逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
- 新标点和合本 - 说:‘以色列人哪,你们当听,你们今日将要与仇敌争战,不要胆怯,不要惧怕战兢,也不要因他们惊恐;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:‘以色列啊,要听!你们今日将要与仇敌作战,不要心惊胆战,不要惧怕战兢,也不要因他们惊慌,
- 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:‘以色列啊,要听!你们今日将要与仇敌作战,不要心惊胆战,不要惧怕战兢,也不要因他们惊慌,
- 当代译本 - 说,‘以色列人啊,听着!今天你们要和敌人交战,不要胆小害怕,也不要惊慌失措。
- 圣经新译本 - 对他们说:‘以色列人哪,你们要听,你们今日快要和仇敌作战,你们不要胆怯,不要惧怕,不要惊慌,不要因他们的缘故战兢;
- 中文标准译本 - 对他们说:“以色列啊,你要听:现在你们就要与你们的仇敌作战了。你们不要胆怯,不要害怕,不要慌乱,不要因他们而恐惧,
- 现代标点和合本 - 说:‘以色列人哪,你们当听!你们今日将要与仇敌争战,不要胆怯,不要惧怕战兢,也不要因他们惊恐。
- 和合本(拼音版) - ‘以色列人哪,你们当听:你们今日将要与仇敌争战,不要胆怯,不要惧怕战兢,也不要因他们惊恐,
- New International Version - He shall say: “Hear, Israel: Today you are going into battle against your enemies. Do not be fainthearted or afraid; do not panic or be terrified by them.
- New International Reader's Version - He’ll say, “Men of Israel, listen to me. Today you are going into battle against your enemies. Don’t be scared. Don’t be afraid. Don’t panic or be terrified by them.
- English Standard Version - and shall say to them, ‘Hear, O Israel, today you are drawing near for battle against your enemies: let not your heart faint. Do not fear or panic or be in dread of them,
- New Living Translation - He will say to them, ‘Listen to me, all you men of Israel! Do not be afraid as you go out to fight your enemies today! Do not lose heart or panic or tremble before them.
- Christian Standard Bible - He is to say to them, ‘Listen, Israel: Today you are about to engage in battle with your enemies. Do not be cowardly. Do not be afraid, alarmed, or terrified because of them.
- New American Standard Bible - He shall say to them, ‘Hear, Israel, you are approaching the battle against your enemies today. Do not be fainthearted. Do not be afraid, or panic, or be terrified by them,
- New King James Version - And he shall say to them, ‘Hear, O Israel: Today you are on the verge of battle with your enemies. Do not let your heart faint, do not be afraid, and do not tremble or be terrified because of them;
- Amplified Bible - and shall say to them, ‘Hear, O Israel: you are advancing today to battle against your enemies. Do not lack courage. Do not be afraid, or panic, or tremble [in terror] before them,
- American Standard Version - and shall say unto them, Hear, O Israel, ye draw nigh this day unto battle against your enemies: let not your heart faint; fear not, nor tremble, neither be ye affrighted at them;
- King James Version - And shall say unto them, Hear, O Israel, ye approach this day unto battle against your enemies: let not your hearts faint, fear not, and do not tremble, neither be ye terrified because of them;
- New English Translation - “Listen, Israel! Today you are moving forward to do battle with your enemies. Do not be fainthearted. Do not fear and tremble or be terrified because of them,
- World English Bible - and shall tell them, “Hear, Israel, you draw near today to battle against your enemies. Don’t let your heart faint! Don’t be afraid, nor tremble, neither be scared of them;
- 新標點和合本 - 說:『以色列人哪,你們當聽,你們今日將要與仇敵爭戰,不要膽怯,不要懼怕戰兢,也不要因他們驚恐;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:『以色列啊,要聽!你們今日將要與仇敵作戰,不要心驚膽戰,不要懼怕戰兢,也不要因他們驚慌,
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:『以色列啊,要聽!你們今日將要與仇敵作戰,不要心驚膽戰,不要懼怕戰兢,也不要因他們驚慌,
- 當代譯本 - 說,『以色列人啊,聽著!今天你們要和敵人交戰,不要膽小害怕,也不要驚慌失措。
