逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- 新标点和合本 - 你不可向耶和华你的 神这样行,因为他们向他们的神行了耶和华所憎嫌所恨恶的一切事,甚至将自己的儿女用火焚烧,献与他们的神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你不可向耶和华—你的上帝这样做,因为他们向他们的神明做了耶和华所憎恨、所厌恶的一切事,甚至将自己的儿女用火焚烧,献给他们的神明。
- 和合本2010(神版-简体) - 你不可向耶和华—你的 神这样做,因为他们向他们的神明做了耶和华所憎恨、所厌恶的一切事,甚至将自己的儿女用火焚烧,献给他们的神明。
- 当代译本 - 你们不可按照他们的方式敬拜你们的上帝耶和华。他们祭拜自己神明的种种行为令耶和华憎恶,他们甚至焚烧自己的儿女献给他们的神明。
- 圣经新译本 - 你不可向耶和华你的 神这样行,因为耶和华恨恶的一切可厌恶的事,他们都向他们的神行了,甚至把自己的儿女用火焚烧,献给他们的神。
- 中文标准译本 - 你不可那样敬拜你的神耶和华,因为他们敬拜他们神明的那一切可憎行为是耶和华所恨恶的,他们甚至把自己的儿女用火烧献给他们的神明。
- 现代标点和合本 - 你不可向耶和华你的神这样行,因为他们向他们的神行了耶和华所憎嫌所恨恶的一切事,甚至将自己的儿女用火焚烧,献于他们的神。
- 和合本(拼音版) - 你不可向耶和华你的上帝这样行,因为他们向他们的神行了耶和华所憎嫌、所恨恶的一切事,甚至将自己的儿女用火焚烧,献与他们的神。
- New International Version - You must not worship the Lord your God in their way, because in worshiping their gods, they do all kinds of detestable things the Lord hates. They even burn their sons and daughters in the fire as sacrifices to their gods.
- New International Reader's Version - You must not worship the Lord your God the way they worship their gods. When they worship, they do all kinds of evil things the Lord hates. They even burn up their children in the fire as sacrifices to their gods.
- English Standard Version - You shall not worship the Lord your God in that way, for every abominable thing that the Lord hates they have done for their gods, for they even burn their sons and their daughters in the fire to their gods.
- New Living Translation - You must not worship the Lord your God the way the other nations worship their gods, for they perform for their gods every detestable act that the Lord hates. They even burn their sons and daughters as sacrifices to their gods.
- Christian Standard Bible - You must not do the same to the Lord your God, because they practice every detestable act, which the Lord hates, for their gods. They even burn their sons and daughters in the fire to their gods.
- New American Standard Bible - You shall not behave this way toward the Lord your God, because every abominable act which the Lord hates, they have done for their gods; for they even burn their sons and daughters in the fire for their gods.
- New King James Version - You shall not worship the Lord your God in that way; for every abomination to the Lord which He hates they have done to their gods; for they burn even their sons and daughters in the fire to their gods.
- Amplified Bible - You shall not behave this way toward the Lord your God, for they have done for their gods every repulsive thing which the Lord hates; for they even burn their sons and their daughters in the fire [as sacrifices] to their gods.
- American Standard Version - Thou shalt not do so unto Jehovah thy God: for every abomination to Jehovah, which he hateth, have they done unto their gods; for even their sons and their daughters do they burn in the fire to their gods.
- King James Version - Thou shalt not do so unto the Lord thy God: for every abomination to the Lord, which he hateth, have they done unto their gods; for even their sons and their daughters they have burnt in the fire to their gods.
- New English Translation - You must not worship the Lord your God the way they do! For everything that is abhorrent to him, everything he hates, they have done when worshiping their gods. They even burn up their sons and daughters before their gods!
- World English Bible - You shall not do so to Yahweh your God; for every abomination to Yahweh, which he hates, they have done to their gods; for they even burn their sons and their daughters in the fire to their gods.
