逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
- 新标点和合本 - 要对亚基布说:“务要谨慎,尽你从主所受的职分。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要对亚基布说:“务要完成你从主所领受的职分。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要对亚基布说:“务要完成你从主所领受的职分。”
- 当代译本 - 请告诉亚基布务要完成主交给他的工作。
- 圣经新译本 - 你们要对亚基布说:“你要留心在主里领受的职分,好把它完成。”
- 中文标准译本 - 请你们告诉阿其波斯:“在主里所领受的服事工作,要留心把它完成。”
- 现代标点和合本 - 要对亚基布说:“务要谨慎,尽你从主所受的职分。”
- 和合本(拼音版) - 要对亚基布说:“务要谨慎,尽你从主所受的职分。”
- New International Version - Tell Archippus: “See to it that you complete the ministry you have received in the Lord.”
- New International Reader's Version - Tell Archippus, “Be sure that you complete the work the Lord gave you to do.”
- English Standard Version - And say to Archippus, “See that you fulfill the ministry that you have received in the Lord.”
- New Living Translation - And say to Archippus, “Be sure to carry out the ministry the Lord gave you.”
- The Message - And, oh, yes, tell Archippus, “Do your best in the job you received from the Master. Do your very best.”
- Christian Standard Bible - And tell Archippus, “Pay attention to the ministry you have received in the Lord, so that you can accomplish it.”
- New American Standard Bible - Tell Archippus, “See to the ministry which you have received in the Lord, so that you may fulfill it.”
- New King James Version - And say to Archippus, “Take heed to the ministry which you have received in the Lord, that you may fulfill it.”
- Amplified Bible - And say to Archippus, “See to it that you fulfill [carefully the duties of] the ministry which you have received in the Lord.”
- American Standard Version - And say to Archippus, Take heed to the ministry which thou hast received in the Lord, that thou fulfil it.
- King James Version - And say to Archippus, Take heed to the ministry which thou hast received in the Lord, that thou fulfil it.
- New English Translation - And tell Archippus, “See to it that you complete the ministry you received in the Lord.”
- World English Bible - Tell Archippus, “Take heed to the ministry which you have received in the Lord, that you fulfill it.”
- 新標點和合本 - 要對亞基布說:「務要謹慎,盡你從主所受的職分。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要對亞基布說:「務要完成你從主所領受的職分。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要對亞基布說:「務要完成你從主所領受的職分。」
- 當代譯本 - 請告訴亞基布務要完成主交給他的工作。
- 聖經新譯本 - 你們要對亞基布說:“你要留心在主裡領受的職分,好把它完成。”
- 呂振中譯本 - 你們要對 亞基布 說:『對你在主裏所領受的服役職分、你務要謹慎,好盡那職。』
- 中文標準譯本 - 請你們告訴阿其波斯:「在主裡所領受的服事工作,要留心把它完成。」
- 現代標點和合本 - 要對亞基布說:「務要謹慎,盡你從主所受的職分。」
- 文理和合譯本 - 寄語亞基布、慎其所受於主之職而盡之、○
- 文理委辦譯本 - 寄語亞基布、慎主所授之職而盡之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 請告 亞希布 云、慎爾由主所受之職、務當盡之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寄語 亞吉布 、務出全力勉盡天主所寄之任。
- Nueva Versión Internacional - Díganle a Arquipo que se ocupe de la tarea que recibió en el Señor, y que la lleve a cabo.
- 현대인의 성경 - 그리고 아킵보에게는 주님에게 받은 직무를 성실히 수행하라고 전해 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Архиппу передайте, чтобы он довел до конца служение, порученное ему Господом.
- Восточный перевод - Архиппу передайте, чтобы он довёл до конца служение, порученное ему Повелителем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Архиппу передайте, чтобы он довёл до конца служение, порученное ему Повелителем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Архиппу передайте, чтобы он довёл до конца служение, порученное ему Повелителем.
- La Bible du Semeur 2015 - Dites à Archippe : veille sur le ministère que tu as reçu dans l’œuvre du Seigneur, pour bien l’accomplir.
- リビングバイブル - アルキポに、「主から命じられたことを、すべて忠実に果たすように」と伝えてください。
- Nestle Aland 28 - καὶ εἴπατε Ἀρχίππῳ· βλέπε τὴν διακονίαν ἣν παρέλαβες ἐν κυρίῳ, ἵνα αὐτὴν πληροῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἴπατε Ἀρχίππῳ, βλέπε τὴν διακονίαν ἣν παρέλαβες ἐν Κυρίῳ, ἵνα αὐτὴν πληροῖς.
- Nova Versão Internacional - Digam a Arquipo: “Cuide em cumprir o ministério que você recebeu no Senhor”.
- Hoffnung für alle - Und sagt Archippus: Erfüll den Dienst, den dir der Herr gegeben hat, treu und gewissenhaft!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝากบอกอารคิปปัสว่า “ท่านจงทำงานที่ได้รับมอบหมายในองค์พระผู้เป็นเจ้าให้สำเร็จ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ช่วยบอกอาร์คิปปัสว่า “จงแน่ใจว่า จะทำงานรับใช้พระผู้เป็นเจ้าตามที่ได้รับมอบหมายให้เสร็จบริบูรณ์”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 44:24 - Họ sẽ làm quan án để xét xử những bất đồng giữa dân Ta. Những quyết định của họ phải dựa trên luật lệ của Ta. Chính các thầy tế lễ phải vâng giữ điều lệ và sắc lệnh Ta trong các thánh lễ, và biệt các ngày Sa-bát ra thánh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
- 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.