Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • 新标点和合本 - 因你们知道从主那里必得着基业为赏赐;你们所侍奉的乃是主基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们知道,从主那里必得着基业作为赏赐。你们要服侍的是主基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们知道,从主那里必得着基业作为赏赐。你们要服侍的是主基督。
  • 当代译本 - 因为你们知道自己一定会从主那里得到基业为奖赏。你们事奉的是主基督,
  • 圣经新译本 - 因为你们知道,你们一定会从主那里得到基业为赏赐。你们应当服事主基督,
  • 中文标准译本 - 因为你们知道,你们将要从主那里得到继业为报偿;你们当服事主基督 。
  • 现代标点和合本 - 因你们知道,从主那里必得着基业为赏赐,你们所侍奉的乃是主基督。
  • 和合本(拼音版) - 因你们知道从主那里必得着基业为赏赐。你们所侍奉的乃是主基督。
  • New International Version - since you know that you will receive an inheritance from the Lord as a reward. It is the Lord Christ you are serving.
  • New International Reader's Version - Work because you know that you will finally receive as a reward what the Lord wants you to have. You are slaves of the Lord Christ.
  • English Standard Version - knowing that from the Lord you will receive the inheritance as your reward. You are serving the Lord Christ.
  • New Living Translation - Remember that the Lord will give you an inheritance as your reward, and that the Master you are serving is Christ.
  • Christian Standard Bible - knowing that you will receive the reward of an inheritance from the Lord. You serve the Lord Christ.
  • New American Standard Bible - knowing that it is from the Lord that you will receive the reward of the inheritance. It is the Lord Christ whom you serve.
  • New King James Version - knowing that from the Lord you will receive the reward of the inheritance; for you serve the Lord Christ.
  • Amplified Bible - knowing [with all certainty] that it is from the Lord [not from men] that you will receive the inheritance which is your [greatest] reward. It is the Lord Christ whom you [actually] serve.
  • American Standard Version - knowing that from the Lord ye shall receive the recompense of the inheritance: ye serve the Lord Christ.
  • King James Version - Knowing that of the Lord ye shall receive the reward of the inheritance: for ye serve the Lord Christ.
  • New English Translation - because you know that you will receive your inheritance from the Lord as the reward. Serve the Lord Christ.
  • World English Bible - knowing that from the Lord you will receive the reward of the inheritance; for you serve the Lord Christ.
  • 新標點和合本 - 因你們知道從主那裏必得着基業為賞賜;你們所事奉的乃是主基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們知道,從主那裏必得着基業作為賞賜。你們要服侍的是主基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們知道,從主那裏必得着基業作為賞賜。你們要服侍的是主基督。
  • 當代譯本 - 因為你們知道自己一定會從主那裡得到基業為獎賞。你們事奉的是主基督,
  • 聖經新譯本 - 因為你們知道,你們一定會從主那裡得到基業為賞賜。你們應當服事主基督,
  • 呂振中譯本 - 因為知道你們必由主得着基業為報償:你們服事的乃是主基督。
  • 中文標準譯本 - 因為你們知道,你們將要從主那裡得到繼業為報償;你們當服事主基督 。
  • 現代標點和合本 - 因你們知道,從主那裡必得著基業為賞賜,你們所侍奉的乃是主基督。
  • 文理和合譯本 - 蓋知嗣業之賞、由主而得、爾所事者、主基督也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋知由主必得嗣業之賞、以爾所事者、主基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋知由主必得嗣業之賞、因爾所事者、乃主基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知惟主能賜爾以所望之洪基。尚其一心奉事主基督;
  • Nueva Versión Internacional - conscientes de que el Señor los recompensará con la herencia. Ustedes sirven a Cristo el Señor.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 주님에게 하늘의 축복을 상으로 받게 될 것을 기억하십시오. 여러분은 주님이신 그리스도를 섬기는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - зная, что в награду вам будет наследство от Господа, потому что вы служите Христу.
