Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • 新标点和合本 - 那时就要谨慎,不可在他们除灭之后随从他们的恶俗,陷入网罗,也不可访问他们的神说:‘这些国民怎样侍奉他们的神,我也要照样行。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你要谨慎,在他们从你面前被除灭之后,你不可受引诱随从他们,也不可求问他们的神明,说:‘这些国家怎样事奉他们的神明,我也要照样做。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时你要谨慎,在他们从你面前被除灭之后,你不可受引诱随从他们,也不可求问他们的神明,说:‘这些国家怎样事奉他们的神明,我也要照样做。’
  • 当代译本 - 他们从你们面前被毁灭之后,你们要谨慎,不可受诱惑去效法他们的习俗,不可打听他们神明的事,说,‘这些民族怎样供奉他们的神明呢?我也要效法。’
  • 圣经新译本 - 那时,你要自己谨慎,不可在他们从你的面前被消灭以后,随从他们的恶俗而陷入网罗,也不可求问他们的神,说:‘这些国的人怎样事奉他们的神,我也要这样行。’
  • 中文标准译本 - 你要谨慎,不可在他们从你面前被除灭之后,效法他们而陷入圈套;也不可寻求他们的神明,说:“这些民族怎样服事他们的神明,我也要照样做。”
  • 现代标点和合本 - 那时就要谨慎,不可在他们除灭之后随从他们的恶俗,陷入网罗,也不可访问他们的神说:‘这些国民怎样侍奉他们的神,我也要照样行。’
  • 和合本(拼音版) - 那时就要谨慎,不可在他们除灭之后,随从他们的恶俗,陷入网罗,也不可访问他们的神,说:‘这些国民怎样侍奉他们的神,我也要照样行。’
  • New International Version - and after they have been destroyed before you, be careful not to be ensnared by inquiring about their gods, saying, “How do these nations serve their gods? We will do the same.”
  • New International Reader's Version - They will be destroyed to make room for you. But when they are destroyed, be careful. Don’t be trapped. Don’t ask questions about their gods. Don’t say, “How do these nations serve their gods? We’ll do it in the same way.”
  • English Standard Version - take care that you be not ensnared to follow them, after they have been destroyed before you, and that you do not inquire about their gods, saying, ‘How did these nations serve their gods?—that I also may do the same.’
  • New Living Translation - do not fall into the trap of following their customs and worshiping their gods. Do not inquire about their gods, saying, ‘How do these nations worship their gods? I want to follow their example.’
  • Christian Standard Bible - be careful not to be ensnared by their ways after they have been destroyed before you. Do not inquire about their gods, asking, ‘How did these nations worship their gods? I’ll also do the same.’
  • New American Standard Bible - be careful that you are not ensnared to follow them, after they are destroyed from your presence, and that you do not inquire about their gods, saying, ‘How do these nations serve their gods, that I also may do likewise?’
  • New King James Version - take heed to yourself that you are not ensnared to follow them, after they are destroyed from before you, and that you do not inquire after their gods, saying, ‘How did these nations serve their gods? I also will do likewise.’
  • Amplified Bible - beware that you are not lured (ensnared) into following them, after they have been destroyed before you, and that you do not inquire about their gods, saying, ‘How did these nations serve their gods, so that I too may do likewise?’
  • American Standard Version - take heed to thyself that thou be not ensnared to follow them, after that they are destroyed from before thee; and that thou inquire not after their gods, saying, How do these nations serve their gods? even so will I do likewise.
  • King James Version - Take heed to thyself that thou be not snared by following them, after that they be destroyed from before thee; and that thou enquire not after their gods, saying, How did these nations serve their gods? even so will I do likewise.
  • New English Translation - After they have been destroyed from your presence, be careful not to be ensnared like they are; do not pursue their gods and say, “How do these nations serve their gods? I will do the same.”
  • World English Bible - be careful that you are not ensnared to follow them after they are destroyed from before you, and that you not inquire after their gods, saying, “How do these nations serve their gods? I will do likewise.”
