Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • 新标点和合本 - 那行不义的必受不义的报应;主并不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行不义的人必受不义的报应;主并不偏待人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行不义的人必受不义的报应;主并不偏待人。
  • 当代译本 - 凡作恶的人终必自食恶果,因为上帝不偏待人。
  • 圣经新译本 - 但那些不义的人,必按他所行的不义受报应。主并不偏待人。
  • 中文标准译本 - 要知道,那行不义的,将要照着他所行的不义来领受回报;主是不偏待人的。
  • 现代标点和合本 - 那行不义的必受不义的报应,主并不偏待人。
  • 和合本(拼音版) - 那行不义的,必受不义的报应,主并不偏待人。
  • New International Version - Anyone who does wrong will be repaid for their wrongs, and there is no favoritism.
  • New International Reader's Version - Anyone who does wrong will be paid back for what they do. God treats everyone the same.
  • English Standard Version - For the wrongdoer will be paid back for the wrong he has done, and there is no partiality.
  • New Living Translation - But if you do what is wrong, you will be paid back for the wrong you have done. For God has no favorites.
  • Christian Standard Bible - For the wrongdoer will be paid back for whatever wrong he has done, and there is no favoritism.
  • New American Standard Bible - For the one who does wrong will receive the consequences of the wrong which he has done, and that without partiality.
  • New King James Version - But he who does wrong will be repaid for what he has done, and there is no partiality.
  • Amplified Bible - For he who does wrong will be punished for his wrongdoing, and [with God] there is no partiality [no special treatment based on a person’s position in life].
  • American Standard Version - For he that doeth wrong shall receive again for the wrong that he hath done: and there is no respect of persons.
  • King James Version - But he that doeth wrong shall receive for the wrong which he hath done: and there is no respect of persons.
  • New English Translation - For the one who does wrong will be repaid for his wrong, and there are no exceptions.
  • World English Bible - But he who does wrong will receive again for the wrong that he has done, and there is no partiality.
  • 新標點和合本 - 那行不義的必受不義的報應;主並不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行不義的人必受不義的報應;主並不偏待人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行不義的人必受不義的報應;主並不偏待人。
  • 當代譯本 - 凡作惡的人終必自食惡果,因為上帝不偏待人。
  • 聖經新譯本 - 但那些不義的人,必按他所行的不義受報應。主並不偏待人。
  • 呂振中譯本 - 那行不義的、必按着他所行的不義去得回報應: 主 不以貌取人。
  • 中文標準譯本 - 要知道,那行不義的,將要照著他所行的不義來領受回報;主是不偏待人的。
  • 現代標點和合本 - 那行不義的必受不義的報應,主並不偏待人。
  • 文理和合譯本 - 夫行非義者、必反受非義、而無所偏視也、
  • 文理委辦譯本 - 凡行非義、必受非義之報、蓋上帝不分彼此焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡行非義者、必受非義之報、蓋主不偏視人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋惡人所作之孽、必受報應;天主固大公廓如、不徇私情也。
  • Nueva Versión Internacional - El que hace el mal pagará por su propia maldad, y en esto no hay favoritismos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나쁜 짓을 하는 사람은 반드시 그 대가를 받을 것입니다. 하나님은 외형적인 것을 보고 사람을 차별하지 않으십니다.
  • Новый Русский Перевод - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Бога нет предпочтения одних перед другими.
  • Восточный перевод - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Всевышнего нет предпочтения одних перед другими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Аллаха нет предпочтения одних перед другими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Всевышнего нет предпочтения одних перед другими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui agit mal recevra, quant à lui, le salaire que méritent ses mauvaises actions, car Dieu ne fait pas de favoritisme.
  • リビングバイブル - 主のために最善を尽くさない者は、その報いを受けます。主は不誠実な者を、大目に見たりはなさらないからです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ ἀδικῶν κομίσεται ὃ ἠδίκησεν, καὶ οὐκ ἔστιν προσωπολημψία.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ ἀδικῶν, κομιεῖται ὃ ἠδίκησεν, καὶ οὐκ ἔστιν προσωπολημψία.
  • Nova Versão Internacional - Quem cometer injustiça receberá de volta injustiça, e não haverá exceção para ninguém.
  • Hoffnung für alle - Wer allerdings Unrecht tut, wird auch dafür den entsprechenden Lohn bekommen. Gott beurteilt alle Menschen gleich, egal welches Ansehen sie genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดทำผิดก็จะได้รับผลตอบสนองตามความผิดและไม่มีการลำเอียงเข้าข้างใครเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ที่​ทำ​ผิด​จะ​ต้อง​ได้​รับ​ผล​ตาม​ที่​เขา​ทำ​ไป และ​ใน​พระ​เจ้า​ไม่​มี​การ​ลำเอียง
交叉引用
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Gióp 37:24 - Vì thế, cả nhân loại kính sợ Ngài! Ngài không lưu ý đến người tự cho mình khôn ngoan.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • 新标点和合本 - 那行不义的必受不义的报应;主并不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行不义的人必受不义的报应;主并不偏待人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行不义的人必受不义的报应;主并不偏待人。
  • 当代译本 - 凡作恶的人终必自食恶果,因为上帝不偏待人。
  • 圣经新译本 - 但那些不义的人,必按他所行的不义受报应。主并不偏待人。
  • 中文标准译本 - 要知道,那行不义的,将要照着他所行的不义来领受回报;主是不偏待人的。
  • 现代标点和合本 - 那行不义的必受不义的报应,主并不偏待人。
  • 和合本(拼音版) - 那行不义的,必受不义的报应,主并不偏待人。
  • New International Version - Anyone who does wrong will be repaid for their wrongs, and there is no favoritism.
