Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • 新标点和合本 - 与我一同坐监的亚里达古问你们安。巴拿巴的表弟马可也问你们安。(说到这马可,你们已经受了吩咐;他若到了你们那里,你们就接待他。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与我一同坐牢的亚里达古问候你们。巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于他,你们已经得到指示;他若到你们那里,你们要接待他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与我一同坐牢的亚里达古问候你们。巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于他,你们已经得到指示;他若到你们那里,你们要接待他。
  • 当代译本 - 和我一同坐牢的亚里达古问候你们,巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于马可,我嘱咐过你们:如果他去你们那里,要接待他。
  • 圣经新译本 - 与我一同坐监的亚里达古,和巴拿巴的表弟马可,问候你们。(关于马可,你们已经受了吩咐:他若到你们那里,你们要接待他。)
  • 中文标准译本 - 与我一起坐牢的亚里达古问候你们。巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于马可,你们已经领受了指示:如果他到你们那里去,你们要接受他。
  • 现代标点和合本 - 与我一同坐监的亚里达古问你们安。巴拿巴的表弟马可也问你们安。说到这马可,你们已经受了吩咐,他若到了你们那里,你们就接待他。
  • 和合本(拼音版) - 与我一同坐监的亚里达古问你们安。巴拿巴的表弟马可也问你们安。(说到这马可,你们已经受了吩咐,他若到了你们那里,你们就接待他。)
  • New International Version - My fellow prisoner Aristarchus sends you his greetings, as does Mark, the cousin of Barnabas. (You have received instructions about him; if he comes to you, welcome him.)
  • New International Reader's Version - Aristarchus is in prison with me. He sends you his greetings. So does Mark, the cousin of Barnabas. You have been given directions about him. If he comes to you, welcome him.
  • English Standard Version - Aristarchus my fellow prisoner greets you, and Mark the cousin of Barnabas (concerning whom you have received instructions—if he comes to you, welcome him),
  • New Living Translation - Aristarchus, who is in prison with me, sends you his greetings, and so does Mark, Barnabas’s cousin. As you were instructed before, make Mark welcome if he comes your way.
  • The Message - Aristarchus, who is in jail here with me, sends greetings; also Mark, cousin of Barnabas (you received a letter regarding him; if he shows up, welcome him); and also Jesus, the one they call Justus. These are the only ones left from the old crowd who have stuck with me in working for God’s kingdom. Don’t think they haven’t been a big help!
  • Christian Standard Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, sends you greetings, as does Mark, Barnabas’s cousin (concerning whom you have received instructions: if he comes to you, welcome him),
  • New American Standard Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, sends you his greetings; and also Barnabas’ cousin Mark (about whom you received instructions; if he comes to you, welcome him);
  • New King James Version - Aristarchus my fellow prisoner greets you, with Mark the cousin of Barnabas (about whom you received instructions: if he comes to you, welcome him),
  • Amplified Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, wishes to be remembered to you; as does Mark, the cousin of Barnabas (about whom you received instructions; if he comes to you, welcome him);
  • American Standard Version - Aristarchus my fellow-prisoner saluteth you, and Mark, the cousin of Barnabas (touching whom ye received commandments; if he come unto you, receive him),
  • King James Version - Aristarchus my fellowprisoner saluteth you, and Mark, sister's son to Barnabas, (touching whom ye received commandments: if he come unto you, receive him;)
  • New English Translation - Aristarchus, my fellow prisoner, sends you greetings, as does Mark, the cousin of Barnabas (about whom you received instructions; if he comes to you, welcome him).