  • 新標點和合本 - 那時就要謹慎,不可在他們除滅之後隨從他們的惡俗,陷入網羅,也不可訪問他們的神說:『這些國民怎樣事奉他們的神,我也要照樣行。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你要謹慎,在他們從你面前被除滅之後,你不可受引誘隨從他們,也不可求問他們的神明,說:『這些國家怎樣事奉他們的神明,我也要照樣做。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時你要謹慎,在他們從你面前被除滅之後,你不可受引誘隨從他們,也不可求問他們的神明,說:『這些國家怎樣事奉他們的神明,我也要照樣做。』
  • 當代譯本 - 他們從你們面前被毀滅之後,你們要謹慎,不可受誘惑去效法他們的習俗,不可打聽他們神明的事,說,『這些民族怎樣供奉他們的神明呢?我也要效法。』
  • 聖經新譯本 - 那時,你要自己謹慎,不可在他們從你的面前被消滅以後,隨從他們的惡俗而陷入網羅,也不可求問他們的神,說:‘這些國的人怎樣事奉他們的神,我也要這樣行。’
  • 呂振中譯本 - 那時你要謹慎、不可在他們被消滅了之後去隨從他、而陷入網羅,也不可尋問他們的神說:「這些列國人怎樣事奉他們的神呢,我也要照樣地行。」
  • 中文標準譯本 - 你要謹慎,不可在他們從你面前被除滅之後,效法他們而陷入圈套;也不可尋求他們的神明,說:「這些民族怎樣服事他們的神明,我也要照樣做。」
  • 現代標點和合本 - 那時就要謹慎,不可在他們除滅之後隨從他們的惡俗,陷入網羅,也不可訪問他們的神說:『這些國民怎樣侍奉他們的神,我也要照樣行。』
  • 文理和合譯本 - 彼既滅於爾前、爾當慎之、勿受誘而從之、勿問其神、自謂斯族若何事神、我亦如之、
  • 文理委辦譯本 - 則當謹恪、勿陷於坎阱、勿求其上帝、意謂斯民服事其上帝、我亦必如是以行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼見滅於爾前之後、慎毋隨其惡俗陷於罪網、毋求其所敬之神、毋自言此諸國之民、如何事其諸神、我亦欲如是行、
  • Nueva Versión Internacional - después de haberlas destruido cuídate de no seguir su ejemplo y caer en la trampa de inquirir acerca de sus dioses. No preguntes: “¿Cómo adoraban estas naciones a sus dioses, para que yo pueda hacer lo mismo?”
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그들의 종교적인 관습을 따르지 말고 그들의 신을 섬기는 방법을 배워 그대로 하는 일이 없도록 하십시오. 그것이 여러분에게 덫이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - когда все они будут истреблены перед тобой, тогда берегись попасть в западню, не спрашивай об их богах и не говори: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • Восточный перевод - когда все они будут истреблены, тогда будьте осторожны и не угодите в западню, не интересуйтесь их богами и не говорите: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда все они будут истреблены, тогда будьте осторожны и не угодите в западню, не интересуйтесь их богами и не говорите: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда все они будут истреблены, тогда будьте осторожны и не угодите в западню, не интересуйтесь их богами и не говорите: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • La Bible du Semeur 2015 - gardez-vous bien de vous laisser prendre au piège en les imitant après leur extermination, et n’allez pas vous rallier à leurs divinités en disant : « Comment ces peuples adoraient-ils leurs dieux ? Nous voulons nous aussi faire comme eux. »
  • リビングバイブル - その地の神々を拝むようなことをしてはいけません。『どんなふうに拝めばいいのですか』などと言って、自分から求めて拝みに行ってはいけません。
  • Nova Versão Internacional - e depois que elas forem destruídas, tenham cuidado para não serem enganados e para não se interessarem pelos deuses delas, dizendo: ‘Como essas nações servem aos seus deuses? Faremos o mesmo!’
