逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
- 新标点和合本 - 你们和儿女、仆婢,并住在你们城里无份无业的利未人,都要在耶和华你们的 神面前欢乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们和儿女、仆婢,以及住在你们城里,没有与你们一起分得产业的利未人,都要在耶和华—你们的上帝面前欢乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们和儿女、仆婢,以及住在你们城里,没有与你们一起分得产业的利未人,都要在耶和华—你们的 神面前欢乐。
- 当代译本 - 在那里,你们和儿女、仆婢及同城中没有分到土地作产业的利未人,要一起在你们的上帝耶和华面前欢喜快乐。
- 圣经新译本 - 你们和你们的儿女、仆婢,以及住在你们城里的利未人,都要在耶和华你们的 神面前欢乐,因为利未人在你们中间无分无业。
- 中文标准译本 - 你们要在耶和华你们的神面前,与你们的儿女、仆婢,以及你们城里的利未人一起欢乐,因为利未人在你们中间没有份,没有继业。
- 现代标点和合本 - 你们和儿女、仆婢,并住在你们城里无份无业的利未人,都要在耶和华你们的神面前欢乐。
- 和合本(拼音版) - 你们和儿女、仆婢,并住在你们城里无份无业的利未人,都要在耶和华你们的上帝面前欢乐。
- New International Version - And there rejoice before the Lord your God—you, your sons and daughters, your male and female servants, and the Levites from your towns who have no allotment or inheritance of their own.
- New International Reader's Version - Be filled with joy there in the sight of the Lord your God. Your children should also be joyful. So should your male and female servants. And so should the Levites from your towns. The Levites won’t receive any part of the land as their share.
- English Standard Version - And you shall rejoice before the Lord your God, you and your sons and your daughters, your male servants and your female servants, and the Levite that is within your towns, since he has no portion or inheritance with you.
- New Living Translation - “You must celebrate there in the presence of the Lord your God with your sons and daughters and all your servants. And remember to include the Levites who live in your towns, for they will receive no allotment of land among you.
- Christian Standard Bible - You will rejoice before the Lord your God — you, your sons and daughters, your male and female slaves, and the Levite who is within your city gates, since he has no portion or inheritance among you.
- New American Standard Bible - And you shall rejoice before the Lord your God, you and your sons and daughters, your male and female slaves, and the Levite who is within your gates, since he has no portion or inheritance with you.
- New King James Version - And you shall rejoice before the Lord your God, you and your sons and your daughters, your male and female servants, and the Levite who is within your gates, since he has no portion nor inheritance with you.
- Amplified Bible - And you shall rejoice before the Lord your God, you and your sons and your daughters, and your male and female servants, and the Levite who is within your [city] gates, since he has no portion or inheritance with you.
- American Standard Version - And ye shall rejoice before Jehovah your God, ye, and your sons, and your daughters, and your men-servants, and your maid-servants, and the Levite that is within your gates, forasmuch as he hath no portion nor inheritance with you.
- King James Version - And ye shall rejoice before the Lord your God, ye, and your sons, and your daughters, and your menservants, and your maidservants, and the Levite that is within your gates; forasmuch as he hath no part nor inheritance with you.
- New English Translation - You shall rejoice in the presence of the Lord your God, along with your sons, daughters, male and female servants, and the Levites in your villages (since they have no allotment or inheritance with you).
- World English Bible - You shall rejoice before Yahweh your God—you, and your sons, your daughters, your male servants, your female servants, and the Levite who is within your gates, because he has no portion nor inheritance with you.
- 新標點和合本 - 你們和兒女、僕婢,並住在你們城裏無分無業的利未人,都要在耶和華-你們的神面前歡樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們和兒女、僕婢,以及住在你們城裏,沒有與你們一起分得產業的利未人,都要在耶和華-你們的上帝面前歡樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們和兒女、僕婢,以及住在你們城裏,沒有與你們一起分得產業的利未人,都要在耶和華—你們的 神面前歡樂。
- 當代譯本 - 在那裡,你們和兒女、僕婢及同城中沒有分到土地作產業的利未人,要一起在你們的上帝耶和華面前歡喜快樂。
- 聖經新譯本 - 你們和你們的兒女、僕婢,以及住在你們城裡的利未人,都要在耶和華你們的 神面前歡樂,因為利未人在你們中間無分無業。
- 呂振中譯本 - 你們要在永恆主你們的上帝面前歡樂,你們跟你們的兒子和女兒、你們的奴僕和使女、以及在你們城內的 利未 人、 都要歡樂 ,因為 利未 人不同你們一樣有分有業。
- 中文標準譯本 - 你們要在耶和華你們的神面前,與你們的兒女、僕婢,以及你們城裡的利未人一起歡樂,因為利未人在你們中間沒有份,沒有繼業。
- 現代標點和合本 - 你們和兒女、僕婢,並住在你們城裡無份無業的利未人,都要在耶和華你們的神面前歡樂。
- 文理和合譯本 - 爾與子女僕婢、及居爾邑無分無業之利未人、咸樂於爾上帝耶和華前、
- 文理委辦譯本 - 爾與子女僕婢、必欣喜在爾上帝耶和華前。利未人主於爾家者、既無恆業、亦必使同樂。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與子女奴婢、及居爾邑中在爾間無分無業之 利未 人、俱喜樂於主爾天主之前、
- Nueva Versión Internacional - Y se regocijarán en la presencia del Señor su Dios, junto con sus hijos e hijas, con sus esclavos y esclavas, y con los levitas que vivan en las ciudades de ustedes, pues ellos no tendrán ninguna posesión ni herencia.
