逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giúc-tu gửi lời chào anh chị em. Giữa vòng người Do Thái, tôi chỉ có ba bạn đồng sự đó an ủi khích lệ và cộng tác chặt chẽ trong công cuộc mở mang Nước Chúa.
- 新标点和合本 - 耶数又称为犹士都,也问你们安。奉割礼的人中,只有这三个人是为 神的国与我一同做工的,也是叫我心里得安慰的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 称为犹士都的耶数也问候你们。奉割礼的人中,只有这三个人是为上帝的国与我作同工的,也是使我心里得安慰的。
- 和合本2010(神版-简体) - 称为犹士都的耶数也问候你们。奉割礼的人中,只有这三个人是为 神的国与我作同工的,也是使我心里得安慰的。
- 当代译本 - 耶数,又名犹士都,也问候你们。受过割礼的犹太基督徒中,只有这三人和我一同为上帝的国工作,他们是我的安慰。
- 圣经新译本 - 别号犹士都的耶数,也问候你们。在受过割礼的人中,只有这几位是为 神的国与我同工的,他们也成了我的安慰。
- 中文标准译本 - 称为犹斯托的耶数也问候你们。在割礼派的人 中,只有这几个人是为了神的国与我同工的;他们也成了我的安慰。
- 现代标点和合本 - 耶数,又称为犹士都,也问你们安。奉割礼的人中,只有这三个人是为神的国与我一同做工的,也是叫我心里得安慰的。
- 和合本(拼音版) - 耶数又称为犹士都,也问你们安。奉割礼的人中,只有这三个人是为上帝的国与我一同作工的,也是叫我心里得安慰的。
- New International Version - Jesus, who is called Justus, also sends greetings. These are the only Jews among my co-workers for the kingdom of God, and they have proved a comfort to me.
- New International Reader's Version - Jesus, who is called Justus, also sends greetings. They are the only Jews who have worked together with me for God’s kingdom. They have been a comfort to me.
- English Standard Version - and Jesus who is called Justus. These are the only men of the circumcision among my fellow workers for the kingdom of God, and they have been a comfort to me.
- New Living Translation - Jesus (the one we call Justus) also sends his greetings. These are the only Jewish believers among my co-workers; they are working with me here for the Kingdom of God. And what a comfort they have been!
- Christian Standard Bible - and so does Jesus who is called Justus. These alone of the circumcised are my coworkers for the kingdom of God, and they have been a comfort to me.
- New American Standard Bible - and also Jesus who is called Justus; these are the only fellow workers for the kingdom of God who are from the circumcision, and they have proved to be an encouragement to me.
- New King James Version - and Jesus who is called Justus. These are my only fellow workers for the kingdom of God who are of the circumcision; they have proved to be a comfort to me.
- Amplified Bible - and from Jesus, who is called Justus. These are the only fellow workers for the kingdom of God who are from the circumcision (Jewish Christians), and they have proved to be an encouragement and a comfort to me.
- American Standard Version - and Jesus that is called Justus, who are of the circumcision: these only are my fellow-workers unto the kingdom of God, men that have been a comfort unto me.
- King James Version - And Jesus, which is called Justus, who are of the circumcision. These only are my fellowworkers unto the kingdom of God, which have been a comfort unto me.
- New English Translation - And Jesus who is called Justus also sends greetings. In terms of Jewish converts, these are the only fellow workers for the kingdom of God, and they have been a comfort to me.
- World English Bible - and Jesus who is called Justus. These are my only fellow workers for God’s Kingdom who are of the circumcision, men who have been a comfort to me.
- 新標點和合本 - 耶數又稱為猶士都,也問你們安。奉割禮的人中,只有這三個人是為神的國與我一同做工的,也是叫我心裏得安慰的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱為猶士都的耶數也問候你們。奉割禮的人中,只有這三個人是為上帝的國與我作同工的,也是使我心裏得安慰的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 稱為猶士都的耶數也問候你們。奉割禮的人中,只有這三個人是為 神的國與我作同工的,也是使我心裏得安慰的。
- 當代譯本 - 耶數,又名猶士都,也問候你們。受過割禮的猶太基督徒中,只有這三人和我一同為上帝的國工作,他們是我的安慰。
- 聖經新譯本 - 別號猶士都的耶數,也問候你們。在受過割禮的人中,只有這幾位是為 神的國與我同工的,他們也成了我的安慰。
- 呂振中譯本 - 稱 猶士都 的 耶數 也給你們問安 。在受過割禮的人之中只有這 三個 人、是為上帝的國做我的同工;這種人做了我的慰藉。
- 中文標準譯本 - 稱為猶斯托的耶數也問候你們。在割禮派的人 中,只有這幾個人是為了神的國與我同工的;他們也成了我的安慰。
- 現代標點和合本 - 耶數,又稱為猶士都,也問你們安。奉割禮的人中,只有這三個人是為神的國與我一同做工的,也是叫我心裡得安慰的。
- 文理和合譯本 - 並有耶數又名猶士都者、亦問爾安、是皆受割者、惟此三人為上帝國與我同勞、而慰我焉、
- 文理委辦譯本 - 耶數又名猶士都、亦問爾安、第此奉割禮之三人、與我同勞、傳上帝國、誠慰我者也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶數 亦名 猶司都 、 亦問爾安、 此三人屬受割禮者、 受割禮者、 惟彼為天主國與我同勞、誠慰我者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚有別號 儒斯多 之 葉素 、亦祝爾平安。割禮中人、第有此輩與吾同勞、傳天主國;此輩慰我多矣。
- Nueva Versión Internacional - También los saluda Jesús, llamado el Justo. Estos son los únicos judíos que colaboran conmigo en pro del reino de Dios, y me han sido de mucho consuelo.
