逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
- 新标点和合本 - 我保罗亲笔问你们安。你们要记念我的捆锁。愿恩惠常与你们同在!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我—保罗亲笔问候你们。要记念我在捆锁中。愿恩惠与你们同在!
- 和合本2010(神版-简体) - 我—保罗亲笔问候你们。要记念我在捆锁中。愿恩惠与你们同在!
- 当代译本 - 我保罗亲笔问候你们。请你们记念在狱中的我。 愿上帝的恩典常与你们同在!
- 圣经新译本 - 我保罗亲笔问候你们。你们要记念我的捆锁。愿恩惠与你们同在。
- 中文标准译本 - 我保罗亲笔问候:请你们记住我所受的捆锁。愿恩典与你们同在!
- 现代标点和合本 - 我保罗亲笔问你们安。你们要记念我的捆锁!愿恩惠常与你们同在!
- 和合本(拼音版) - 我保罗亲笔问你们安。你们要记念我的捆锁。愿恩惠常与你们同在!
- New International Version - I, Paul, write this greeting in my own hand. Remember my chains. Grace be with you.
- New International Reader's Version - I, Paul, am writing this greeting with my own hand. Remember that I am being held by chains. May grace be with you.
- English Standard Version - I, Paul, write this greeting with my own hand. Remember my chains. Grace be with you.
- New Living Translation - Here is my greeting in my own handwriting—Paul. Remember my chains. May God’s grace be with you.
- The Message - I’m signing off in my own handwriting—Paul. Remember to pray for me in this jail. Grace be with you.
- Christian Standard Bible - I, Paul, am writing this greeting with my own hand. Remember my chains. Grace be with you.
- New American Standard Bible - I, Paul, write this greeting with my own hand. Remember my imprisonment. Grace be with you.
- New King James Version - This salutation by my own hand—Paul. Remember my chains. Grace be with you. Amen.
- Amplified Bible - I, Paul, write this greeting with my own hand. Remember my chains. May grace (God’s unmerited favor and blessing) be with you.
- American Standard Version - The salutation of me Paul with mine own hand. Remember my bonds. Grace be with you.
- King James Version - The salutation by the hand of me Paul. Remember my bonds. Grace be with you. Amen.
- New English Translation - I, Paul, write this greeting by my own hand. Remember my chains. Grace be with you.
- World English Bible - The salutation of me, Paul, with my own hand: remember my bonds. Grace be with you. Amen.
- 新標點和合本 - 我-保羅親筆問你們安。你們要記念我的捆鎖。願恩惠常與你們同在!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-保羅親筆問候你們。要記念我在捆鎖中。願恩惠與你們同在!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我—保羅親筆問候你們。要記念我在捆鎖中。願恩惠與你們同在!
- 當代譯本 - 我保羅親筆問候你們。請你們記念在獄中的我。 願上帝的恩典常與你們同在!
- 聖經新譯本 - 我保羅親筆問候你們。你們要記念我的捆鎖。願恩惠與你們同在。
- 呂振中譯本 - 我 保羅 親手 寫 的問安:『你們要惦念着我的受捆鎖。願恩惠與你們同在!』
- 中文標準譯本 - 我保羅親筆問候:請你們記住我所受的捆鎖。願恩典與你們同在!
- 現代標點和合本 - 我保羅親筆問你們安。你們要記念我的捆鎖!願恩惠常與你們同在!
- 文理和合譯本 - 我保羅手書問爾安、宜念我之縲絏、願恩惠偕爾焉、
- 文理委辦譯本 - 我保羅手書問爾安、尚其念我縲絏、爾得恩寵、心所願也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 保羅 親筆問爾安、當念我縲絏、願恩寵常偕爾眾、阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我 葆樂 親筆祝爾平安。請恆念吾之縲絏願恩寵常與爾偕、心焉祝之。
- Nueva Versión Internacional - Yo, Pablo, escribo este saludo de mi puño y letra. Recuerden que estoy preso. Que la gracia sea con ustedes.
- 현대인의 성경 - 나 바울은 손수 이 인사말을 써서 문안합니다. 여러분은 내가 지금 갇혀 있다는 사실을 잊지 마십시오. 하나님의 은혜가 여러분과 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Я, Павел, дописываю это приветствие своей рукой. Помните о моих узах. Пусть благодать будет с вами.
- Восточный перевод - Я, Паул, дописываю это приветствие своей рукой. Помните о моих узах. Пусть благодать будет с вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Паул, дописываю это приветствие своей рукой. Помните о моих узах. Пусть благодать будет с вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Павлус, дописываю это приветствие своей рукой. Помните о моих узах. Пусть благодать будет с вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, Paul, je vous adresse mes salutations en les écrivant de ma propre main. Ne m’oubliez pas alors que je suis en prison. Que la grâce de Dieu soit avec vous .
- リビングバイブル - このあいさつは、私の自筆です。私が獄中にいることを覚えていてください。どうか神の祝福が、あなたがたに満ちあふれますように。
- Nestle Aland 28 - Ὁ ἀσπασμὸς τῇ ἐμῇ χειρὶ Παύλου. μνημονεύετέ μου τῶν δεσμῶν. ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀσπασμὸς τῇ ἐμῇ χειρὶ, Παύλου. μνημονεύετέ μου τῶν δεσμῶν. ἡ χάρις μεθ’ ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - Eu, Paulo, escrevo esta saudação de próprio punho. Lembrem-se das minhas algemas. A graça seja com vocês.
- Hoffnung für alle - Und hier noch mein persönlicher Gruß an euch; ich, Paulus, schreibe ihn mit eigener Hand. Denkt in euren Gebeten daran, dass ich im Gefängnis bin! Gottes Gnade sei mit euch!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเปาโลเขียนคำแสดงความคิดถึงนี้ด้วยมือของข้าพเจ้าเอง โปรดระลึกถึงโซ่ตรวนของข้าพเจ้า ขอพระคุณดำรงอยู่กับท่านทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเปาโลเขียนฝากความคิดถึงนี้มาด้วยมือของข้าพเจ้าเอง จงจำไว้ว่าข้าพเจ้าถูกล่ามโซ่อยู่ ขอพระคุณจงอยู่กับท่านทั้งหลายเถิด
交叉引用
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:17 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết lời này chào thăm anh chị em. Đây chính là chữ ký, bút tích của tôi trong mọi bức thư.
- Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Tích 3:15 - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 13:25 - Cầu Chúa ban ân sủng cho tất cả anh chị em.
- 1 Ti-mô-thê 6:21 - Có người tự khoe về “tri thức” ấy mà mất đức tin. Cầu chúc con hằng hưởng được ân sủng của Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
- Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.