逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
- 新标点和合本 - 我说话,祷告,承认我的罪和本国之民以色列的罪,为我 神的圣山,在耶和华我 神面前恳求。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我正说话、祷告,承认我的罪和我百姓以色列的罪,为我上帝的圣山,在耶和华—我的上帝面前恳求;
- 和合本2010(神版-简体) - 我正说话、祷告,承认我的罪和我百姓以色列的罪,为我 神的圣山,在耶和华—我的 神面前恳求;
- 当代译本 - 我继续祷告,承认我和同胞以色列人的罪,为我上帝耶和华的圣山在祂面前祈求。
- 圣经新译本 - 我还在说话、祷告、承认我的罪和我同胞以色列人的罪,为我 神的圣山,向耶和华我的 神恳求的时候;
- 中文标准译本 - 我还在说话、祷告,承认我的罪和我民以色列的罪,并为我神的圣山在耶和华我的神面前呈上恳求——
- 现代标点和合本 - 我说话,祷告,承认我的罪和本国之民以色列的罪,为我神的圣山在耶和华我神面前恳求。
- 和合本(拼音版) - 我说话、祷告,承认我的罪和本国之民以色列的罪,为我上帝的圣山,在耶和华我上帝面前恳求。
- New International Version - While I was speaking and praying, confessing my sin and the sin of my people Israel and making my request to the Lord my God for his holy hill—
- New International Reader's Version - I was speaking and praying. I was admitting that I and my people Israel had sinned. I was making my appeal to the Lord my God. My appeal was about his holy mountain of Zion.
- English Standard Version - While I was speaking and praying, confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my plea before the Lord my God for the holy hill of my God,
- New Living Translation - I went on praying and confessing my sin and the sin of my people, pleading with the Lord my God for Jerusalem, his holy mountain.
- The Message - “While I was pouring out my heart, baring my sins and the sins of my people Israel, praying my life out before my God, interceding for the holy mountain of my God—while I was absorbed in this praying, the humanlike Gabriel, the one I had seen in an earlier vision, approached me, flying in like a bird about the time of evening worship.
- Christian Standard Bible - While I was speaking, praying, confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my petition before the Lord my God concerning the holy mountain of my God —
- New American Standard Bible - While I was still speaking and praying, and confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my plea before the Lord my God in behalf of the holy mountain of my God,
- New King James Version - Now while I was speaking, praying, and confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my supplication before the Lord my God for the holy mountain of my God,
- Amplified Bible - While I was still speaking and praying, and confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my supplication before the Lord my God in behalf of the holy mountain of my God,
- American Standard Version - And while I was speaking, and praying, and confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my supplication before Jehovah my God for the holy mountain of my God;
- King James Version - And whiles I was speaking, and praying, and confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my supplication before the Lord my God for the holy mountain of my God;
- New English Translation - While I was still speaking and praying, confessing my sin and the sin of my people Israel and presenting my request before the LORD my God concerning his holy mountain –
- World English Bible - While I was speaking, and praying, and confessing my sin and the sin of my people Israel, and presenting my supplication before Yahweh my God for the holy mountain of my God;
- 新標點和合本 - 我說話,禱告,承認我的罪和本國之民以色列的罪,為我神的聖山,在耶和華-我神面前懇求。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正說話、禱告,承認我的罪和我百姓以色列的罪,為我上帝的聖山,在耶和華-我的上帝面前懇求;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我正說話、禱告,承認我的罪和我百姓以色列的罪,為我 神的聖山,在耶和華—我的 神面前懇求;
- 當代譯本 - 我繼續禱告,承認我和同胞以色列人的罪,為我上帝耶和華的聖山在祂面前祈求。
- 聖經新譯本 - 我還在說話、禱告、承認我的罪和我同胞以色列人的罪,為我 神的聖山,向耶和華我的 神懇求的時候;
- 呂振中譯本 - 我還在說話、還在禱告、承認我的罪、和我本國人民 以色列 的罪;我還在為我的上帝的聖山把懇求的話呈到我的上帝面前;
- 中文標準譯本 - 我還在說話、禱告,承認我的罪和我民以色列的罪,並為我神的聖山在耶和華我的神面前呈上懇求——
- 現代標點和合本 - 我說話,禱告,承認我的罪和本國之民以色列的罪,為我神的聖山在耶和華我神面前懇求。
- 文理和合譯本 - 我尚出言祈禱、自認己罪、及我民以色列之罪、為我上帝聖山、陳所祈於我上帝耶和華前、
- 文理委辦譯本 - 我自陳愆尤、並述以色列族之罪、為彼聖山、求我上帝耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以斯言祈禱、自認己罪、及我民 以色列 之罪、為我天主之山、於主我之天主前祈求、
- Nueva Versión Internacional - »Yo seguí hablando y orando al Señor mi Dios. Le confesé mi pecado y el de mi pueblo Israel, y le supliqué en favor de su santo monte.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 내가 기도하며 내 죄와 내 백성 이스라엘의 죄를 고백하고 내 하나님 여호와의 거룩한 산을 위해 간구하고 있을 때
- Новый Русский Перевод - Когда я говорил и молился, открыто признавая свой грех и грех моего народа, Израиля, и молил Господа, моего Бога, о Его святой горе –
- Восточный перевод - Когда я говорил и молился, признавая свой грех и грех моего народа Исраила, и молил Вечного, моего Бога, о Его святой храмовой горе –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я говорил и молился, признавая свой грех и грех моего народа Исраила, и молил Вечного, моего Бога, о Его святой храмовой горе –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я говорил и молился, признавая свой грех и грех моего народа Исроила, и молил Вечного, моего Бога, о Его святой храмовой горе –
- La Bible du Semeur 2015 - Je continuais à parler dans ma prière, en confessant mes péchés et les péchés de mon peuple Israël, et en suppliant l’Eternel mon Dieu en faveur de sa sainte montagne.
- リビングバイブル - 私がまだ祈り、自分と同胞との罪を告白し、神の聖なる山エルサレムのために、私の神、主に一心に願っていた時、初めに見た幻の中に現れたガブリエルが、夕方のいけにえがささげられるころ、私のところへさっと飛んで来ました。
- Nova Versão Internacional - Enquanto eu estava falando e orando, confessando o meu pecado e o pecado de Israel, meu povo, e trazendo o meu pedido ao Senhor, o meu Deus, em favor do seu santo monte—
- Hoffnung für alle - So betete ich und bekannte dem Herrn meine Schuld und die Schuld meines Volkes. Ich flehte ihn an, sich über sein Heiligtum auf dem Berg Zion zu erbarmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะข้าพเจ้าอธิษฐานสารภาพบาปของตัวเองและของชนอิสราเอลพี่น้องร่วมชาติและทูลอ้อนวอนพระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพเจ้าเพื่อภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่ข้าพเจ้ากำลังพูดและอธิษฐาน สารภาพบาปของข้าพเจ้าและของอิสราเอลชนชาติของข้าพเจ้า และวิงวอน ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของข้าพเจ้า เพื่อภูเขาอันบริสุทธิ์ของพระเจ้าของข้าพเจ้า
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
- Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
- Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
- Đa-ni-ên 10:2 - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
- Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
- Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
- Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
- Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.