  • Hoffnung für alle - Aber lasst euch nicht zum Götzendienst verführen, nachdem ihr diese Völker besiegt habt. Versucht nicht herauszufinden, wie sie ihre Götter verehrt haben. Sagt nicht: »Wir wollen es so machen wie sie!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหลังจากพวกเขาถูกทำลายไปต่อหน้าท่านแล้ว จงระวังอย่าหลงติดกับโดยไปไต่ถามเกี่ยวกับพระของชนชาติเหล่านั้นว่า “ชนชาติเหล่านี้ปรนนิบัติพระของเขาอย่างไร? เพื่อเราจะได้ทำตาม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​เขา​ถึง​ความ​พินาศ​ต่อ​หน้า​ท่าน​แล้ว จง​ระวัง​อย่า​ให้​ถูก​กับดัก ด้วย​การ​ถามไถ่​เรื่อง​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา​ว่า ‘ประชา​ชาติ​เหล่า​นั้น​บูชา​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา​อย่าง​ไร เรา​จะ​ทำ​ตาม​อย่าง​ด้วย’
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Lê-vi Ký 18:3 - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • 新标点和合本 - 那时就要谨慎,不可在他们除灭之后随从他们的恶俗,陷入网罗,也不可访问他们的神说:‘这些国民怎样侍奉他们的神,我也要照样行。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你要谨慎,在他们从你面前被除灭之后,你不可受引诱随从他们,也不可求问他们的神明,说:‘这些国家怎样事奉他们的神明,我也要照样做。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时你要谨慎,在他们从你面前被除灭之后,你不可受引诱随从他们,也不可求问他们的神明,说:‘这些国家怎样事奉他们的神明,我也要照样做。’
  • 当代译本 - 他们从你们面前被毁灭之后,你们要谨慎,不可受诱惑去效法他们的习俗,不可打听他们神明的事,说,‘这些民族怎样供奉他们的神明呢?我也要效法。’
  • 圣经新译本 - 那时,你要自己谨慎,不可在他们从你的面前被消灭以后,随从他们的恶俗而陷入网罗,也不可求问他们的神,说:‘这些国的人怎样事奉他们的神,我也要这样行。’
  • 中文标准译本 - 你要谨慎,不可在他们从你面前被除灭之后,效法他们而陷入圈套;也不可寻求他们的神明,说:“这些民族怎样服事他们的神明,我也要照样做。”
  • 现代标点和合本 - 那时就要谨慎,不可在他们除灭之后随从他们的恶俗,陷入网罗,也不可访问他们的神说:‘这些国民怎样侍奉他们的神,我也要照样行。’
  • 和合本(拼音版) - 那时就要谨慎,不可在他们除灭之后,随从他们的恶俗,陷入网罗,也不可访问他们的神,说:‘这些国民怎样侍奉他们的神,我也要照样行。’
  • New International Version - and after they have been destroyed before you, be careful not to be ensnared by inquiring about their gods, saying, “How do these nations serve their gods? We will do the same.”
  • New International Reader's Version - They will be destroyed to make room for you. But when they are destroyed, be careful. Don’t be trapped. Don’t ask questions about their gods. Don’t say, “How do these nations serve their gods? We’ll do it in the same way.”
  • English Standard Version - take care that you be not ensnared to follow them, after they have been destroyed before you, and that you do not inquire about their gods, saying, ‘How did these nations serve their gods?—that I also may do the same.’
  • New Living Translation - do not fall into the trap of following their customs and worshiping their gods. Do not inquire about their gods, saying, ‘How do these nations worship their gods? I want to follow their example.’
  • Christian Standard Bible - be careful not to be ensnared by their ways after they have been destroyed before you. Do not inquire about their gods, asking, ‘How did these nations worship their gods? I’ll also do the same.’
  • New American Standard Bible - be careful that you are not ensnared to follow them, after they are destroyed from your presence, and that you do not inquire about their gods, saying, ‘How do these nations serve their gods, that I also may do likewise?’
  • New King James Version - take heed to yourself that you are not ensnared to follow them, after they are destroyed from before you, and that you do not inquire after their gods, saying, ‘How did these nations serve their gods? I also will do likewise.’
  • Amplified Bible - beware that you are not lured (ensnared) into following them, after they have been destroyed before you, and that you do not inquire about their gods, saying, ‘How did these nations serve their gods, so that I too may do likewise?’
  • American Standard Version - take heed to thyself that thou be not ensnared to follow them, after that they are destroyed from before thee; and that thou inquire not after their gods, saying, How do these nations serve their gods? even so will I do likewise.
  • King James Version - Take heed to thyself that thou be not snared by following them, after that they be destroyed from before thee; and that thou enquire not after their gods, saying, How did these nations serve their gods? even so will I do likewise.
  • New English Translation - After they have been destroyed from your presence, be careful not to be ensnared like they are; do not pursue their gods and say, “How do these nations serve their gods? I will do the same.”
  • World English Bible - be careful that you are not ensnared to follow them after they are destroyed from before you, and that you not inquire after their gods, saying, “How do these nations serve their gods? I will do likewise.”
