Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
  • 新标点和合本 - 他们在弟兄中必没有产业;耶和华是他们的产业,正如耶和华所应许他们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在弟兄中没有产业;耶和华是他的产业,正如耶和华所应许他的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在弟兄中没有产业;耶和华是他的产业,正如耶和华所应许他的。
  • 当代译本 - 他们在众支派中没有自己的产业,因为耶和华是他们的产业,这是祂的应许。
  • 圣经新译本 - 利未人在兄弟中必没有产业,耶和华就是他们的产业,正如耶和华应许他们的。
  • 中文标准译本 - 利未人在自己的弟兄当中没有继业;照着耶和华向他所应许的,耶和华就是他的继业。
  • 现代标点和合本 - 他们在弟兄中必没有产业,耶和华是他们的产业,正如耶和华所应许他们的。
  • 和合本(拼音版) - 他们在弟兄中必没有产业,耶和华是他们的产业,正如耶和华所应许他们的。
  • New International Version - They shall have no inheritance among their fellow Israelites; the Lord is their inheritance, as he promised them.
  • New International Reader's Version - They won’t have any part of the land the Lord gave the other tribes in Israel. The Lord himself is their share, just as he promised them.
  • English Standard Version - They shall have no inheritance among their brothers; the Lord is their inheritance, as he promised them.
  • New Living Translation - They will have no land of their own among the Israelites. The Lord himself is their special possession, just as he promised them.
  • Christian Standard Bible - Although Levi has no inheritance among his brothers, the Lord is his inheritance, as he promised him.
  • New American Standard Bible - They shall not have an inheritance among their countrymen; the Lord is their inheritance, as He promised them.
  • New King James Version - Therefore they shall have no inheritance among their brethren; the Lord is their inheritance, as He said to them.
  • Amplified Bible - They shall have no inheritance [of land] among their countrymen (brothers, brethren); the Lord is their inheritance, as He promised them.
  • American Standard Version - And they shall have no inheritance among their brethren: Jehovah is their inheritance, as he hath spoken unto them.
  • King James Version - Therefore shall they have no inheritance among their brethren: the Lord is their inheritance, as he hath said unto them.
  • New English Translation - They will have no inheritance in the midst of their fellow Israelites; the Lord alone is their inheritance, just as he had told them.
  • World English Bible - They shall have no inheritance among their brothers. Yahweh is their inheritance, as he has spoken to them.
  • 新標點和合本 - 他們在弟兄中必沒有產業;耶和華是他們的產業,正如耶和華所應許他們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在弟兄中沒有產業;耶和華是他的產業,正如耶和華所應許他的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在弟兄中沒有產業;耶和華是他的產業,正如耶和華所應許他的。
  • 當代譯本 - 他們在眾支派中沒有自己的產業,因為耶和華是他們的產業,這是祂的應許。
  • 聖經新譯本 - 利未人在兄弟中必沒有產業,耶和華就是他們的產業,正如耶和華應許他們的。
  • 呂振中譯本 - 利未 人在他的族弟兄中必須沒有產業;永恆主就是他的產業,照永恆主對他所應許過的。
  • 中文標準譯本 - 利未人在自己的弟兄當中沒有繼業;照著耶和華向他所應許的,耶和華就是他的繼業。
  • 現代標點和合本 - 他們在弟兄中必沒有產業,耶和華是他們的產業,正如耶和華所應許他們的。
  • 文理和合譯本 - 彼在昆弟中無業、耶和華為其業、如其所諭、
  • 文理委辦譯本 - 祭司及利未支派之人可得而食、彼在同儕以色列族中、俱無恆業、惟耶和華所享之禮物、為其所得、以遵厥命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在其兄弟 兄弟即以色列人 不得地為業、必恃主為業、循主所許之之言、
  • Nueva Versión Internacional - Los levitas no tendrán herencia entre sus hermanos; el Señor mismo es su herencia, según les prometió.
  • 현대인의 성경 - 그들이 다른 지파와는 달리 땅을 분배받지 않는 것은 여호와께서 그들에게 약속하신 대로 여호와 자신이 그들의 재산이 되시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - У них не будет наследия среди братьев, потому что Господь – их наследие, как Он и обещал им.
  • Восточный перевод - У них не будет наследия среди братьев, потому что Вечный – их наследие, как Он и обещал им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У них не будет наследия среди братьев, потому что Вечный – их наследие, как Он и обещал им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У них не будет наследия среди братьев, потому что Вечный – их наследие, как Он и обещал им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’auront pas de patrimoine foncier au milieu de leurs compatriotes ; l’Eternel est leur patrimoine, comme il le leur a lui-même déclaré .
  • リビングバイブル - 主のものはみな頂けるのですから、相続地を受ける必要はありません。それが主のお約束です。
  • Nova Versão Internacional - Não terão herança alguma no meio dos seus compatriotas; o Senhor é a sua herança, conforme lhes prometeu.
