逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
- 新标点和合本 - 你要谨慎,不可在你所看中的各处献燔祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要谨慎,不可在自己所看中的各处献燔祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要谨慎,不可在自己所看中的各处献燔祭。
- 当代译本 - 你们切不可随处向耶和华献燔祭。
- 圣经新译本 - 你要自己谨慎,不可在你看见的任何地方献上你的燔祭;
- 中文标准译本 - 你要谨慎,不可在你自己看中的任何地方献上燔祭,
- 现代标点和合本 - 你要谨慎,不可在你所看中的各处献燔祭,
- 和合本(拼音版) - 你要谨慎,不可在你所看中的各处献燔祭。
- New International Version - Be careful not to sacrifice your burnt offerings anywhere you please.
- New International Reader's Version - Be careful not to sacrifice your burnt offerings anywhere you want to.
- English Standard Version - Take care that you do not offer your burnt offerings at any place that you see,
- New Living Translation - Be careful not to sacrifice your burnt offerings just anywhere you like.
- The Message - Be extra careful: Don’t offer your Absolution-Offerings just any place that strikes your fancy. Offer your Absolution-Offerings only in the place that God chooses in one of your tribal regions. There and only there are you to bring all that I command you.
- Christian Standard Bible - Be careful not to offer your burnt offerings in all the sacred places you see.
- New American Standard Bible - “Be careful that you do not offer your burnt offerings in any cultic place that you see,
- New King James Version - Take heed to yourself that you do not offer your burnt offerings in every place that you see;
- Amplified Bible - “Be careful that you do not offer your burnt offerings in every [cultic] place you see,
- American Standard Version - Take heed to thyself that thou offer not thy burnt-offerings in every place that thou seest;
- King James Version - Take heed to thyself that thou offer not thy burnt offerings in every place that thou seest:
- New English Translation - Make sure you do not offer burnt offerings in any place you wish,
- World English Bible - Be careful that you don’t offer your burnt offerings in every place that you see;
- 新標點和合本 - 你要謹慎,不可在你所看中的各處獻燔祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要謹慎,不可在自己所看中的各處獻燔祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要謹慎,不可在自己所看中的各處獻燔祭。
- 當代譯本 - 你們切不可隨處向耶和華獻燔祭。
- 聖經新譯本 - 你要自己謹慎,不可在你看見的任何地方獻上你的燔祭;
- 呂振中譯本 - 你要謹慎、不可在你所看到的任何地方 隨便 獻上你的燔祭;
- 中文標準譯本 - 你要謹慎,不可在你自己看中的任何地方獻上燔祭,
- 現代標點和合本 - 你要謹慎,不可在你所看中的各處獻燔祭,
- 文理和合譯本 - 慎勿隨在獻爾燔祭、
- 文理委辦譯本 - 慎勿隨在獻其燔祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 慎毋獻爾火焚祭於凡爾所自擇之處、
- Nueva Versión Internacional - »Cuando ofrezcas holocaustos, cuídate de no hacerlo en el lugar que te plazca.
- 현대인의 성경 - 여러분은 아무 데서나 마음대로 번제를 드리지 말고
- Новый Русский Перевод - Берегись, не приноси всесожжения там, где тебе заблагорассудится.
- Восточный перевод - Берегитесь, не приносите всесожжения там, где вам заблагорассудится.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берегитесь, не приносите всесожжения там, где вам заблагорассудится.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берегитесь, не приносите всесожжения там, где вам заблагорассудится.
- La Bible du Semeur 2015 - Gardez-vous d’offrir vos holocaustes dans n’importe quel lieu que vous trouverez.
- リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえを、かってに好きな場所でささげてはいけません。
- Nova Versão Internacional - Tenham o cuidado de não sacrificar os seus holocaustos em qualquer lugar que agrade a vocês.
- Hoffnung für alle - Hütet euch davor, eure Brandopfer an jeder beliebigen Stelle darzubringen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวัง อย่าถวายเครื่องเผาบูชาที่ไหนๆ ตามใจชอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงระวังอย่ามอบสัตว์ที่จะเผาเป็นของถวายของท่าน ณ ที่ใดๆ ตามใจชอบ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
- 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
- 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
- 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
- Lê-vi Ký 17:2 - “Hãy truyền lại cho A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên những luật sau. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo.
- Lê-vi Ký 17:3 - Người Ít-ra-ên nào giết một con bò, chiên hay dê làm sinh tế dâng lên Chúa ở trong nơi đóng trại hay bên ngoài trại,
- Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.