Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • 新标点和合本 - 你们中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观兆的、用法术的、行邪术的、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观星象的、行法术的、行邪术的、
  • 和合本2010(神版-简体) - 你中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观星象的、行法术的、行邪术的、
  • 当代译本 - 你们当中不可有人焚烧自己的子女作祭物,不可有人占卜、算命、作法、行邪术、
  • 圣经新译本 - 在你中间不可有人把自己的儿女献作火祭(“把自己的儿女献作火祭”直译是“使自己的儿女经过进入火中”),也不可有占卜的、算命的、用法术的、行邪术的、
  • 中文标准译本 - 你们中间不可有人让自己的儿女经火,不可有占卜的、算命的、行法术的、行巫术的、
  • 现代标点和合本 - 你们中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观兆的、用法术的、行邪术的、
  • 和合本(拼音版) - 你们中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观兆的、用法术的、行邪术的、
  • New International Version - Let no one be found among you who sacrifices their son or daughter in the fire, who practices divination or sorcery, interprets omens, engages in witchcraft,
  • New International Reader's Version - Here are things you must not do. Don’t sacrifice your children in the fire to other gods. Don’t practice any kind of evil magic at all. Don’t use magic to try to explain the meaning of warnings in the sky or of any other signs. Don’t take part in worshiping evil powers.
  • English Standard Version - There shall not be found among you anyone who burns his son or his daughter as an offering, anyone who practices divination or tells fortunes or interprets omens, or a sorcerer
  • New Living Translation - For example, never sacrifice your son or daughter as a burnt offering. And do not let your people practice fortune-telling, or use sorcery, or interpret omens, or engage in witchcraft,
  • Christian Standard Bible - No one among you is to sacrifice his son or daughter in the fire, practice divination, tell fortunes, interpret omens, practice sorcery,
  • New American Standard Bible - There shall not be found among you anyone who makes his son or his daughter pass through the fire, one who uses divination, a soothsayer, one who interprets omens, or a sorcerer,
  • New King James Version - There shall not be found among you anyone who makes his son or his daughter pass through the fire, or one who practices witchcraft, or a soothsayer, or one who interprets omens, or a sorcerer,
  • Amplified Bible - There shall not be found among you anyone who makes his son or daughter pass through the fire [as a sacrifice], one who uses divination and fortune-telling, one who practices witchcraft, or one who interprets omens, or a sorcerer,
  • American Standard Version - There shall not be found with thee any one that maketh his son or his daughter to pass through the fire, one that useth divination, one that practiseth augury, or an enchanter, or a sorcerer,
  • King James Version - There shall not be found among you any one that maketh his son or his daughter to pass through the fire, or that useth divination, or an observer of times, or an enchanter, or a witch,
  • New English Translation - There must never be found among you anyone who sacrifices his son or daughter in the fire, anyone who practices divination, an omen reader, a soothsayer, a sorcerer,
  • World English Bible - There shall not be found with you anyone who makes his son or his daughter to pass through the fire, one who uses divination, one who tells fortunes, or an enchanter, or a sorcerer,
  • 新標點和合本 - 你們中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀兆的、用法術的、行邪術的、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀星象的、行法術的、行邪術的、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀星象的、行法術的、行邪術的、
