哪,耶和华啊,我把你所赐给我之地的初熟果实带来了。” 然后你要把篮子放在你的神耶和华面前,在你的神耶和华面前下拜。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,现在我把你所赐给我地上初熟的土产奉了来。’随后你要把筐子放在耶和华你神面前,向耶和华你的神下拜。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,现在我把你所赐给我地上初熟的土产奉了来。’随后你要把筐子放在耶和华你上帝面前,向耶和华你的上帝下拜。
  • New International Version - and now I bring the firstfruits of the soil that you, Lord, have given me.” Place the basket before the Lord your God and bow down before him.
  • New International Reader's Version - Now, Lord, I’m bringing you the first share of crops from the soil. After all, you have given them to me.” Place the basket in front of the Lord your God. Bow down to him.
  • English Standard Version - And behold, now I bring the first of the fruit of the ground, which you, O Lord, have given me.’ And you shall set it down before the Lord your God and worship before the Lord your God.
  • New Living Translation - And now, O Lord, I have brought you the first portion of the harvest you have given me from the ground.’ Then place the produce before the Lord your God, and bow to the ground in worship before him.
  • The Message - Then place it in the Presence of God, your God. Bow low in the Presence of God, your God. And rejoice! Celebrate all the good things that God, your God, has given you and your family; you and the Levite and the foreigner who lives with you. * * *
  • Christian Standard Bible - I have now brought the first of the land’s produce that you, Lord, have given me. You will then place the container before the Lord your God and bow down to him.
  • New American Standard Bible - And now behold, I have brought the first of the produce of the ground which You, Lord have given me.’ Then you shall set it before the Lord your God, and worship before the Lord your God;
  • New King James Version - and now, behold, I have brought the firstfruits of the land which you, O Lord, have given me.’ “Then you shall set it before the Lord your God, and worship before the Lord your God.
  • Amplified Bible - And now, look, I have brought the first of the produce of the ground which You, O Lord, have given me.’ And you shall place it before the Lord your God, and shall worship before the Lord your God;
  • American Standard Version - And now, behold, I have brought the first of the fruit of the ground, which thou, O Jehovah, hast given me. And thou shalt set it down before Jehovah thy God, and worship before Jehovah thy God:
  • King James Version - And now, behold, I have brought the firstfruits of the land, which thou, O Lord, hast given me. And thou shalt set it before the Lord thy God, and worship before the Lord thy God:
  • New English Translation - So now, look! I have brought the first of the ground’s produce that you, Lord, have given me.” Then you must set it down before the Lord your God and worship before him.
  • World English Bible - Now, behold, I have brought the first of the fruit of the ground, which you, Yahweh, have given me.” You shall set it down before Yahweh your God, and worship before Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,現在我把你所賜給我地上初熟的土產奉了來。』隨後你要把筐子放在耶和華-你神面前,向耶和華-你的神下拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,看哪,現在我把你所賜我地上初熟的土產供上。』隨後你要把筐子供在耶和華-你上帝面前,向耶和華-你的上帝下拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,看哪,現在我把你所賜我地上初熟的土產供上。』隨後你要把筐子供在耶和華—你 神面前,向耶和華—你的 神下拜。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,現在我從你賜給我的土地上帶來初熟的物產。』你們要把籃子放在你們的上帝耶和華面前,敬拜祂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,現在你看,我把你賜給我的土地的初熟果子帶了來。’隨後你要把籃子放在耶和華你的 神面前,在耶和華你的 神面前下拜。
  • 呂振中譯本 - 現在你看,永恆主啊,我把你所賜給我的土地上初熟的果實帶了來。」隨後你要把筐子放在永恆主你的上帝面前,在永恆主你的上帝面前敬拜。
  • 中文標準譯本 - 現在看哪,耶和華啊,我把你所賜給我之地的初熟果實帶來了。」 然後你要把籃子放在你的神耶和華面前,在你的神耶和華面前下拜。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,現在我把你所賜給我地上初熟的土產奉了來。』隨後你要把筐子放在耶和華你神面前,向耶和華你的神下拜。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾所賜我之地、其所產之初實、我攜之至、遂置於爾上帝耶和華前、而行崇拜、
  • 文理委辦譯本 - 今耶和華所賜、土之初生、我攜之至、禱告既畢、當置土產於爾上帝耶和華前、俯伏崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所賜我之地、今我攜其首熟之土產至、 禱告既畢、 遂以筐供於主爾之天主前、且於主爾之天主前崇拜、緣主爾之天主以福賜爾及爾眷屬、可欣喜歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso ahora traigo las primicias de la tierra que el Señor tu Dios me ha dado”. »Acto seguido, pondrás la canasta delante del Señor tu Dios, y te postrarás ante él.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 여호와께서 주신 농작물의 첫열매를 가져왔습니다.’ 그러고서 여러분은 그것을 여러분의 하나님 여호와 앞에 놓고 그분에게 경배하십시오.
