Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,原不是因自己的义,乃因你的大怜悯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们那荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,不是因自己的义,而是因你丰富的怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们那荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,不是因自己的义,而是因你丰富的怜悯。
  • 当代译本 - 我的上帝啊,求你侧耳垂听,睁眼眷顾我们荒凉的土地和属于你名下的城。我们向你祈求,并非因为我们有什么义行,而是因为你充满怜悯。
  • 圣经新译本 - 我的 神啊!求你侧耳而听,睁眼垂顾我们的荒凉,和那称为你名下的城;因为我们向你恳求,并不是因着自己的义,而是因着你的大怜悯。
  • 中文标准译本 - 我的神哪,求你侧耳听,求你垂听!求你睁眼看我们的荒凉和这被称为你名下的城,因为我们在你面前呈上的恳求不是因着我们的义,而是因着你丰盛的怜悯。
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,原不是因自己的义,乃因你的大怜悯。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,原不是因自己的义,乃因你的大怜悯。
  • New International Version - Give ear, our God, and hear; open your eyes and see the desolation of the city that bears your Name. We do not make requests of you because we are righteous, but because of your great mercy.
  • New International Reader's Version - Our God, please listen to us. The city that belongs to you has been destroyed. Open your eyes and see it. We aren’t asking you to answer our prayers because we are godly. Instead, we’re asking you to do it because you love us so much.
  • English Standard Version - O my God, incline your ear and hear. Open your eyes and see our desolations, and the city that is called by your name. For we do not present our pleas before you because of our righteousness, but because of your great mercy.
  • New Living Translation - “O my God, lean down and listen to me. Open your eyes and see our despair. See how your city—the city that bears your name—lies in ruins. We make this plea, not because we deserve help, but because of your mercy.
  • The Message - “‘Turn your ears our way, God, and listen. Open your eyes and take a long look at our ruined city, this city named after you. We know that we don’t deserve a hearing from you. Our appeal is to your compassion. This prayer is our last and only hope:
  • Christian Standard Bible - Listen closely, my God, and hear. Open your eyes and see our desolations and the city that bears your name. For we are not presenting our petitions before you based on our righteous acts, but based on your abundant compassion.
  • New American Standard Bible - My God, incline Your ear and hear! Open Your eyes and see our desolations and the city which is called by Your name; for we are not presenting our pleas before You based on any merits of our own, but based on Your great compassion.
  • New King James Version - O my God, incline Your ear and hear; open Your eyes and see our desolations, and the city which is called by Your name; for we do not present our supplications before You because of our righteous deeds, but because of Your great mercies.
  • Amplified Bible - O my God, incline Your ear and hear; open Your eyes and look at our desolations and the city which is called by Your name; for we are not presenting our supplications before You because of our own merits and righteousness, but because of Your great mercy and compassion.
  • American Standard Version - O my God, incline thine ear, and hear; open thine eyes, and behold our desolations, and the city which is called by thy name: for we do not present our supplications before thee for our righteousnesses, but for thy great mercies’ sake.
  • King James Version - O my God, incline thine ear, and hear; open thine eyes, and behold our desolations, and the city which is called by thy name: for we do not present our supplications before thee for our righteousnesses, but for thy great mercies.
  • New English Translation - Listen attentively, my God, and hear! Open your eyes and look on our desolated ruins and the city called by your name. For it is not because of our own righteous deeds that we are praying to you, but because your compassion is abundant.