  • 當代譯本 - 你們當中不可有人焚燒自己的子女作祭物,不可有人占卜、算命、作法、行邪術、
  • 聖經新譯本 - 在你中間不可有人把自己的兒女獻作火祭(“把自己的兒女獻作火祭”直譯是“使自己的兒女經過進入火中”),也不可有占卜的、算命的、用法術的、行邪術的、
  • 呂振中譯本 - 在你中間不可有人將兒子或女兒用火燒獻為祭 ,也不可有占卜的、算命的、觀兆頭的、行邪術的、
  • 中文標準譯本 - 你們中間不可有人讓自己的兒女經火,不可有占卜的、算命的、行法術的、行巫術的、
  • 現代標點和合本 - 你們中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀兆的、用法術的、行邪術的、
  • 文理和合譯本 - 凡使子女經火者、卜筮者、觀兆者、用法術者、行邪術者、
  • 文理委辦譯本 - 凡焚獻子女、及卜筮術數、占師巫覡、或左道、或崇憑於卜神者、或為巫覡、或用術而招魂者、俱勿留於四境之內、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中不可有使子女經於火者、卜筮占吉凶者、有邪法巫術者、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie entre los tuyos deberá sacrificar a su hijo o hija en el fuego; ni practicar adivinación, brujería o hechicería;
  • 현대인의 성경 - 여러분의 자녀를 산 제물로 바쳐 불에 태우거나 점을 치거나 좋은 일과 나쁜 일의 징조를 말하거나 마술을 하거나 무당이 되거나
  • Новый Русский Перевод - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • Восточный перевод - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’on ne trouve chez vous personne qui immole son fils ou sa fille par le feu , personne qui pratique la divination, qui recherche les présages, consulte les augures ou s’adonne à la magie,
  • リビングバイブル - 自分の子どもを、異教の神々へのいけにえとして焼き殺すような者は死刑です。そのほか、魔術師、占い師、まじない師、蛇使い、霊媒師、魔法使い、呪術師も赦されません。
  • Nova Versão Internacional - Não permitam que se ache alguém no meio de vocês que queime em sacrifício o seu filho ou a sua filha; que pratique adivinhação, ou se dedique à magia, ou faça presságios, ou pratique feitiçaria
  • Hoffnung für alle - Niemand von euch darf seinen Sohn oder seine Tochter als Opfer verbrennen, niemand soll wahrsagen, zaubern, Geister beschwören oder Magie treiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ผู้ใดในพวกท่านยกบุตรชายบุตรสาวเป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นหมอดูหรือนักคาถาอาคม แปลความหมายลางบอกเหตุต่างๆ เป็นพ่อมดแม่มด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​พบ​ว่า​มี​ใคร​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​ที่​เผา​บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง​ของ​ตน​เป็น​เครื่อง​สักการะ เป็น​ผู้​ทำนาย หรือ​ใช้​เวทมนตร์ หมอดู​โชคลาง และ​ผู้​ใช้​วิทยาคม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
  • Lê-vi Ký 18:23 - Dù nam hay nữ, không ai được giao hợp với một con thú, làm cho mình ô uế với nó; đó là một điều tà ác.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • 新标点和合本 - 你们中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观兆的、用法术的、行邪术的、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观星象的、行法术的、行邪术的、
  • 和合本2010(神版-简体) - 你中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观星象的、行法术的、行邪术的、
  • 当代译本 - 你们当中不可有人焚烧自己的子女作祭物,不可有人占卜、算命、作法、行邪术、
  • 圣经新译本 - 在你中间不可有人把自己的儿女献作火祭(“把自己的儿女献作火祭”直译是“使自己的儿女经过进入火中”),也不可有占卜的、算命的、用法术的、行邪术的、
  • 中文标准译本 - 你们中间不可有人让自己的儿女经火,不可有占卜的、算命的、行法术的、行巫术的、
  • 现代标点和合本 - 你们中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观兆的、用法术的、行邪术的、
  • 和合本(拼音版) - 你们中间不可有人使儿女经火,也不可有占卜的、观兆的、用法术的、行邪术的、
  • New International Version - Let no one be found among you who sacrifices their son or daughter in the fire, who practices divination or sorcery, interprets omens, engages in witchcraft,
  • New International Reader's Version - Here are things you must not do. Don’t sacrifice your children in the fire to other gods. Don’t practice any kind of evil magic at all. Don’t use magic to try to explain the meaning of warnings in the sky or of any other signs. Don’t take part in worshiping evil powers.