  • Новый Русский Перевод - и вот, теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Господи, дал мне». Поставь корзину перед Господом, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • Восточный перевод - и вот теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Вечный, дал мне». Поставь корзину перед Вечным, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вот теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Вечный, дал мне». Поставь корзину перед Вечным, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вот теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Вечный, дал мне». Поставь корзину перед Вечным, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ô Eternel, j’apporte maintenant les premiers produits de la terre que tu m’as donnée ! » Après cela, tu déposeras la corbeille devant l’Eternel ton Dieu, et tu te prosterneras devant lui pour l’adorer.
  • リビングバイブル - 主よ、ごらんください。この土地から採れた初物でございます。』次に、主の前にそれを供え、礼拝しなければなりません。
  • Nova Versão Internacional - E agora trago os primeiros frutos do solo que tu, ó Senhor, me deste’. Ponham a cesta perante o Senhor, o seu Deus, e curvem-se perante ele.
  • Hoffnung für alle - Hier sind wir nun und bringen dir die ersten Früchte des Landes, das du, Herr, uns geschenkt hast.« Legt die Früchte vor dem Herrn, eurem Gott, nieder und betet ihn an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าบัดนี้ข้าพระองค์ได้นำพืชผลรุ่นแรกจากที่ดินที่ประทานมาถวาย” แล้วจงวางตะกร้านั้นต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน และก้มกราบต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บัดนี้​ข้าพเจ้า​นำ​พืช​ผล​แรก​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้​จาก​นา​ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า’ แล้ว​ท่าน​จง​วาง​ไว้​ที่​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน และ​นมัสการ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,现在我把你所赐给我地上初熟的土产奉了来。’随后你要把筐子放在耶和华你 神面前,向耶和华你的 神下拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,看哪,现在我把你所赐我地上初熟的土产供上。’随后你要把筐子供在耶和华—你上帝面前,向耶和华—你的上帝下拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,看哪,现在我把你所赐我地上初熟的土产供上。’随后你要把筐子供在耶和华—你 神面前,向耶和华—你的 神下拜。
  • 当代译本 - 耶和华啊,现在我从你赐给我的土地上带来初熟的物产。’你们要把篮子放在你们的上帝耶和华面前,敬拜祂。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,现在你看,我把你赐给我的土地的初熟果子带了来。’随后你要把篮子放在耶和华你的 神面前,在耶和华你的 神面前下拜。
  • 中文标准译本 - 现在看哪,耶和华啊,我把你所赐给我之地的初熟果实带来了。” 然后你要把篮子放在你的神耶和华面前,在你的神耶和华面前下拜。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,现在我把你所赐给我地上初熟的土产奉了来。’随后你要把筐子放在耶和华你神面前,向耶和华你的神下拜。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,现在我把你所赐给我地上初熟的土产奉了来。’随后你要把筐子放在耶和华你上帝面前,向耶和华你的上帝下拜。
  • New International Version - and now I bring the firstfruits of the soil that you, Lord, have given me.” Place the basket before the Lord your God and bow down before him.
  • New International Reader's Version - Now, Lord, I’m bringing you the first share of crops from the soil. After all, you have given them to me.” Place the basket in front of the Lord your God. Bow down to him.
  • English Standard Version - And behold, now I bring the first of the fruit of the ground, which you, O Lord, have given me.’ And you shall set it down before the Lord your God and worship before the Lord your God.
  • New Living Translation - And now, O Lord, I have brought you the first portion of the harvest you have given me from the ground.’ Then place the produce before the Lord your God, and bow to the ground in worship before him.
  • The Message - Then place it in the Presence of God, your God. Bow low in the Presence of God, your God. And rejoice! Celebrate all the good things that God, your God, has given you and your family; you and the Levite and the foreigner who lives with you. * * *
  • Christian Standard Bible - I have now brought the first of the land’s produce that you, Lord, have given me. You will then place the container before the Lord your God and bow down to him.
  • New American Standard Bible - And now behold, I have brought the first of the produce of the ground which You, Lord have given me.’ Then you shall set it before the Lord your God, and worship before the Lord your God;
  • New King James Version - and now, behold, I have brought the firstfruits of the land which you, O Lord, have given me.’ “Then you shall set it before the Lord your God, and worship before the Lord your God.