  • World English Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, greets you, and Mark, the cousin of Barnabas (concerning whom you received commandments, “if he comes to you, receive him”),
  • 新標點和合本 - 與我一同坐監的亞里達古問你們安。巴拿巴的表弟馬可也問你們安。(說到這馬可,你們已經受了吩咐;他若到了你們那裏,你們就接待他。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與我一同坐牢的亞里達古問候你們。巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於他,你們已經得到指示;他若到你們那裏,你們要接待他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與我一同坐牢的亞里達古問候你們。巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於他,你們已經得到指示;他若到你們那裏,你們要接待他。
  • 當代譯本 - 和我一同坐牢的亞里達古問候你們,巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於馬可,我囑咐過你們:如果他去你們那裡,要接待他。
  • 聖經新譯本 - 與我一同坐監的亞里達古,和巴拿巴的表弟馬可,問候你們。(關於馬可,你們已經受了吩咐:他若到你們那裡,你們要接待他。)
  • 呂振中譯本 - 與我一同坐監的 亞里達古 、和 巴拿巴 的表弟 馬可 、給你們問安。論到 馬可 、你們已經領受了囑咐;他若到了你們那裏,你們要接待他。
  • 中文標準譯本 - 與我一起坐牢的亞里達古問候你們。巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於馬可,你們已經領受了指示:如果他到你們那裡去,你們要接受他。
  • 現代標點和合本 - 與我一同坐監的亞里達古問你們安。巴拿巴的表弟馬可也問你們安。說到這馬可,你們已經受了吩咐,他若到了你們那裡,你們就接待他。
  • 文理和合譯本 - 我同囚之亞里達古、及巴拿巴之甥馬可、問爾安、爾曾因馬可受命、彼若就爾、當接之、
  • 文理委辦譯本 - 與我同囚者、亞里達古、及巴拿巴甥馬可、問爾安、為此人、爾曾受命、若來、當晉接之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我同囚者 亞利司達古 、及 巴拿巴 之甥 瑪可 問爾安、為 瑪可 爾曹曾受我命、彼若來、則當接之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與予同囚者 亞里達古 祝爾平安。 巴納伯 之表弟 瑪爾谷 、亦祝爾平安。 瑪爾谷 來時、當竭誠晉接之、前此吾已予爾囑託。
  • Nueva Versión Internacional - Aristarco, mi compañero de cárcel, les manda saludos, como también Marcos, el primo de Bernabé. En cuanto a Marcos, ustedes ya han recibido instrucciones; si va a visitarlos, recíbanlo bien.
  • 현대인의 성경 - 나와 함께 갇혀 있는 아리스다고가 여러분에게 문안하고 바나바의 조카 마가도 문안합니다. 여러분이 마가에 대한 지시를 이미 받았겠지만 그가 가거든 따뜻하게 맞아 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Вам передает привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передает вам приветы и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нем; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • Восточный перевод - Вам передаёт привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передаёт вам привет и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нём; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам передаёт привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передаёт вам привет и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нём; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам передаёт привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передаёт вам привет и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нём; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez les salutations d’Aristarque , mon compagnon de prison, et du cousin de Barnabas , Marc , au sujet duquel vous avez reçu mes instructions : s’il vient vous voir, faites-lui bon accueil.
  • リビングバイブル - 私といっしょに牢につながれているアリスタルコと、バルナバの親類のマルコが、よろしくとのことです。前にもお願いしたように、もしマルコがそちらへ行ったら、心から歓迎してやってください。
  • Nestle Aland 28 - Ἀσπάζεται ὑμᾶς Ἀρίσταρχος ὁ συναιχμάλωτός μου καὶ Μᾶρκος ὁ ἀνεψιὸς Βαρναβᾶ (περὶ οὗ ἐλάβετε ἐντολάς, ἐὰν ἔλθῃ πρὸς ὑμᾶς, δέξασθε αὐτόν)
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάζεται ὑμᾶς Ἀρίσταρχος, ὁ συναιχμάλωτός μου, καὶ Μᾶρκος, ὁ ἀνεψιὸς Βαρναβᾶ (περὶ οὗ ἐλάβετε ἐντολάς; ἐὰν ἔλθῃ πρὸς ὑμᾶς, δέξασθε αὐτόν),
  • Nova Versão Internacional - Aristarco, meu companheiro de prisão, envia saudações, bem como Marcos, primo de Barnabé. Vocês receberam instruções a respeito de Marcos, e, se ele for visitá-los, recebam-no.