  • New International Reader's Version - Anyone who does wrong will be paid back for what they do. God treats everyone the same.
  • English Standard Version - For the wrongdoer will be paid back for the wrong he has done, and there is no partiality.
  • New Living Translation - But if you do what is wrong, you will be paid back for the wrong you have done. For God has no favorites.
  • Christian Standard Bible - For the wrongdoer will be paid back for whatever wrong he has done, and there is no favoritism.
  • New American Standard Bible - For the one who does wrong will receive the consequences of the wrong which he has done, and that without partiality.
  • New King James Version - But he who does wrong will be repaid for what he has done, and there is no partiality.
  • Amplified Bible - For he who does wrong will be punished for his wrongdoing, and [with God] there is no partiality [no special treatment based on a person’s position in life].
  • American Standard Version - For he that doeth wrong shall receive again for the wrong that he hath done: and there is no respect of persons.
  • King James Version - But he that doeth wrong shall receive for the wrong which he hath done: and there is no respect of persons.
  • New English Translation - For the one who does wrong will be repaid for his wrong, and there are no exceptions.
  • World English Bible - But he who does wrong will receive again for the wrong that he has done, and there is no partiality.
  • 新標點和合本 - 那行不義的必受不義的報應;主並不偏待人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行不義的人必受不義的報應;主並不偏待人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行不義的人必受不義的報應;主並不偏待人。
  • 當代譯本 - 凡作惡的人終必自食惡果,因為上帝不偏待人。
  • 聖經新譯本 - 但那些不義的人,必按他所行的不義受報應。主並不偏待人。
  • 呂振中譯本 - 那行不義的、必按着他所行的不義去得回報應: 主 不以貌取人。
  • 中文標準譯本 - 要知道,那行不義的,將要照著他所行的不義來領受回報;主是不偏待人的。
  • 現代標點和合本 - 那行不義的必受不義的報應,主並不偏待人。
  • 文理和合譯本 - 夫行非義者、必反受非義、而無所偏視也、
  • 文理委辦譯本 - 凡行非義、必受非義之報、蓋上帝不分彼此焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡行非義者、必受非義之報、蓋主不偏視人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋惡人所作之孽、必受報應;天主固大公廓如、不徇私情也。
  • Nueva Versión Internacional - El que hace el mal pagará por su propia maldad, y en esto no hay favoritismos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나쁜 짓을 하는 사람은 반드시 그 대가를 받을 것입니다. 하나님은 외형적인 것을 보고 사람을 차별하지 않으십니다.
  • Новый Русский Перевод - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Бога нет предпочтения одних перед другими.
  • Восточный перевод - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Всевышнего нет предпочтения одних перед другими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Аллаха нет предпочтения одних перед другими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А тот, кто причиняет зло, будет наказан; у Всевышнего нет предпочтения одних перед другими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui agit mal recevra, quant à lui, le salaire que méritent ses mauvaises actions, car Dieu ne fait pas de favoritisme.
  • リビングバイブル - 主のために最善を尽くさない者は、その報いを受けます。主は不誠実な者を、大目に見たりはなさらないからです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ ἀδικῶν κομίσεται ὃ ἠδίκησεν, καὶ οὐκ ἔστιν προσωπολημψία.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ ἀδικῶν, κομιεῖται ὃ ἠδίκησεν, καὶ οὐκ ἔστιν προσωπολημψία.
  • Nova Versão Internacional - Quem cometer injustiça receberá de volta injustiça, e não haverá exceção para ninguém.
  • Hoffnung für alle - Wer allerdings Unrecht tut, wird auch dafür den entsprechenden Lohn bekommen. Gott beurteilt alle Menschen gleich, egal welches Ansehen sie genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดทำผิดก็จะได้รับผลตอบสนองตามความผิดและไม่มีการลำเอียงเข้าข้างใครเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ที่​ทำ​ผิด​จะ​ต้อง​ได้​รับ​ผล​ตาม​ที่​เขา​ทำ​ไป และ​ใน​พระ​เจ้า​ไม่​มี​การ​ลำเอียง
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Gióp 37:24 - Vì thế, cả nhân loại kính sợ Ngài! Ngài không lưu ý đến người tự cho mình khôn ngoan.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
圣经
资源
计划
奉献