  • Amplified Bible - And now, look, I have brought the first of the produce of the ground which You, O Lord, have given me.’ And you shall place it before the Lord your God, and shall worship before the Lord your God;
  • American Standard Version - And now, behold, I have brought the first of the fruit of the ground, which thou, O Jehovah, hast given me. And thou shalt set it down before Jehovah thy God, and worship before Jehovah thy God:
  • King James Version - And now, behold, I have brought the firstfruits of the land, which thou, O Lord, hast given me. And thou shalt set it before the Lord thy God, and worship before the Lord thy God:
  • New English Translation - So now, look! I have brought the first of the ground’s produce that you, Lord, have given me.” Then you must set it down before the Lord your God and worship before him.
  • World English Bible - Now, behold, I have brought the first of the fruit of the ground, which you, Yahweh, have given me.” You shall set it down before Yahweh your God, and worship before Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,現在我把你所賜給我地上初熟的土產奉了來。』隨後你要把筐子放在耶和華-你神面前,向耶和華-你的神下拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,看哪,現在我把你所賜我地上初熟的土產供上。』隨後你要把筐子供在耶和華-你上帝面前,向耶和華-你的上帝下拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,看哪,現在我把你所賜我地上初熟的土產供上。』隨後你要把筐子供在耶和華—你 神面前,向耶和華—你的 神下拜。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,現在我從你賜給我的土地上帶來初熟的物產。』你們要把籃子放在你們的上帝耶和華面前,敬拜祂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,現在你看,我把你賜給我的土地的初熟果子帶了來。’隨後你要把籃子放在耶和華你的 神面前,在耶和華你的 神面前下拜。
  • 呂振中譯本 - 現在你看,永恆主啊,我把你所賜給我的土地上初熟的果實帶了來。」隨後你要把筐子放在永恆主你的上帝面前,在永恆主你的上帝面前敬拜。
  • 中文標準譯本 - 現在看哪,耶和華啊,我把你所賜給我之地的初熟果實帶來了。」 然後你要把籃子放在你的神耶和華面前,在你的神耶和華面前下拜。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,現在我把你所賜給我地上初熟的土產奉了來。』隨後你要把筐子放在耶和華你神面前,向耶和華你的神下拜。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾所賜我之地、其所產之初實、我攜之至、遂置於爾上帝耶和華前、而行崇拜、
  • 文理委辦譯本 - 今耶和華所賜、土之初生、我攜之至、禱告既畢、當置土產於爾上帝耶和華前、俯伏崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所賜我之地、今我攜其首熟之土產至、 禱告既畢、 遂以筐供於主爾之天主前、且於主爾之天主前崇拜、緣主爾之天主以福賜爾及爾眷屬、可欣喜歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso ahora traigo las primicias de la tierra que el Señor tu Dios me ha dado”. »Acto seguido, pondrás la canasta delante del Señor tu Dios, y te postrarás ante él.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 여호와께서 주신 농작물의 첫열매를 가져왔습니다.’ 그러고서 여러분은 그것을 여러분의 하나님 여호와 앞에 놓고 그분에게 경배하십시오.
  • Новый Русский Перевод - и вот, теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Господи, дал мне». Поставь корзину перед Господом, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • Восточный перевод - и вот теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Вечный, дал мне». Поставь корзину перед Вечным, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вот теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Вечный, дал мне». Поставь корзину перед Вечным, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вот теперь я приношу первые плоды с земли, которую Ты, Вечный, дал мне». Поставь корзину перед Вечным, твоим Богом, и склонись перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ô Eternel, j’apporte maintenant les premiers produits de la terre que tu m’as donnée ! » Après cela, tu déposeras la corbeille devant l’Eternel ton Dieu, et tu te prosterneras devant lui pour l’adorer.
  • リビングバイブル - 主よ、ごらんください。この土地から採れた初物でございます。』次に、主の前にそれを供え、礼拝しなければなりません。
  • Nova Versão Internacional - E agora trago os primeiros frutos do solo que tu, ó Senhor, me deste’. Ponham a cesta perante o Senhor, o seu Deus, e curvem-se perante ele.
  • Hoffnung für alle - Hier sind wir nun und bringen dir die ersten Früchte des Landes, das du, Herr, uns geschenkt hast.« Legt die Früchte vor dem Herrn, eurem Gott, nieder und betet ihn an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าบัดนี้ข้าพระองค์ได้นำพืชผลรุ่นแรกจากที่ดินที่ประทานมาถวาย” แล้วจงวางตะกร้านั้นต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน และก้มกราบต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บัดนี้​ข้าพเจ้า​นำ​พืช​ผล​แรก​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้​จาก​นา​ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​ข้าพเจ้า’ แล้ว​ท่าน​จง​วาง​ไว้​ที่​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน และ​นมัสการ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
圣经
资源
计划
奉献