  • Hoffnung für alle - Aristarch, der zusammen mit mir im Gefängnis ist, lässt euch grüßen, ebenso Markus, der Vetter von Barnabas. Seinetwegen hatte ich euch ja schon geschrieben. Ich bitte euch noch einmal, ihn freundlich aufzunehmen, wenn er zu euch kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาริสทารคัสเพื่อนนักโทษของข้าพเจ้าและมาระโกลูกพี่ลูกน้องของบารนาบัส ขอฝากความคิดถึงมายังท่าน (ข้าพเจ้าเคยกำชับท่านไว้ว่าให้ต้อนรับมาระโกถ้าเขามาหาท่าน)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาริสทาร์คัส​เพื่อน​ร่วม​คุก​ของ​ข้าพเจ้า​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ท่าน​ทั้ง​หลาย มาระโก​ผู้​เป็น​ลูก​พี่​ลูก​น้อง​ของ​บาร์นาบัส​ก็​เช่น​กัน ท่าน​ได้​รับ​คำ​สั่ง​เรื่อง​เขา​แล้ว ถ้า​เขา​มา​หา​ท่าน​ก็​ช่วย​ต้อนรับ​เขา​ด้วย
交叉引用
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Rô-ma 16:22 - Tôi là Tẹt-tiu, người chép bức thư này xin kính chào anh chị em trong Chúa.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 5:13 - Hội Thánh tại Ba-by-lôn—gồm những người được Chúa cứu như anh chị em—và Mác con trai tôi, xin gửi lời chào thăm anh chị em.
  • Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:13 - Phao-lô và các bạn từ Pa-phô xuống tàu đi Bẹt-ga, xứ Bam-phi-ly, còn Giăng Mác rời họ trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:36 - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:38 - Nhưng Phao-lô không đồng ý, vì trong chuyến trước, khi đến Bam-phi-ly, Mác đã bỏ cuộc về quê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • 2 Ti-mô-thê 4:11 - Chỉ còn Lu-ca ở đây với ta. Con nên đem Mác theo, vì Mác có ích cho ta trong chức vụ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • 新标点和合本 - 与我一同坐监的亚里达古问你们安。巴拿巴的表弟马可也问你们安。(说到这马可,你们已经受了吩咐;他若到了你们那里,你们就接待他。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与我一同坐牢的亚里达古问候你们。巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于他,你们已经得到指示;他若到你们那里,你们要接待他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与我一同坐牢的亚里达古问候你们。巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于他,你们已经得到指示;他若到你们那里,你们要接待他。
  • 当代译本 - 和我一同坐牢的亚里达古问候你们,巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于马可,我嘱咐过你们:如果他去你们那里,要接待他。
  • 圣经新译本 - 与我一同坐监的亚里达古,和巴拿巴的表弟马可,问候你们。(关于马可,你们已经受了吩咐:他若到你们那里,你们要接待他。)
  • 中文标准译本 - 与我一起坐牢的亚里达古问候你们。巴拿巴的表弟马可也问候你们。关于马可,你们已经领受了指示:如果他到你们那里去,你们要接受他。
  • 现代标点和合本 - 与我一同坐监的亚里达古问你们安。巴拿巴的表弟马可也问你们安。说到这马可,你们已经受了吩咐,他若到了你们那里,你们就接待他。
  • 和合本(拼音版) - 与我一同坐监的亚里达古问你们安。巴拿巴的表弟马可也问你们安。(说到这马可,你们已经受了吩咐,他若到了你们那里,你们就接待他。)
  • New International Version - My fellow prisoner Aristarchus sends you his greetings, as does Mark, the cousin of Barnabas. (You have received instructions about him; if he comes to you, welcome him.)
  • New International Reader's Version - Aristarchus is in prison with me. He sends you his greetings. So does Mark, the cousin of Barnabas. You have been given directions about him. If he comes to you, welcome him.
  • English Standard Version - Aristarchus my fellow prisoner greets you, and Mark the cousin of Barnabas (concerning whom you have received instructions—if he comes to you, welcome him),
  • New Living Translation - Aristarchus, who is in prison with me, sends you his greetings, and so does Mark, Barnabas’s cousin. As you were instructed before, make Mark welcome if he comes your way.