  • Восточный перевод - зная, что в награду вам будет наследство от Него, потому что вы служите Повелителю Масиху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - зная, что в награду вам будет наследство от Него, потому что вы служите Повелителю аль-Масиху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - зная, что в награду вам будет наследство от Него, потому что вы служите Повелителю Масеху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous savez que vous recevrez du Seigneur, comme récompense, l’héritage qu’il réserve au peuple de Dieu. Le Maître que vous servez, c’est Christ.
  • リビングバイブル - 報酬を下さるのは主キリストであることを忘れてはなりません。キリストは、所有しておられるものの中から、有り余るほどの相続財産を与えてくださいます。あなたがたは、この主キリストに仕えているのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰδότες ὅτι ἀπὸ κυρίου ἀπολήμψεσθε τὴν ἀνταπόδοσιν τῆς κληρονομίας. τῷ κυρίῳ Χριστῷ δουλεύετε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες ὅτι ἀπὸ Κυρίου ἀπολήμψεσθε τὴν ἀνταπόδοσιν τῆς κληρονομίας. τῷ Κυρίῳ Χριστῷ δουλεύετε.
  • Nova Versão Internacional - sabendo que receberão do Senhor a recompensa da herança. É a Cristo, o Senhor, que vocês estão servindo.
  • Hoffnung für alle - Als Lohn dafür wird er euch das Erbe geben, das er versprochen hat. Das wisst ihr ja. Denn Jesus Christus ist euer wahrer Herr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าท่านจะได้รับมรดกจากองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นรางวัล องค์พระคริสต์เจ้านี่แหละคือผู้ที่ท่านกำลังรับใช้อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทราบ​อยู่​แล้ว​ว่า ท่าน​จะ​ได้​รับ​มรดก​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​รางวัล พระ​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​ผู้​ที่​ท่าน​รับใช้
交叉引用
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:46 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì tốt đẹp gì đâu? Người thu thuế cũng yêu nhau lối ấy.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • 新标点和合本 - 因你们知道从主那里必得着基业为赏赐;你们所侍奉的乃是主基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们知道,从主那里必得着基业作为赏赐。你们要服侍的是主基督。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们知道,从主那里必得着基业作为赏赐。你们要服侍的是主基督。
  • 当代译本 - 因为你们知道自己一定会从主那里得到基业为奖赏。你们事奉的是主基督,
  • 圣经新译本 - 因为你们知道,你们一定会从主那里得到基业为赏赐。你们应当服事主基督,
  • 中文标准译本 - 因为你们知道,你们将要从主那里得到继业为报偿;你们当服事主基督 。
  • 现代标点和合本 - 因你们知道,从主那里必得着基业为赏赐,你们所侍奉的乃是主基督。
  • 和合本(拼音版) - 因你们知道从主那里必得着基业为赏赐。你们所侍奉的乃是主基督。
  • New International Version - since you know that you will receive an inheritance from the Lord as a reward. It is the Lord Christ you are serving.
  • New International Reader's Version - Work because you know that you will finally receive as a reward what the Lord wants you to have. You are slaves of the Lord Christ.
  • English Standard Version - knowing that from the Lord you will receive the inheritance as your reward. You are serving the Lord Christ.
  • New Living Translation - Remember that the Lord will give you an inheritance as your reward, and that the Master you are serving is Christ.
  • Christian Standard Bible - knowing that you will receive the reward of an inheritance from the Lord. You serve the Lord Christ.
  • New American Standard Bible - knowing that it is from the Lord that you will receive the reward of the inheritance. It is the Lord Christ whom you serve.
  • New King James Version - knowing that from the Lord you will receive the reward of the inheritance; for you serve the Lord Christ.
  • Amplified Bible - knowing [with all certainty] that it is from the Lord [not from men] that you will receive the inheritance which is your [greatest] reward. It is the Lord Christ whom you [actually] serve.
  • American Standard Version - knowing that from the Lord ye shall receive the recompense of the inheritance: ye serve the Lord Christ.