  • World English Bible - My God, turn your ear, and hear. Open your eyes, and see our desolations, and the city which is called by your name; for we do not present our petitions before you for our righteousness, but for your great mercies’ sake.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,原不是因自己的義,乃因你的大憐憫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們那荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,不是因自己的義,而是因你豐富的憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們那荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,不是因自己的義,而是因你豐富的憐憫。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊,求你側耳垂聽,睜眼眷顧我們荒涼的土地和屬於你名下的城。我們向你祈求,並非因為我們有什麼義行,而是因為你充滿憐憫。
  • 聖經新譯本 - 我的 神啊!求你側耳而聽,睜眼垂顧我們的荒涼,和那稱為你名下的城;因為我們向你懇求,並不是因著自己的義,而是因著你的大憐憫。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝啊,傾耳以聽,睜眼而看我們荒涼之地和這稱為你名下的城哦;因為我們把懇求的話呈到你面前、並不是靠着我們自己的義,乃是靠着你的大憐憫。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,求你側耳聽,求你垂聽!求你睜眼看我們的荒涼和這被稱為你名下的城,因為我們在你面前呈上的懇求不是因著我們的義,而是因著你豐盛的憐憫。
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,原不是因自己的義,乃因你的大憐憫。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、求爾傾耳而聽、啟目視我荒蕪之區、及以爾名而稱之邑、我陳所祈於爾前、非因己義、乃因爾之鴻慈也、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝與、我儕祈禱、非為我義、乃為爾仁慈、求爾垂聽斯邑、為籲爾名之所、今已荒圯、爾其鑒察焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主側耳垂聽、我之土地及歸主名之邑、今已荒蕪、求主啟目鑒察、我祈禱主前、非自有義可恃、乃恃主之大憐憫、
  • Nueva Versión Internacional - Préstanos oído, Dios nuestro; abre los ojos y mira nuestra desolación y la ciudad sobre la cual se invoca tu nombre. Al hacerte estas peticiones, no apelamos a nuestra rectitud, sino a tu gran misericordia.
  • 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 귀를 기울여 들으시고 눈을 떠서 처참한 우리의 상황과 황폐한 주의 성을 보소서. 우리가 주께 간구하는 것은 우리가 옳은 일을 행해서가 아니라 주는 자비로우신 분이시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, который называется Твоим именем. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • Восточный перевод - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, в котором Ты пребываешь. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, в котором Ты пребываешь. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, в котором Ты пребываешь. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - O mon Dieu, prête l’oreille et écoute, ouvre tes yeux et considère nos ruines, regarde la ville qui t’appartient . Certes, ce n’est pas à cause de nos actions justes que nous t’adressons nos supplications, mais à cause de ton immense compassion !
  • リビングバイブル - 神よ、どうか私の願いを聞いてください。御目を開いて、私たちの惨状をごらんください。神の町がどんなに荒れ果ててしまっているか、よくごらんください。この町はあなたのものであることを、だれもが知っているのです。助けていただくに値する者だからお願いしているのではありません。私たちのどうしようもない罪にもかかわらず、あなたはあわれみに満ちたお方なので、お願いしているのです。
  • Nova Versão Internacional - Inclina os teus ouvidos, ó Deus, e ouve; abre os teus olhos e vê a desolação da cidade que leva o teu nome. Não te fazemos pedidos por sermos justos, mas por causa da tua grande misericórdia.
  • Hoffnung für alle - Wende dich mir zu und erhöre mich, du, mein Gott! Öffne deine Augen und sieh, wie es um uns steht: Die Stadt, die deinen Namen trägt, liegt in Trümmern. Wir flehen zu dir, nicht weil wir deine Hilfe verdient hätten, sondern weil du gnädig und barmherzig bist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเอียงพระกรรณสดับฟัง โปรดทอดพระเนตรความเริศร้างของกรุงซึ่งใช้พระนามของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายทูลวิงวอนต่อพระองค์ ไม่ใช่เพราะข้าพระองค์ทั้งหลายชอบธรรม แต่เพราะพระเมตตายิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า โปรด​เงี่ย​หู​ฟัง​และ​ได้ยิน ลืม​ตา​และ​ดู​ความ​วิบัติ​ของ​พวก​เรา และ​ดู​เมือง​ที่​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​พระ​องค์​เถิด เนื่อง​จาก​พวก​เรา​ไม่​ได้​วิงวอน​ต่อ​หน้า​พระ​องค์​เพราะ​พวก​เรา​มี​ความ​ชอบธรรม แต่​เป็น​เพราะ​ความ​เมตตา​อัน​ใหญ่​หลวง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Giê-rê-mi 37:20 - Xin hãy nghe, muôn tâu chúa tôi, tôi thỉnh cầu vua. Xin đừng trả tôi về nhà Thư ký Giô-na-than, vì tôi sẽ chết tại đó.”