  • The Message - Aristarchus, who is in jail here with me, sends greetings; also Mark, cousin of Barnabas (you received a letter regarding him; if he shows up, welcome him); and also Jesus, the one they call Justus. These are the only ones left from the old crowd who have stuck with me in working for God’s kingdom. Don’t think they haven’t been a big help!
  • Christian Standard Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, sends you greetings, as does Mark, Barnabas’s cousin (concerning whom you have received instructions: if he comes to you, welcome him),
  • New American Standard Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, sends you his greetings; and also Barnabas’ cousin Mark (about whom you received instructions; if he comes to you, welcome him);
  • New King James Version - Aristarchus my fellow prisoner greets you, with Mark the cousin of Barnabas (about whom you received instructions: if he comes to you, welcome him),
  • Amplified Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, wishes to be remembered to you; as does Mark, the cousin of Barnabas (about whom you received instructions; if he comes to you, welcome him);
  • American Standard Version - Aristarchus my fellow-prisoner saluteth you, and Mark, the cousin of Barnabas (touching whom ye received commandments; if he come unto you, receive him),
  • King James Version - Aristarchus my fellowprisoner saluteth you, and Mark, sister's son to Barnabas, (touching whom ye received commandments: if he come unto you, receive him;)
  • New English Translation - Aristarchus, my fellow prisoner, sends you greetings, as does Mark, the cousin of Barnabas (about whom you received instructions; if he comes to you, welcome him).
  • World English Bible - Aristarchus, my fellow prisoner, greets you, and Mark, the cousin of Barnabas (concerning whom you received commandments, “if he comes to you, receive him”),
  • 新標點和合本 - 與我一同坐監的亞里達古問你們安。巴拿巴的表弟馬可也問你們安。(說到這馬可,你們已經受了吩咐;他若到了你們那裏,你們就接待他。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與我一同坐牢的亞里達古問候你們。巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於他,你們已經得到指示;他若到你們那裏,你們要接待他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與我一同坐牢的亞里達古問候你們。巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於他,你們已經得到指示;他若到你們那裏,你們要接待他。
  • 當代譯本 - 和我一同坐牢的亞里達古問候你們,巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於馬可,我囑咐過你們:如果他去你們那裡,要接待他。
  • 聖經新譯本 - 與我一同坐監的亞里達古,和巴拿巴的表弟馬可,問候你們。(關於馬可,你們已經受了吩咐:他若到你們那裡,你們要接待他。)
  • 呂振中譯本 - 與我一同坐監的 亞里達古 、和 巴拿巴 的表弟 馬可 、給你們問安。論到 馬可 、你們已經領受了囑咐;他若到了你們那裏,你們要接待他。
  • 中文標準譯本 - 與我一起坐牢的亞里達古問候你們。巴拿巴的表弟馬可也問候你們。關於馬可,你們已經領受了指示:如果他到你們那裡去,你們要接受他。
  • 現代標點和合本 - 與我一同坐監的亞里達古問你們安。巴拿巴的表弟馬可也問你們安。說到這馬可,你們已經受了吩咐,他若到了你們那裡,你們就接待他。
  • 文理和合譯本 - 我同囚之亞里達古、及巴拿巴之甥馬可、問爾安、爾曾因馬可受命、彼若就爾、當接之、
  • 文理委辦譯本 - 與我同囚者、亞里達古、及巴拿巴甥馬可、問爾安、為此人、爾曾受命、若來、當晉接之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我同囚者 亞利司達古 、及 巴拿巴 之甥 瑪可 問爾安、為 瑪可 爾曹曾受我命、彼若來、則當接之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與予同囚者 亞里達古 祝爾平安。 巴納伯 之表弟 瑪爾谷 、亦祝爾平安。 瑪爾谷 來時、當竭誠晉接之、前此吾已予爾囑託。
  • Nueva Versión Internacional - Aristarco, mi compañero de cárcel, les manda saludos, como también Marcos, el primo de Bernabé. En cuanto a Marcos, ustedes ya han recibido instrucciones; si va a visitarlos, recíbanlo bien.