  • King James Version - Knowing that of the Lord ye shall receive the reward of the inheritance: for ye serve the Lord Christ.
  • New English Translation - because you know that you will receive your inheritance from the Lord as the reward. Serve the Lord Christ.
  • World English Bible - knowing that from the Lord you will receive the reward of the inheritance; for you serve the Lord Christ.
  • 新標點和合本 - 因你們知道從主那裏必得着基業為賞賜;你們所事奉的乃是主基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們知道,從主那裏必得着基業作為賞賜。你們要服侍的是主基督。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們知道,從主那裏必得着基業作為賞賜。你們要服侍的是主基督。
  • 當代譯本 - 因為你們知道自己一定會從主那裡得到基業為獎賞。你們事奉的是主基督,
  • 聖經新譯本 - 因為你們知道,你們一定會從主那裡得到基業為賞賜。你們應當服事主基督,
  • 呂振中譯本 - 因為知道你們必由主得着基業為報償:你們服事的乃是主基督。
  • 中文標準譯本 - 因為你們知道,你們將要從主那裡得到繼業為報償;你們當服事主基督 。
  • 現代標點和合本 - 因你們知道,從主那裡必得著基業為賞賜,你們所侍奉的乃是主基督。
  • 文理和合譯本 - 蓋知嗣業之賞、由主而得、爾所事者、主基督也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋知由主必得嗣業之賞、以爾所事者、主基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋知由主必得嗣業之賞、因爾所事者、乃主基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知惟主能賜爾以所望之洪基。尚其一心奉事主基督;
  • Nueva Versión Internacional - conscientes de que el Señor los recompensará con la herencia. Ustedes sirven a Cristo el Señor.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 주님에게 하늘의 축복을 상으로 받게 될 것을 기억하십시오. 여러분은 주님이신 그리스도를 섬기는 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - зная, что в награду вам будет наследство от Господа, потому что вы служите Христу.
  • Восточный перевод - зная, что в награду вам будет наследство от Него, потому что вы служите Повелителю Масиху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - зная, что в награду вам будет наследство от Него, потому что вы служите Повелителю аль-Масиху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - зная, что в награду вам будет наследство от Него, потому что вы служите Повелителю Масеху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous savez que vous recevrez du Seigneur, comme récompense, l’héritage qu’il réserve au peuple de Dieu. Le Maître que vous servez, c’est Christ.
  • リビングバイブル - 報酬を下さるのは主キリストであることを忘れてはなりません。キリストは、所有しておられるものの中から、有り余るほどの相続財産を与えてくださいます。あなたがたは、この主キリストに仕えているのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰδότες ὅτι ἀπὸ κυρίου ἀπολήμψεσθε τὴν ἀνταπόδοσιν τῆς κληρονομίας. τῷ κυρίῳ Χριστῷ δουλεύετε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες ὅτι ἀπὸ Κυρίου ἀπολήμψεσθε τὴν ἀνταπόδοσιν τῆς κληρονομίας. τῷ Κυρίῳ Χριστῷ δουλεύετε.
  • Nova Versão Internacional - sabendo que receberão do Senhor a recompensa da herança. É a Cristo, o Senhor, que vocês estão servindo.
  • Hoffnung für alle - Als Lohn dafür wird er euch das Erbe geben, das er versprochen hat. Das wisst ihr ja. Denn Jesus Christus ist euer wahrer Herr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าท่านจะได้รับมรดกจากองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นรางวัล องค์พระคริสต์เจ้านี่แหละคือผู้ที่ท่านกำลังรับใช้อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทราบ​อยู่​แล้ว​ว่า ท่าน​จะ​ได้​รับ​มรดก​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​รางวัล พระ​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​ผู้​ที่​ท่าน​รับใช้
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:46 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì tốt đẹp gì đâu? Người thu thuế cũng yêu nhau lối ấy.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
圣经
资源
计划
奉献