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • 新标点和合本 - 我的 神啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,原不是因自己的义,乃因你的大怜悯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们那荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,不是因自己的义,而是因你丰富的怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们那荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,不是因自己的义,而是因你丰富的怜悯。
  • 当代译本 - 我的上帝啊,求你侧耳垂听,睁眼眷顾我们荒凉的土地和属于你名下的城。我们向你祈求,并非因为我们有什么义行,而是因为你充满怜悯。
  • 圣经新译本 - 我的 神啊!求你侧耳而听,睁眼垂顾我们的荒凉,和那称为你名下的城;因为我们向你恳求,并不是因着自己的义,而是因着你的大怜悯。
  • 中文标准译本 - 我的神哪,求你侧耳听,求你垂听!求你睁眼看我们的荒凉和这被称为你名下的城,因为我们在你面前呈上的恳求不是因着我们的义,而是因着你丰盛的怜悯。
  • 现代标点和合本 - 我的神啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,原不是因自己的义,乃因你的大怜悯。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你侧耳而听,睁眼而看,眷顾我们荒凉之地和称为你名下的城。我们在你面前恳求,原不是因自己的义,乃因你的大怜悯。
  • New International Version - Give ear, our God, and hear; open your eyes and see the desolation of the city that bears your Name. We do not make requests of you because we are righteous, but because of your great mercy.
  • New International Reader's Version - Our God, please listen to us. The city that belongs to you has been destroyed. Open your eyes and see it. We aren’t asking you to answer our prayers because we are godly. Instead, we’re asking you to do it because you love us so much.
  • English Standard Version - O my God, incline your ear and hear. Open your eyes and see our desolations, and the city that is called by your name. For we do not present our pleas before you because of our righteousness, but because of your great mercy.
  • New Living Translation - “O my God, lean down and listen to me. Open your eyes and see our despair. See how your city—the city that bears your name—lies in ruins. We make this plea, not because we deserve help, but because of your mercy.
  • The Message - “‘Turn your ears our way, God, and listen. Open your eyes and take a long look at our ruined city, this city named after you. We know that we don’t deserve a hearing from you. Our appeal is to your compassion. This prayer is our last and only hope:
  • Christian Standard Bible - Listen closely, my God, and hear. Open your eyes and see our desolations and the city that bears your name. For we are not presenting our petitions before you based on our righteous acts, but based on your abundant compassion.
  • New American Standard Bible - My God, incline Your ear and hear! Open Your eyes and see our desolations and the city which is called by Your name; for we are not presenting our pleas before You based on any merits of our own, but based on Your great compassion.
  • New King James Version - O my God, incline Your ear and hear; open Your eyes and see our desolations, and the city which is called by Your name; for we do not present our supplications before You because of our righteous deeds, but because of Your great mercies.
  • Amplified Bible - O my God, incline Your ear and hear; open Your eyes and look at our desolations and the city which is called by Your name; for we are not presenting our supplications before You because of our own merits and righteousness, but because of Your great mercy and compassion.
  • American Standard Version - O my God, incline thine ear, and hear; open thine eyes, and behold our desolations, and the city which is called by thy name: for we do not present our supplications before thee for our righteousnesses, but for thy great mercies’ sake.
  • King James Version - O my God, incline thine ear, and hear; open thine eyes, and behold our desolations, and the city which is called by thy name: for we do not present our supplications before thee for our righteousnesses, but for thy great mercies.
  • New English Translation - Listen attentively, my God, and hear! Open your eyes and look on our desolated ruins and the city called by your name. For it is not because of our own righteous deeds that we are praying to you, but because your compassion is abundant.
  • World English Bible - My God, turn your ear, and hear. Open your eyes, and see our desolations, and the city which is called by your name; for we do not present our petitions before you for our righteousness, but for your great mercies’ sake.