  • 현대인의 성경 - 나와 함께 갇혀 있는 아리스다고가 여러분에게 문안하고 바나바의 조카 마가도 문안합니다. 여러분이 마가에 대한 지시를 이미 받았겠지만 그가 가거든 따뜻하게 맞아 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Вам передает привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передает вам приветы и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нем; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • Восточный перевод - Вам передаёт привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передаёт вам привет и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нём; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам передаёт привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передаёт вам привет и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нём; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам передаёт привет Аристарх, который тоже находится со мной в заключении. Передаёт вам привет и Марк, двоюродный брат Варнавы, я уже писал вам о нём; если он будет у вас, то проявите к нему гостеприимство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez les salutations d’Aristarque , mon compagnon de prison, et du cousin de Barnabas , Marc , au sujet duquel vous avez reçu mes instructions : s’il vient vous voir, faites-lui bon accueil.
  • リビングバイブル - 私といっしょに牢につながれているアリスタルコと、バルナバの親類のマルコが、よろしくとのことです。前にもお願いしたように、もしマルコがそちらへ行ったら、心から歓迎してやってください。
  • Nestle Aland 28 - Ἀσπάζεται ὑμᾶς Ἀρίσταρχος ὁ συναιχμάλωτός μου καὶ Μᾶρκος ὁ ἀνεψιὸς Βαρναβᾶ (περὶ οὗ ἐλάβετε ἐντολάς, ἐὰν ἔλθῃ πρὸς ὑμᾶς, δέξασθε αὐτόν)
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάζεται ὑμᾶς Ἀρίσταρχος, ὁ συναιχμάλωτός μου, καὶ Μᾶρκος, ὁ ἀνεψιὸς Βαρναβᾶ (περὶ οὗ ἐλάβετε ἐντολάς; ἐὰν ἔλθῃ πρὸς ὑμᾶς, δέξασθε αὐτόν),
  • Nova Versão Internacional - Aristarco, meu companheiro de prisão, envia saudações, bem como Marcos, primo de Barnabé. Vocês receberam instruções a respeito de Marcos, e, se ele for visitá-los, recebam-no.
  • Hoffnung für alle - Aristarch, der zusammen mit mir im Gefängnis ist, lässt euch grüßen, ebenso Markus, der Vetter von Barnabas. Seinetwegen hatte ich euch ja schon geschrieben. Ich bitte euch noch einmal, ihn freundlich aufzunehmen, wenn er zu euch kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาริสทารคัสเพื่อนนักโทษของข้าพเจ้าและมาระโกลูกพี่ลูกน้องของบารนาบัส ขอฝากความคิดถึงมายังท่าน (ข้าพเจ้าเคยกำชับท่านไว้ว่าให้ต้อนรับมาระโกถ้าเขามาหาท่าน)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาริสทาร์คัส​เพื่อน​ร่วม​คุก​ของ​ข้าพเจ้า​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ท่าน​ทั้ง​หลาย มาระโก​ผู้​เป็น​ลูก​พี่​ลูก​น้อง​ของ​บาร์นาบัส​ก็​เช่น​กัน ท่าน​ได้​รับ​คำ​สั่ง​เรื่อง​เขา​แล้ว ถ้า​เขา​มา​หา​ท่าน​ก็​ช่วย​ต้อนรับ​เขา​ด้วย
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Rô-ma 16:22 - Tôi là Tẹt-tiu, người chép bức thư này xin kính chào anh chị em trong Chúa.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 5:13 - Hội Thánh tại Ba-by-lôn—gồm những người được Chúa cứu như anh chị em—và Mác con trai tôi, xin gửi lời chào thăm anh chị em.
  • Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:13 - Phao-lô và các bạn từ Pa-phô xuống tàu đi Bẹt-ga, xứ Bam-phi-ly, còn Giăng Mác rời họ trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:36 - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:38 - Nhưng Phao-lô không đồng ý, vì trong chuyến trước, khi đến Bam-phi-ly, Mác đã bỏ cuộc về quê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • 2 Ti-mô-thê 4:11 - Chỉ còn Lu-ca ở đây với ta. Con nên đem Mác theo, vì Mác có ích cho ta trong chức vụ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
圣经
资源
计划
奉献