- 현대인의 성경 - 거기서 여러분은 여호와 하나님 앞에서 여러분의 자녀와 종들과 땅을 분배받지 못하고 여러분의 성에서 사는 레위인들과 함께 다 같이 즐거워하십시오.
- Новый Русский Перевод - Веселитесь там перед Господом, вашим Богом, вы, ваши сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты из ваших городов, у которых нет ни собственного надела, ни наследия.
- Восточный перевод - Веселитесь там перед Вечным, вашим Богом, вы, ваши сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты из ваших городов, у которых нет ни собственного надела, ни наследия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселитесь там перед Вечным, вашим Богом, вы, ваши сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты из ваших городов, у которых нет ни собственного надела, ни наследия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселитесь там перед Вечным, вашим Богом, вы, ваши сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты из ваших городов, у которых нет ни собственного надела, ни наследия.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous vous réjouirez en présence de l’Eternel votre Dieu, vous, vos fils et vos filles, vos serviteurs et vos servantes et les lévites habitant dans vos villes, car ils n’ont reçu ni part, ni patrimoine foncier comme vous.
- リビングバイブル - 主の前で、子どもたちや使用人たちとともに祝いなさい。祝いには、同じ町に住む領地を持たないレビ人も忘れずに招きなさい。
- Nova Versão Internacional - E regozijem-se ali perante o Senhor, o seu Deus, vocês, os seus filhos e filhas, os seus servos e servas e os levitas que vivem nas cidades de vocês por não terem recebido terras nem propriedades.
- Hoffnung für alle - In seiner Gegenwart sollt ihr fröhlich feiern, zusammen mit euren Söhnen und Töchtern, euren Sklaven und Sklavinnen. Ladet auch die Leviten aus euren Städten dazu ein, denn sie besitzen keine eigenen Ländereien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชื่นชมยินดีต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านที่นั่น ทั้งท่าน บุตรชายบุตรสาว คนใช้ชายหญิงของท่าน และคนเผ่าเลวีในเมืองของท่านซึ่งไม่มีกรรมสิทธิ์ส่วนแบ่งของตนเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงยินดี ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน ทั้งตัวท่านและบุตรชายบุตรหญิง ผู้รับใช้ชายและหญิง และชาวเลวีที่อาศัยอยู่ในเมืองของพวกท่าน ผู้ไม่ได้รับส่วนแบ่งหรือมรดกร่วมกับท่าน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:6 - Một người Lê-vi, dù đang sống tại bất kỳ một nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên, nếu dời đến ở tại thành Chúa Hằng Hữu sẽ chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
- Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
- 2 Sử Ký 29:36 - Ê-xê-chia và toàn dân đều vui mừng vì những điều Đức Chúa Trời đã làm cho dân chúng và vì mọi việc được hoàn tất cách nhanh chóng.
- 2 Sử Ký 30:21 - Người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem giữ lễ Bánh Không Men suốt bảy ngày cách hân hoan. Ngày nào người Lê-vi và các thầy tế lễ cũng ca hát tôn vinh Chúa Hằng Hữu, hòa cùng tiếng nhạc vang lừng.
- 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 30:23 - Cả hội chúng quyết định cử hành lễ thêm bảy ngày nữa, vậy họ hân hoan giữ lễ thêm bảy ngày nữa.
- 2 Sử Ký 30:24 - Vua Ê-xê-chia ban tặng dân chúng 1.000 bò đực và 7.000 chiên, và các quan viên cũng tặng thêm 1.000 bò đực và 10.000 chiên. Trong lúc ấy, số thầy tế lễ dọn mình thánh sạch cũng tăng lên đông đảo.
- 2 Sử Ký 30:25 - Cả hội chúng Giu-đa cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi, hội chúng Ít-ra-ên và các người nước ngoài kiều ngụ ở Giu-đa và Ít-ra-ên
- 2 Sử Ký 30:26 - đều vô cùng hân hoan trong ngày đại lễ tại Giê-ru-sa-lem. Vì từ đời Sa-lô-môn, con Đa-vít, vua Ít-ra-ên đến nay, chưa từng có quốc lễ nào vĩ đại và đầy ý nghĩa như thế.
- Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- 1 Các Vua 8:66 - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
- Giô-suê 14:4 - Riêng đại tộc Lê-vi không nhận được một phần đất riêng biệt như những đại tộc khác; họ chỉ được cấp các thành để ở và đất để nuôi súc vật. Đặc biệt có đại tộc Giô-sép được kể là hai đại tộc: Ma-na-se và Ép-ra-im.
- Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
- Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
- Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
- Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- 1 Giăng 1:4 - Chúng tôi viết cho anh chị em những điều ấy để niềm vui chung của chúng ta được hoàn toàn.
- Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
- Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
- Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
- Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.