  • Hoffnung für alle - Anstelle des Landes haben die Leviten einen besonderen Reichtum: Der Herr selbst ist ihr Anteil und Erbe! Er versorgt sie, wie er es ihnen versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ครอบครองทรัพย์สมบัติใดในหมู่พี่น้อง เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกรรมสิทธิ์ของเขาตามที่ทรงสัญญาไว้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ได้​รับ​มรดก​เหมือน​พี่​น้อง​เผ่า​อื่นๆ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา​ดัง​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​เขา​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
  • 新标点和合本 - 他们在弟兄中必没有产业;耶和华是他们的产业,正如耶和华所应许他们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在弟兄中没有产业;耶和华是他的产业,正如耶和华所应许他的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在弟兄中没有产业;耶和华是他的产业,正如耶和华所应许他的。
  • 当代译本 - 他们在众支派中没有自己的产业,因为耶和华是他们的产业,这是祂的应许。
  • 圣经新译本 - 利未人在兄弟中必没有产业,耶和华就是他们的产业,正如耶和华应许他们的。
  • 中文标准译本 - 利未人在自己的弟兄当中没有继业;照着耶和华向他所应许的,耶和华就是他的继业。
  • 现代标点和合本 - 他们在弟兄中必没有产业,耶和华是他们的产业,正如耶和华所应许他们的。
  • 和合本(拼音版) - 他们在弟兄中必没有产业,耶和华是他们的产业,正如耶和华所应许他们的。
  • New International Version - They shall have no inheritance among their fellow Israelites; the Lord is their inheritance, as he promised them.
  • New International Reader's Version - They won’t have any part of the land the Lord gave the other tribes in Israel. The Lord himself is their share, just as he promised them.
  • English Standard Version - They shall have no inheritance among their brothers; the Lord is their inheritance, as he promised them.
  • New Living Translation - They will have no land of their own among the Israelites. The Lord himself is their special possession, just as he promised them.
  • Christian Standard Bible - Although Levi has no inheritance among his brothers, the Lord is his inheritance, as he promised him.
  • New American Standard Bible - They shall not have an inheritance among their countrymen; the Lord is their inheritance, as He promised them.
  • New King James Version - Therefore they shall have no inheritance among their brethren; the Lord is their inheritance, as He said to them.
  • Amplified Bible - They shall have no inheritance [of land] among their countrymen (brothers, brethren); the Lord is their inheritance, as He promised them.
  • American Standard Version - And they shall have no inheritance among their brethren: Jehovah is their inheritance, as he hath spoken unto them.
  • King James Version - Therefore shall they have no inheritance among their brethren: the Lord is their inheritance, as he hath said unto them.
  • New English Translation - They will have no inheritance in the midst of their fellow Israelites; the Lord alone is their inheritance, just as he had told them.
  • World English Bible - They shall have no inheritance among their brothers. Yahweh is their inheritance, as he has spoken to them.
  • 新標點和合本 - 他們在弟兄中必沒有產業;耶和華是他們的產業,正如耶和華所應許他們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在弟兄中沒有產業;耶和華是他的產業,正如耶和華所應許他的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在弟兄中沒有產業;耶和華是他的產業,正如耶和華所應許他的。
  • 當代譯本 - 他們在眾支派中沒有自己的產業,因為耶和華是他們的產業,這是祂的應許。
  • 聖經新譯本 - 利未人在兄弟中必沒有產業,耶和華就是他們的產業,正如耶和華應許他們的。
  • 呂振中譯本 - 利未 人在他的族弟兄中必須沒有產業;永恆主就是他的產業,照永恆主對他所應許過的。
  • 中文標準譯本 - 利未人在自己的弟兄當中沒有繼業;照著耶和華向他所應許的,耶和華就是他的繼業。
  • 現代標點和合本 - 他們在弟兄中必沒有產業,耶和華是他們的產業,正如耶和華所應許他們的。
  • 文理和合譯本 - 彼在昆弟中無業、耶和華為其業、如其所諭、
  • 文理委辦譯本 - 祭司及利未支派之人可得而食、彼在同儕以色列族中、俱無恆業、惟耶和華所享之禮物、為其所得、以遵厥命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在其兄弟 兄弟即以色列人 不得地為業、必恃主為業、循主所許之之言、
  • Nueva Versión Internacional - Los levitas no tendrán herencia entre sus hermanos; el Señor mismo es su herencia, según les prometió.
  • 현대인의 성경 - 그들이 다른 지파와는 달리 땅을 분배받지 않는 것은 여호와께서 그들에게 약속하신 대로 여호와 자신이 그들의 재산이 되시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - У них не будет наследия среди братьев, потому что Господь – их наследие, как Он и обещал им.
  • Восточный перевод - У них не будет наследия среди братьев, потому что Вечный – их наследие, как Он и обещал им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У них не будет наследия среди братьев, потому что Вечный – их наследие, как Он и обещал им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У них не будет наследия среди братьев, потому что Вечный – их наследие, как Он и обещал им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’auront pas de patrimoine foncier au milieu de leurs compatriotes ; l’Eternel est leur patrimoine, comme il le leur a lui-même déclaré .
  • リビングバイブル - 主のものはみな頂けるのですから、相続地を受ける必要はありません。それが主のお約束です。
  • Nova Versão Internacional - Não terão herança alguma no meio dos seus compatriotas; o Senhor é a sua herança, conforme lhes prometeu.
  • Hoffnung für alle - Anstelle des Landes haben die Leviten einen besonderen Reichtum: Der Herr selbst ist ihr Anteil und Erbe! Er versorgt sie, wie er es ihnen versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ครอบครองทรัพย์สมบัติใดในหมู่พี่น้อง เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกรรมสิทธิ์ของเขาตามที่ทรงสัญญาไว้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ไม่​ได้​รับ​มรดก​เหมือน​พี่​น้อง​เผ่า​อื่นๆ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา​ดัง​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​เขา​ไว้
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献