- 聖經新譯本 - 對他們說:‘以色列人哪,你們要聽,你們今日快要和仇敵作戰,你們不要膽怯,不要懼怕,不要驚慌,不要因他們的緣故戰兢;
- 呂振中譯本 - 對他們說:「 以色列 啊,聽吧;今天你們將近要對仇敵爭戰,可不要膽怯;不要懼怕,不要慌張,不要因他們而驚恐;
- 中文標準譯本 - 對他們說:「以色列啊,你要聽:現在你們就要與你們的仇敵作戰了。你們不要膽怯,不要害怕,不要慌亂,不要因他們而恐懼,
- 現代標點和合本 - 說:『以色列人哪,你們當聽!你們今日將要與仇敵爭戰,不要膽怯,不要懼怕戰兢,也不要因他們驚恐。
- 文理和合譯本 - 告之曰、以色列歟、爾其聽之、今日臨敵而戰、毋怯心、毋畏懼、毋戰慄、毋因敵而驚恐、
- 文理委辦譯本 - 告之曰、以色列族、尚聽之哉、爾今日攻敵臨戰、毋怯心、毋畏葸、毋恐懼、毋震驚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人聽之哉、爾今日攻敵、臨戰毋怯心、毋畏懼、毋驚恐、毋因敵而戰慄、
- Nueva Versión Internacional - con estas palabras: “¡Escucha, Israel! Hoy vas a entrar en batalla contra tus enemigos. No te desanimes ni tengas miedo; no te acobardes ni te llenes de pavor ante ellos,
- 현대인의 성경 - ‘이스라엘 장병 여러분, 들으십시오. 여러분은 오늘 원수들과 싸우려고 나왔습니다. 그러므로 겁을 먹고 두려워하거나 떨지 말며 놀라지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - Пусть он скажет: «Слушай, Израиль, сегодня вы вступаете в сражение со своими врагами. Не будьте малодушны и не бойтесь, не страшитесь и не впадайте перед ними в панику.
- Восточный перевод - Пусть он скажет: «Слушайте, люди Исраила, сегодня вы вступаете в сражение со своими врагами. Не будьте малодушны и не бойтесь, не страшитесь и не впадайте в панику.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он скажет: «Слушайте, люди Исраила, сегодня вы вступаете в сражение со своими врагами. Не будьте малодушны и не бойтесь, не страшитесь и не впадайте в панику.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он скажет: «Слушайте, люди Исроила, сегодня вы вступаете в сражение со своими врагами. Не будьте малодушны и не бойтесь, не страшитесь и не впадайте в панику.
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur dira : « Soldats d’Israël, écoutez ! Vous êtes aujourd’hui sur le point de combattre vos ennemis. Ne perdez pas courage ! N’ayez pas peur ! Ne tremblez pas et ne cédez pas à la panique devant vos ennemis !
- リビングバイブル - 『みなよく聞け。今日の戦いを恐れてはならない。
- Nova Versão Internacional - ‘Ouça, ó Israel. Hoje vocês vão lutar contra os seus inimigos. Não desanimem nem tenham medo; não fiquem apavorados nem aterrorizados por causa deles,
- Hoffnung für alle - Er soll ihnen sagen: »Hört, ihr Israeliten! Ihr werdet heute gegen eure Feinde kämpfen. Habt keine Angst! Fürchtet euch nicht! Weicht nicht vor ihnen zurück und lasst euch nicht einschüchtern!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสราเอลเอ๋ย จงฟังเถิด วันนี้ท่านกำลังจะไปรบกับศัตรู ไม่ต้องขวัญหนีดีฝ่อหรือหวาดกลัว อย่าหวาดหวั่นพรั่นพรึงหรือตื่นตระหนกตกใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะพูดว่า ‘อิสราเอลเอ๋ย จงฟังเถิด ได้เวลาที่ท่านจะรบกับพวกศัตรูของท่านในวันนี้ อย่าท้อแท้ใจ หรือหวาดหวั่นพรั่นพรึง หรือตื่นตระหนกเพราะพวกเขา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Ma-thi-ơ 10:31 - Vậy, đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
- Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
- Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
- Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
- Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
- Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
- Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
- Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
- Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
- Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
- Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.