- 新標點和合本 - 你不可向耶和華-你的神這樣行,因為他們向他們的神行了耶和華所憎嫌所恨惡的一切事,甚至將自己的兒女用火焚燒,獻與他們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不可向耶和華-你的上帝這樣做,因為他們向他們的神明做了耶和華所憎恨、所厭惡的一切事,甚至將自己的兒女用火焚燒,獻給他們的神明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你不可向耶和華—你的 神這樣做,因為他們向他們的神明做了耶和華所憎恨、所厭惡的一切事,甚至將自己的兒女用火焚燒,獻給他們的神明。
- 當代譯本 - 你們不可按照他們的方式敬拜你們的上帝耶和華。他們祭拜自己神明的種種行為令耶和華憎惡,他們甚至焚燒自己的兒女獻給他們的神明。
- 聖經新譯本 - 你不可向耶和華你的 神這樣行,因為耶和華恨惡的一切可厭惡的事,他們都向他們的神行了,甚至把自己的兒女用火焚燒,獻給他們的神。
- 呂振中譯本 - 你向永恆主你的上帝可不要這樣行,因為他們向他們的神行了永恆主所恨惡一切可厭惡的事,甚至將他們的兒女燒在火中、去獻給他們的神。
- 中文標準譯本 - 你不可那樣敬拜你的神耶和華,因為他們敬拜他們神明的那一切可憎行為是耶和華所恨惡的,他們甚至把自己的兒女用火燒獻給他們的神明。
- 現代標點和合本 - 你不可向耶和華你的神這樣行,因為他們向他們的神行了耶和華所憎嫌所恨惡的一切事,甚至將自己的兒女用火焚燒,獻於他們的神。
- 文理和合譯本 - 爾事爾上帝耶和華、不可效之、蓋耶和華所憎之惡事、彼悉行之於其神、至以子女焚而獻之、
- 文理委辦譯本 - 蓋彼爇子女、以事其上帝、凡耶和華所惡之事、無不作為、爾之事爾上帝耶和華勿是則是效。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼事其神、凡主所憎所惡之事皆作、甚至焚子女於火、以事其神、爾事主爾之天主、斷不可如是而行、
- Nueva Versión Internacional - No adorarás de esa manera al Señor tu Dios, porque al Señor le resulta abominable todo lo que ellos hacen para honrar a sus dioses. ¡Hasta quemaban a sus hijos e hijas en el fuego como sacrificios a sus dioses!
- 현대인의 성경 - 여러분은 그들이 신을 섬기는 방법으로 여러분의 하나님 여호와를 섬겨서는 안 됩니다. 그들은 신을 섬길 때 여호와께서 싫어하시는 온갖 짓을 다하며 심지어는 그들의 자녀를 신들에게 산 제물로 바쳐 불에 태워 죽이기까지 합니다.
- Новый Русский Перевод - Ты не должен служить Господу, твоему Богу, так, как они служат своим богам, потому что они творят всевозможные мерзости, которые Господь ненавидит. Они даже сжигают своих сыновей и дочерей в огне, как жертву своим богам.
- Восточный перевод - Вы не должны служить Вечному, вашему Богу, так, как они служат своим богам, потому что они творят всевозможные мерзости, которые Вечный ненавидит. Они даже сжигают своих сыновей и дочерей в огне как жертву своим богам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не должны служить Вечному, вашему Богу, так, как они служат своим богам, потому что они творят всевозможные мерзости, которые Вечный ненавидит. Они даже сжигают своих сыновей и дочерей в огне как жертву своим богам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не должны служить Вечному, вашему Богу, так, как они служат своим богам, потому что они творят всевозможные мерзости, которые Вечный ненавидит. Они даже сжигают своих сыновей и дочерей в огне как жертву своим богам.
- La Bible du Semeur 2015 - Non, vous n’agirez pas ainsi envers l’Eternel votre Dieu. Car ces gens faisaient pour leurs dieux toutes sortes de choses que l’Eternel a en abomination et qu’il déteste ; ils allaient même jusqu’à brûler leurs fils et leurs filles en sacrifice à leurs dieux .
- リビングバイブル - それはほかでもない、あなたがたの神、主を侮辱することだからです。それらの国々は宗教の名を借りて、主の憎まれる忌まわしいことをしてきました。子どもを神々のいけにえとしてささげ、火で焼き殺しさえしたのです。
- Nova Versão Internacional - Não adorem o Senhor, o seu Deus, da maneira como fazem essas nações, porque, ao adorarem os seus deuses, elas fazem todo tipo de coisas repugnantes que o Senhor odeia, como queimar seus filhos e filhas no fogo em sacrifícios aos seus deuses.
- Hoffnung für alle - Das dürft ihr dem Herrn, eurem Gott, nicht antun! Denn diese Völker haben getan, was der Herr verabscheut. Sogar ihre Kinder haben sie für ihre Götter verbrannt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่านมัสการพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านตามอย่างพวกเขา เพราะในการนมัสการพระของเขา พวกเขาล้วนทำสิ่งน่าชิงชังที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเกลียด พวกเขาถึงกับนำบุตรชายบุตรสาวมาเผาเป็นเครื่องบูชาแก่พระของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าประพฤติอย่างนั้นต่อพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน เพราะทุกสิ่งที่พวกเขากระทำต่อบรรดาเทพเจ้าของเขาเป็นที่น่ารังเกียจ และพระผู้เป็นเจ้าก็รังเกียจ แม้แต่บรรดาบุตรทั้งชายและหญิง พวกเขายังเผาไฟให้แก่บรรดาเทพเจ้าของเขาเลย
交叉引用
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:9 - “Khi vào đến đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho, anh em không được bắt chước những hành động đáng tởm của các dân bản xứ đang sống tại đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
- Lê-vi Ký 18:3 - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4 - Không được thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo cách các dân khác thờ cúng thần của họ.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”