  • English Standard Version - There shall not be found among you anyone who burns his son or his daughter as an offering, anyone who practices divination or tells fortunes or interprets omens, or a sorcerer
  • New Living Translation - For example, never sacrifice your son or daughter as a burnt offering. And do not let your people practice fortune-telling, or use sorcery, or interpret omens, or engage in witchcraft,
  • Christian Standard Bible - No one among you is to sacrifice his son or daughter in the fire, practice divination, tell fortunes, interpret omens, practice sorcery,
  • New American Standard Bible - There shall not be found among you anyone who makes his son or his daughter pass through the fire, one who uses divination, a soothsayer, one who interprets omens, or a sorcerer,
  • New King James Version - There shall not be found among you anyone who makes his son or his daughter pass through the fire, or one who practices witchcraft, or a soothsayer, or one who interprets omens, or a sorcerer,
  • Amplified Bible - There shall not be found among you anyone who makes his son or daughter pass through the fire [as a sacrifice], one who uses divination and fortune-telling, one who practices witchcraft, or one who interprets omens, or a sorcerer,
  • American Standard Version - There shall not be found with thee any one that maketh his son or his daughter to pass through the fire, one that useth divination, one that practiseth augury, or an enchanter, or a sorcerer,
  • King James Version - There shall not be found among you any one that maketh his son or his daughter to pass through the fire, or that useth divination, or an observer of times, or an enchanter, or a witch,
  • New English Translation - There must never be found among you anyone who sacrifices his son or daughter in the fire, anyone who practices divination, an omen reader, a soothsayer, a sorcerer,
  • World English Bible - There shall not be found with you anyone who makes his son or his daughter to pass through the fire, one who uses divination, one who tells fortunes, or an enchanter, or a sorcerer,
  • 新標點和合本 - 你們中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀兆的、用法術的、行邪術的、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀星象的、行法術的、行邪術的、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀星象的、行法術的、行邪術的、
  • 當代譯本 - 你們當中不可有人焚燒自己的子女作祭物,不可有人占卜、算命、作法、行邪術、
  • 聖經新譯本 - 在你中間不可有人把自己的兒女獻作火祭(“把自己的兒女獻作火祭”直譯是“使自己的兒女經過進入火中”),也不可有占卜的、算命的、用法術的、行邪術的、
  • 呂振中譯本 - 在你中間不可有人將兒子或女兒用火燒獻為祭 ,也不可有占卜的、算命的、觀兆頭的、行邪術的、
  • 中文標準譯本 - 你們中間不可有人讓自己的兒女經火,不可有占卜的、算命的、行法術的、行巫術的、
  • 現代標點和合本 - 你們中間不可有人使兒女經火,也不可有占卜的、觀兆的、用法術的、行邪術的、
  • 文理和合譯本 - 凡使子女經火者、卜筮者、觀兆者、用法術者、行邪術者、
  • 文理委辦譯本 - 凡焚獻子女、及卜筮術數、占師巫覡、或左道、或崇憑於卜神者、或為巫覡、或用術而招魂者、俱勿留於四境之內、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中不可有使子女經於火者、卜筮占吉凶者、有邪法巫術者、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie entre los tuyos deberá sacrificar a su hijo o hija en el fuego; ni practicar adivinación, brujería o hechicería;
  • 현대인의 성경 - 여러분의 자녀를 산 제물로 바쳐 불에 태우거나 점을 치거나 좋은 일과 나쁜 일의 징조를 말하거나 마술을 하거나 무당이 되거나
  • Новый Русский Перевод - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • Восточный перевод - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть не будет среди вас того, кто приносит в огненную жертву своего сына или свою дочь, занимается ворожбой и волшебством, толкует знамения, колдует,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’on ne trouve chez vous personne qui immole son fils ou sa fille par le feu , personne qui pratique la divination, qui recherche les présages, consulte les augures ou s’adonne à la magie,
  • リビングバイブル - 自分の子どもを、異教の神々へのいけにえとして焼き殺すような者は死刑です。そのほか、魔術師、占い師、まじない師、蛇使い、霊媒師、魔法使い、呪術師も赦されません。
  • Nova Versão Internacional - Não permitam que se ache alguém no meio de vocês que queime em sacrifício o seu filho ou a sua filha; que pratique adivinhação, ou se dedique à magia, ou faça presságios, ou pratique feitiçaria
  • Hoffnung für alle - Niemand von euch darf seinen Sohn oder seine Tochter als Opfer verbrennen, niemand soll wahrsagen, zaubern, Geister beschwören oder Magie treiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ผู้ใดในพวกท่านยกบุตรชายบุตรสาวเป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นหมอดูหรือนักคาถาอาคม แปลความหมายลางบอกเหตุต่างๆ เป็นพ่อมดแม่มด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​พบ​ว่า​มี​ใคร​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​ที่​เผา​บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง​ของ​ตน​เป็น​เครื่อง​สักการะ เป็น​ผู้​ทำนาย หรือ​ใช้​เวทมนตร์ หมอดู​โชคลาง และ​ผู้​ใช้​วิทยาคม
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
  • Lê-vi Ký 18:23 - Dù nam hay nữ, không ai được giao hợp với một con thú, làm cho mình ô uế với nó; đó là một điều tà ác.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献