- 현대인의 성경 - 그리고 유스도라는 예수도 여러분에게 문안합니다. 유대인 가운데 하나님의 나라를 위해 나와 함께 일하는 사람은 이 사람들밖에 없는데 이들이 나에게 큰 위로가 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Вам передает приветы и Иисус, которого все называют Иустом. Они единственные иудеи среди моих сотрудников, работающих для Царства Божьего; они приносят мне утешение.
- Восточный перевод - Вам передаёт привет и Иешуа, которого все называют Иустом. Они единственные иудеи среди моих сотрудников, трудящихся для Царства Всевышнего; они приносят мне утешение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам передаёт привет и Иешуа, которого все называют Иустом. Они единственные иудеи среди моих сотрудников, трудящихся для Царства Аллаха; они приносят мне утешение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам передаёт привет и Иешуа, которого все называют Иустом. Они единственные иудеи среди моих сотрудников, трудящихся для Царства Всевышнего; они приносят мне утешение.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus, encore appelé Justus, vous salue également. Ces hommes sont les seuls croyants d’origine juive qui travaillent avec moi pour le royaume de Dieu. Ils ont été pour moi un encouragement !
- リビングバイブル - イエス・ユストもまた、よろしくと言っています。以上が、こちらで共に神の国のために働く者たちです。彼らには、どんなに励まされてきたことでしょう。
- Nestle Aland 28 - καὶ Ἰησοῦς ὁ λεγόμενος Ἰοῦστος, οἱ ὄντες ἐκ περιτομῆς, οὗτοι μόνοι συνεργοὶ εἰς τὴν βασιλείαν τοῦ θεοῦ, οἵτινες ἐγενήθησάν μοι παρηγορία.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰησοῦς, ὁ λεγόμενος Ἰοῦστος; οἱ ὄντες ἐκ περιτομῆς οὗτοι, μόνοι συνεργοὶ εἰς τὴν Βασιλείαν τοῦ Θεοῦ, οἵτινες ἐγενήθησάν μοι παρηγορία.
- Nova Versão Internacional - Jesus, chamado Justo, também envia saudações. Esses são os únicos da circuncisão que são meus cooperadores em favor do Reino de Deus. Eles têm sido uma fonte de ânimo para mim.
- Hoffnung für alle - Auch Jesus Justus schickt euch seine Grüße. Diese drei Männer sind die einzigen Christen jüdischer Herkunft, die sich mit mir für Gottes Reich einsetzen. Sie sind mir Trost und Hilfe zugleich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยซูซึ่งมีอีกชื่อว่ายุสทัสฝากความคิดถึงมายังท่านด้วย มีเพียงสามคนนี้ที่เป็นยิวในหมู่เพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้าเพื่ออาณาจักรของพระเจ้า และพวกเขาได้ปลอบใจข้าพเจ้ามาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเยซูซึ่งมีอีกชื่อหนึ่งว่ายุสทัส ฝากความคิดถึงมา คนเหล่านี้เท่านั้นที่เป็นเพื่อนร่วมงานในอาณาจักรของพระเจ้าที่เป็นพวกเข้าสุหนัต และพวกเขาเป็นผู้ที่ให้กำลังใจข้าพเจ้า
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Cô-lô-se 4:7 - Ty-chi-cơ sẽ tường thuật cho anh chị em mọi việc về tôi. Anh ấy là người anh em yêu dấu, đầy tớ trung thành của Chúa và là bạn đồng sự với tôi trong Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
- Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
- Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
- Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
- Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:2 - Nhưng khi Phi-e-rơ trở về Giê-ru-sa-lem, bị các tín hữu Do Thái chỉ trích.