逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- 新标点和合本 - 因为耶和华你们的 神与你们同去,要为你们与仇敌争战,拯救你们。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为与你们同去的是耶和华—你们的上帝,他要为你们与仇敌作战,拯救你们。’
- 和合本2010(神版-简体) - 因为与你们同去的是耶和华—你们的 神,他要为你们与仇敌作战,拯救你们。’
- 当代译本 - 因为你们的上帝耶和华要与你们同去,为你们争战,使你们战胜仇敌。’
- 圣经新译本 - 因为耶和华你们的 神和你们同去,要为你们攻打你们的仇敌,要拯救你们。’
- 中文标准译本 - 因为是耶和华你们的神与你们同去,为你们攻打你们的仇敌,拯救你们。”
- 现代标点和合本 - 因为耶和华你们的神与你们同去,要为你们与仇敌争战,拯救你们。’
- 和合本(拼音版) - 因为耶和华你们的上帝与你们同去,要为你们与仇敌争战,拯救你们。’
- New International Version - For the Lord your God is the one who goes with you to fight for you against your enemies to give you victory.”
- New International Reader's Version - The Lord your God is going with you. He’ll fight for you. He’ll help you win the battle over your enemies.”
- English Standard Version - for the Lord your God is he who goes with you to fight for you against your enemies, to give you the victory.’
- New Living Translation - For the Lord your God is going with you! He will fight for you against your enemies, and he will give you victory!’
- Christian Standard Bible - For the Lord your God is the one who goes with you to fight for you against your enemies to give you victory.’
- New American Standard Bible - for the Lord your God is the One who is going with you, to fight for you against your enemies, to save you.’
- New King James Version - for the Lord your God is He who goes with you, to fight for you against your enemies, to save you.’
- Amplified Bible - for the Lord your God is He who goes with you, to fight for you against your enemies, to save you.’
- American Standard Version - for Jehovah your God is he that goeth with you, to fight for you against your enemies, to save you.
- King James Version - For the Lord your God is he that goeth with you, to fight for you against your enemies, to save you.
- New English Translation - for the Lord your God goes with you to fight on your behalf against your enemies to give you victory.”
- World English Bible - for Yahweh your God is he who goes with you, to fight for you against your enemies, to save you.”
- 新標點和合本 - 因為耶和華-你們的神與你們同去,要為你們與仇敵爭戰,拯救你們。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為與你們同去的是耶和華-你們的上帝,他要為你們與仇敵作戰,拯救你們。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為與你們同去的是耶和華—你們的 神,他要為你們與仇敵作戰,拯救你們。』
- 當代譯本 - 因為你們的上帝耶和華要與你們同去,為你們爭戰,使你們戰勝仇敵。』
- 聖經新譯本 - 因為耶和華你們的 神和你們同去,要為你們攻打你們的仇敵,要拯救你們。’
- 呂振中譯本 - 因為是永恆主你們的上帝、他在和你們同去,為你們同仇敵交戰,來拯救你們。」
- 中文標準譯本 - 因為是耶和華你們的神與你們同去,為你們攻打你們的仇敵,拯救你們。」
- 現代標點和合本 - 因為耶和華你們的神與你們同去,要為你們與仇敵爭戰,拯救你們。』
- 文理和合譯本 - 蓋爾上帝耶和華與爾偕往、攻敵拯爾、
- 文理委辦譯本 - 蓋爾上帝耶和華佑爾、為爾攻敵、以拯爾曹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主爾之天主與爾偕往、為爾攻敵以拯救爾、 以拯救爾或作使爾獲勝
- Nueva Versión Internacional - porque el Señor tu Dios está contigo; él peleará en favor tuyo y te dará la victoria sobre tus enemigos”.
- 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 여러분과 함께 가셔서 여러분을 위해 싸우시고 여러분에게 승리를 주실 것입니다!’
- Новый Русский Перевод - Ведь Господь, ваш Бог, идет сражаться за вас с вашими врагами, чтобы дать вам победу».
- Восточный перевод - Ведь Вечный, ваш Бог, идёт сражаться за вас с вашим врагом, чтобы дать вам победу».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный, ваш Бог, идёт сражаться за вас с вашим врагом, чтобы дать вам победу».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный, ваш Бог, идёт сражаться за вас с вашим врагом, чтобы дать вам победу».
- La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel votre Dieu marche lui-même avec vous : il combattra pour vous contre vos ennemis et il vous sauvera. »
- リビングバイブル - あなたがたの神、主がわれわれの味方だ。主が戦われるからには、勝利は間違いなくわれわれのものだ。』
- Nova Versão Internacional - pois o Senhor, o seu Deus, os acompanhará e lutará por vocês contra os seus inimigos, para dar a vitória a vocês’.
- Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, zieht mit euch in die Schlacht! Er kämpft auf eurer Seite und gibt euch den Sieg über eure Feinde!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเสด็จไปกับท่าน พระองค์ทรงต่อสู้กับศัตรูเพื่อท่านและจะประทานชัยชนะแก่ท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านไปด้วยกันกับท่านเพื่อต่อสู้กับศัตรูของท่านเพื่อให้ท่านมีชัยชนะ’
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
- Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
- Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
- Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
- 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:22 - Đừng sợ họ, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh, sẽ chiến đấu cho anh.’
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
- Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.