  • 新標點和合本 - 那時就要謹慎,不可在他們除滅之後隨從他們的惡俗,陷入網羅,也不可訪問他們的神說:『這些國民怎樣事奉他們的神,我也要照樣行。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你要謹慎,在他們從你面前被除滅之後,你不可受引誘隨從他們,也不可求問他們的神明,說:『這些國家怎樣事奉他們的神明,我也要照樣做。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時你要謹慎,在他們從你面前被除滅之後,你不可受引誘隨從他們,也不可求問他們的神明,說:『這些國家怎樣事奉他們的神明,我也要照樣做。』
  • 當代譯本 - 他們從你們面前被毀滅之後,你們要謹慎,不可受誘惑去效法他們的習俗,不可打聽他們神明的事,說,『這些民族怎樣供奉他們的神明呢?我也要效法。』
  • 聖經新譯本 - 那時,你要自己謹慎,不可在他們從你的面前被消滅以後,隨從他們的惡俗而陷入網羅,也不可求問他們的神,說:‘這些國的人怎樣事奉他們的神,我也要這樣行。’
  • 呂振中譯本 - 那時你要謹慎、不可在他們被消滅了之後去隨從他、而陷入網羅,也不可尋問他們的神說:「這些列國人怎樣事奉他們的神呢,我也要照樣地行。」
  • 中文標準譯本 - 你要謹慎,不可在他們從你面前被除滅之後,效法他們而陷入圈套;也不可尋求他們的神明,說:「這些民族怎樣服事他們的神明,我也要照樣做。」
  • 現代標點和合本 - 那時就要謹慎,不可在他們除滅之後隨從他們的惡俗,陷入網羅,也不可訪問他們的神說:『這些國民怎樣侍奉他們的神,我也要照樣行。』
  • 文理和合譯本 - 彼既滅於爾前、爾當慎之、勿受誘而從之、勿問其神、自謂斯族若何事神、我亦如之、
  • 文理委辦譯本 - 則當謹恪、勿陷於坎阱、勿求其上帝、意謂斯民服事其上帝、我亦必如是以行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼見滅於爾前之後、慎毋隨其惡俗陷於罪網、毋求其所敬之神、毋自言此諸國之民、如何事其諸神、我亦欲如是行、
  • Nueva Versión Internacional - después de haberlas destruido cuídate de no seguir su ejemplo y caer en la trampa de inquirir acerca de sus dioses. No preguntes: “¿Cómo adoraban estas naciones a sus dioses, para que yo pueda hacer lo mismo?”
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그들의 종교적인 관습을 따르지 말고 그들의 신을 섬기는 방법을 배워 그대로 하는 일이 없도록 하십시오. 그것이 여러분에게 덫이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - когда все они будут истреблены перед тобой, тогда берегись попасть в западню, не спрашивай об их богах и не говори: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • Восточный перевод - когда все они будут истреблены, тогда будьте осторожны и не угодите в западню, не интересуйтесь их богами и не говорите: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда все они будут истреблены, тогда будьте осторожны и не угодите в западню, не интересуйтесь их богами и не говорите: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда все они будут истреблены, тогда будьте осторожны и не угодите в западню, не интересуйтесь их богами и не говорите: «Как эти народы служат своим богам? Я буду делать точно так же».
  • La Bible du Semeur 2015 - gardez-vous bien de vous laisser prendre au piège en les imitant après leur extermination, et n’allez pas vous rallier à leurs divinités en disant : « Comment ces peuples adoraient-ils leurs dieux ? Nous voulons nous aussi faire comme eux. »
  • リビングバイブル - その地の神々を拝むようなことをしてはいけません。『どんなふうに拝めばいいのですか』などと言って、自分から求めて拝みに行ってはいけません。
  • Nova Versão Internacional - e depois que elas forem destruídas, tenham cuidado para não serem enganados e para não se interessarem pelos deuses delas, dizendo: ‘Como essas nações servem aos seus deuses? Faremos o mesmo!’
  • Hoffnung für alle - Aber lasst euch nicht zum Götzendienst verführen, nachdem ihr diese Völker besiegt habt. Versucht nicht herauszufinden, wie sie ihre Götter verehrt haben. Sagt nicht: »Wir wollen es so machen wie sie!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหลังจากพวกเขาถูกทำลายไปต่อหน้าท่านแล้ว จงระวังอย่าหลงติดกับโดยไปไต่ถามเกี่ยวกับพระของชนชาติเหล่านั้นว่า “ชนชาติเหล่านี้ปรนนิบัติพระของเขาอย่างไร? เพื่อเราจะได้ทำตาม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​เขา​ถึง​ความ​พินาศ​ต่อ​หน้า​ท่าน​แล้ว จง​ระวัง​อย่า​ให้​ถูก​กับดัก ด้วย​การ​ถามไถ่​เรื่อง​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา​ว่า ‘ประชา​ชาติ​เหล่า​นั้น​บูชา​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา​อย่าง​ไร เรา​จะ​ทำ​ตาม​อย่าง​ด้วย’
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Lê-vi Ký 18:3 - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
圣经
资源
计划
奉献