逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
- 新标点和合本 - 初收的五谷、新酒和油,并初剪的羊毛,也要给他;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 初收的五谷、新酒和新的油,以及初剪的羊毛,也要给他。
- 和合本2010(神版-简体) - 初收的五谷、新酒和新的油,以及初剪的羊毛,也要给他。
- 当代译本 - 你们要给祭司初收的五谷、新酒、新油和初剪的羊毛。
- 圣经新译本 - 你也要把初熟的五谷、新酒、新油和初剪的羊毛给他。
- 中文标准译本 - 你也要把初熟的五谷、新酒和新油,以及初剪的羊毛给祭司。
- 现代标点和合本 - 初收的五谷、新酒和油,并初剪的羊毛,也要给他。
- 和合本(拼音版) - 初收的五谷、新酒和油,并初剪的羊毛,也要给他。
- New International Version - You are to give them the firstfruits of your grain, new wine and olive oil, and the first wool from the shearing of your sheep,
- New International Reader's Version - You must give the priests the first share of the harvest of your grain, olive oil and fresh wine. You must also give them the first wool you clip from your sheep.
- English Standard Version - The firstfruits of your grain, of your wine and of your oil, and the first fleece of your sheep, you shall give him.
- New Living Translation - You must also give to the priests the first share of the grain, the new wine, the olive oil, and the wool at shearing time.
- Christian Standard Bible - You are to give him the firstfruits of your grain, new wine, and fresh oil, and the first sheared wool of your flock.
- New American Standard Bible - You shall give him the first fruits of your grain, your new wine, and your oil, and the first fleece of your sheep.
- New King James Version - The firstfruits of your grain and your new wine and your oil, and the first of the fleece of your sheep, you shall give him.
- Amplified Bible - You shall also give him the first fruits of your grain, your new wine [the first of the season], and your [olive] oil, and the first sheared fleece of your sheep.
- American Standard Version - The first-fruits of thy grain, of thy new wine, and of thine oil, and the first of the fleece of thy sheep, shalt thou give him.
- King James Version - The firstfruit also of thy corn, of thy wine, and of thine oil, and the first of the fleece of thy sheep, shalt thou give him.
- New English Translation - You must give them the best of your grain, new wine, and olive oil, as well as the best of your wool when you shear your flocks.
- World English Bible - You shall give him the first fruits of your grain, of your new wine, and of your oil, and the first of the fleece of your sheep.
- 新標點和合本 - 初收的五穀、新酒和油,並初剪的羊毛,也要給他;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 初收的五穀、新酒和新的油,以及初剪的羊毛,也要給他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 初收的五穀、新酒和新的油,以及初剪的羊毛,也要給他。
- 當代譯本 - 你們要給祭司初收的五穀、新酒、新油和初剪的羊毛。
- 聖經新譯本 - 你也要把初熟的五穀、新酒、新油和初剪的羊毛給他。
- 呂振中譯本 - 你也要把你的初熟五穀、新酒、新油、和你的羊初剪的毛、給祭司。
- 中文標準譯本 - 你也要把初熟的五穀、新酒和新油,以及初剪的羊毛給祭司。
- 現代標點和合本 - 初收的五穀、新酒和油,並初剪的羊毛,也要給他。
- 文理和合譯本 - 初熟之穀、及酒與油、首剪之羊毛、亦必給之、
- 文理委辦譯本 - 又必以穀及酒與油之初成者、羊毛之首翦者、供之祭司。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 初熟之穀酒油、首翦之羊毛、亦必給祭司、
- Nueva Versión Internacional - También les darás las primicias de tu trigo, de tu vino y de tu aceite, así como la primera lana que esquiles de tus ovejas.
- 현대인의 성경 - 그 외에 여러분이 여호와께 예물로 바치는 첫 곡식과 처음 짠 포도주와 감람기름과 처음 깎은 양털도 제사장에게 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Также ты должен давать им первые плоды со сборов зерна, молодого вина и масла, и шерсть от первой стрижки овец,
- Восточный перевод - Также ты должен давать им первые плоды со сборов зерна, молодого вина и масла, и шерсть от первой стрижки овец,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Также ты должен давать им первые плоды со сборов зерна, молодого вина и масла, и шерсть от первой стрижки овец,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Также ты должен давать им первые плоды со сборов зерна, молодого вина и масла, и шерсть от первой стрижки овец,
- La Bible du Semeur 2015 - Vous leur donnerez également les premiers produits du sol en blé, vin nouveau et huile ainsi que la première laine que vous tondrez sur vos moutons ;
- リビングバイブル - 祭司はそのほかに、収穫を感謝するしるしとしてささげられる穀物の初物、新しいぶどう酒、オリーブ油、羊の毛の初物などももらえます。
- Nova Versão Internacional - Vocês terão que dar-lhes as primícias do trigo, do vinho e do azeite, e a primeira lã da tosquia das ovelhas,
- Hoffnung für alle - Ihr müsst den Priestern auch jedes Jahr den ersten Teil eurer Ernte geben, von eurem Getreide, Most und Öl. Auch die erste Schur eurer Schafe gehört ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบผลิตผลรุ่นแรก คือเมล็ดข้าว เหล้าองุ่นใหม่ น้ำมัน และขนแกะที่ตัดครั้งแรกให้แก่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีกทั้งพืชผลแรกที่ได้จากธัญพืช เหล้าองุ่น น้ำมันมะกอก และท่านจะต้องให้ขนแกะส่วนแรกที่ตัดมาได้
交叉引用
- 2 Sử Ký 31:4 - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
- 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
- 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
- 2 Sử Ký 31:7 - Họ bắt đầu đem phẩm vật đến dâng từ tháng ba, mãi đến tháng bảy mới xong.
- 2 Sử Ký 31:8 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên thấy các phẩm vật ấy, bèn ngợi tôn Chúa Hằng Hữu và chúc phước cho con dân Ít-ra-ên của Ngài.
- 2 Sử Ký 31:9 - Ê-xê-chia hỏi các thầy tế lễ và người Lê-vi: “Tất cả phẩm vật này từ đâu đến?”
- 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
- Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
- Nê-hê-mi 12:45 - Người Giu-đa ý thức được giá trị công việc của các thầy tế lễ, người Lê-vi, họ phục vụ Đức Chúa Trời, và lo việc tẩy thanh theo lệ định của Đa-vít và Sa-lô-môn, cũng như công việc của các ca sĩ và người gác cổng.
- Nê-hê-mi 12:46 - Đến thời Đa-vít và A-sáp mới bắt đầu có lệ cắt cử người điều khiển ban hát và soạn các bản nhạc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 12:47 - Như vậy, vào thời Xô-rô-ba-bên và Nê-hê-mi, mọi người Ít-ra-ên đều đóng góp để cung cấp nhu yếu hằng ngày cho các ca sĩ và người gác cổng. Họ cũng đóng góp cho người Lê-vi và người Lê-vi chia phần cho các thầy tế lễ, là con cháu A-rôn.
- Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
- Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
- Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
- Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
- Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
- Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
- Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
- Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
- Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
- Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
- Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
- Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
- Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.