  • 新標點和合本 - 我的神啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,原不是因自己的義,乃因你的大憐憫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們那荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,不是因自己的義,而是因你豐富的憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們那荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,不是因自己的義,而是因你豐富的憐憫。
  • 當代譯本 - 我的上帝啊,求你側耳垂聽,睜眼眷顧我們荒涼的土地和屬於你名下的城。我們向你祈求,並非因為我們有什麼義行,而是因為你充滿憐憫。
  • 聖經新譯本 - 我的 神啊!求你側耳而聽,睜眼垂顧我們的荒涼,和那稱為你名下的城;因為我們向你懇求,並不是因著自己的義,而是因著你的大憐憫。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝啊,傾耳以聽,睜眼而看我們荒涼之地和這稱為你名下的城哦;因為我們把懇求的話呈到你面前、並不是靠着我們自己的義,乃是靠着你的大憐憫。
  • 中文標準譯本 - 我的神哪,求你側耳聽,求你垂聽!求你睜眼看我們的荒涼和這被稱為你名下的城,因為我們在你面前呈上的懇求不是因著我們的義,而是因著你豐盛的憐憫。
  • 現代標點和合本 - 我的神啊,求你側耳而聽,睜眼而看,眷顧我們荒涼之地和稱為你名下的城。我們在你面前懇求,原不是因自己的義,乃因你的大憐憫。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、求爾傾耳而聽、啟目視我荒蕪之區、及以爾名而稱之邑、我陳所祈於爾前、非因己義、乃因爾之鴻慈也、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝與、我儕祈禱、非為我義、乃為爾仁慈、求爾垂聽斯邑、為籲爾名之所、今已荒圯、爾其鑒察焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主側耳垂聽、我之土地及歸主名之邑、今已荒蕪、求主啟目鑒察、我祈禱主前、非自有義可恃、乃恃主之大憐憫、
  • Nueva Versión Internacional - Préstanos oído, Dios nuestro; abre los ojos y mira nuestra desolación y la ciudad sobre la cual se invoca tu nombre. Al hacerte estas peticiones, no apelamos a nuestra rectitud, sino a tu gran misericordia.
  • 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 귀를 기울여 들으시고 눈을 떠서 처참한 우리의 상황과 황폐한 주의 성을 보소서. 우리가 주께 간구하는 것은 우리가 옳은 일을 행해서가 아니라 주는 자비로우신 분이시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, который называется Твоим именем. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • Восточный перевод - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, в котором Ты пребываешь. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, в котором Ты пребываешь. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь, Бог мой, и внемли; открой глаза и погляди на запустение города, в котором Ты пребываешь. Мы просим Тебя не ради нашей праведности, но ради Твоей великой милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - O mon Dieu, prête l’oreille et écoute, ouvre tes yeux et considère nos ruines, regarde la ville qui t’appartient . Certes, ce n’est pas à cause de nos actions justes que nous t’adressons nos supplications, mais à cause de ton immense compassion !
  • リビングバイブル - 神よ、どうか私の願いを聞いてください。御目を開いて、私たちの惨状をごらんください。神の町がどんなに荒れ果ててしまっているか、よくごらんください。この町はあなたのものであることを、だれもが知っているのです。助けていただくに値する者だからお願いしているのではありません。私たちのどうしようもない罪にもかかわらず、あなたはあわれみに満ちたお方なので、お願いしているのです。
  • Nova Versão Internacional - Inclina os teus ouvidos, ó Deus, e ouve; abre os teus olhos e vê a desolação da cidade que leva o teu nome. Não te fazemos pedidos por sermos justos, mas por causa da tua grande misericórdia.
  • Hoffnung für alle - Wende dich mir zu und erhöre mich, du, mein Gott! Öffne deine Augen und sieh, wie es um uns steht: Die Stadt, die deinen Namen trägt, liegt in Trümmern. Wir flehen zu dir, nicht weil wir deine Hilfe verdient hätten, sondern weil du gnädig und barmherzig bist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเอียงพระกรรณสดับฟัง โปรดทอดพระเนตรความเริศร้างของกรุงซึ่งใช้พระนามของพระองค์ ข้าพระองค์ทั้งหลายทูลวิงวอนต่อพระองค์ ไม่ใช่เพราะข้าพระองค์ทั้งหลายชอบธรรม แต่เพราะพระเมตตายิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า โปรด​เงี่ย​หู​ฟัง​และ​ได้ยิน ลืม​ตา​และ​ดู​ความ​วิบัติ​ของ​พวก​เรา และ​ดู​เมือง​ที่​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​พระ​องค์​เถิด เนื่อง​จาก​พวก​เรา​ไม่​ได้​วิงวอน​ต่อ​หน้า​พระ​องค์​เพราะ​พวก​เรา​มี​ความ​ชอบธรรม แต่​เป็น​เพราะ​ความ​เมตตา​อัน​ใหญ่​หลวง​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Giê-rê-mi 37:20 - Xin hãy nghe, muôn tâu chúa tôi, tôi thỉnh cầu vua. Xin đừng trả tôi về nhà Thư ký Giô-na-than, vì tôi sẽ chết tại đó.”
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
  • Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
圣经
资源
计划
奉献