Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “当那日,美貌的处女 和少年的男子必因干渴发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当那日,少年和美貌的少女 必因干渴而发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - “当那日,少年和美貌的少女 必因干渴而发昏。
  • 当代译本 - “到那日, “美丽少女和青春少男都要因干渴而昏倒;
  • 圣经新译本 - “到那日,美丽的少女 和青年男子都因干渴昏倒。
  • 现代标点和合本 - 当那日,美貌的处女 和少年的男子必因干渴发昏。
  • 和合本(拼音版) - “当那日,美貌的处女 和少年的男子必因干渴发昏。
  • New International Version - “In that day “the lovely young women and strong young men will faint because of thirst.
  • New International Reader's Version - “At that time “the lovely young women and strong young men will faint because they are so thirsty.
  • English Standard Version - “In that day the lovely virgins and the young men shall faint for thirst.
  • New Living Translation - Beautiful girls and strong young men will grow faint in that day, thirsting for the Lord’s word.
  • The Message - “On Judgment Day, lovely young girls will faint of Word-thirst, robust young men will faint of God-thirst, Along with those who take oaths at the Samaria Sin-and-Sex Center, saying, ‘As the lord god of Dan is my witness!’ and ‘The lady goddess of Beer-sheba bless you!’ Their lives will fall to pieces. They’ll never put it together again.”
  • Christian Standard Bible - In that day the beautiful young women, the young men also, will faint from thirst.
  • New American Standard Bible - On that day the beautiful virgins And the young men will faint from thirst.
  • New King James Version - “In that day the fair virgins And strong young men Shall faint from thirst.
  • Amplified Bible - In that day the beautiful virgins And [even the vigorous] young men shall faint from thirst.
  • American Standard Version - In that day shall the fair virgins and the young men faint for thirst.
  • King James Version - In that day shall the fair virgins and young men faint for thirst.
  • New English Translation - In that day your beautiful young women and your young men will faint from thirst.
  • World English Bible - In that day the beautiful virgins and the young men will faint for thirst.
  • 新標點和合本 - 當那日,美貌的處女 和少年的男子必因乾渴發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當那日,少年和美貌的少女 必因乾渴而發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當那日,少年和美貌的少女 必因乾渴而發昏。
  • 當代譯本 - 「到那日, 「美麗少女和青春少男都要因乾渴而昏倒;
  • 聖經新譯本 - “到那日,美麗的少女 和青年男子都因乾渴昏倒。
  • 呂振中譯本 - 『當那日、美麗處女和青年男子 都必因口渴而暈過去。
  • 現代標點和合本 - 當那日,美貌的處女 和少年的男子必因乾渴發昏。
  • 文理和合譯本 - 是日也、美女少男、必因渴而疲憊、
  • 文理委辦譯本 - 當是日、美女壯士、口舌煩渴、喪失其魂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日美貌之處女、壯年之男子、俱必因渴而憊、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día se desmayarán de sed las jóvenes hermosas y los jóvenes fuertes.
  • 현대인의 성경 - 그 날에는 아름다운 처녀와 건장한 청년이 다 목말라 기절할 것이며
  • Новый Русский Перевод - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • Восточный перевод - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵les belles jeunes filles, les jeunes hommes ╵dépériront de soif.
  • リビングバイブル - 美しい娘も、りっぱな若者も、 神のことばを渇き求めて弱り、疲れはてる。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia, as jovens belas e os rapazes fortes desmaiarão de sede.
  • Hoffnung für alle - Auch die schönen Mädchen und die jungen Männer werden an jenem Tag vor Durst zusammenbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในวันนั้น “หญิงสาวน่ารักและชายหนุ่มแข็งแรง จะเป็นลมเพราะความกระหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พรหมจาริณี​รูป​งาม​และ​ชาย​หนุ่ม​ร่าง​กำยำ จะ​สลบ​จาก​การ​กระหาย​น้ำ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “当那日,美貌的处女 和少年的男子必因干渴发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当那日,少年和美貌的少女 必因干渴而发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - “当那日,少年和美貌的少女 必因干渴而发昏。
  • 当代译本 - “到那日, “美丽少女和青春少男都要因干渴而昏倒;
  • 圣经新译本 - “到那日,美丽的少女 和青年男子都因干渴昏倒。
  • 现代标点和合本 - 当那日,美貌的处女 和少年的男子必因干渴发昏。
  • 和合本(拼音版) - “当那日,美貌的处女 和少年的男子必因干渴发昏。
  • New International Version - “In that day “the lovely young women and strong young men will faint because of thirst.
  • New International Reader's Version - “At that time “the lovely young women and strong young men will faint because they are so thirsty.
  • English Standard Version - “In that day the lovely virgins and the young men shall faint for thirst.
  • New Living Translation - Beautiful girls and strong young men will grow faint in that day, thirsting for the Lord’s word.
  • The Message - “On Judgment Day, lovely young girls will faint of Word-thirst, robust young men will faint of God-thirst, Along with those who take oaths at the Samaria Sin-and-Sex Center, saying, ‘As the lord god of Dan is my witness!’ and ‘The lady goddess of Beer-sheba bless you!’ Their lives will fall to pieces. They’ll never put it together again.”
  • Christian Standard Bible - In that day the beautiful young women, the young men also, will faint from thirst.
  • New American Standard Bible - On that day the beautiful virgins And the young men will faint from thirst.
  • New King James Version - “In that day the fair virgins And strong young men Shall faint from thirst.
  • Amplified Bible - In that day the beautiful virgins And [even the vigorous] young men shall faint from thirst.
  • American Standard Version - In that day shall the fair virgins and the young men faint for thirst.
  • King James Version - In that day shall the fair virgins and young men faint for thirst.
  • New English Translation - In that day your beautiful young women and your young men will faint from thirst.
  • World English Bible - In that day the beautiful virgins and the young men will faint for thirst.
  • 新標點和合本 - 當那日,美貌的處女 和少年的男子必因乾渴發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當那日,少年和美貌的少女 必因乾渴而發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當那日,少年和美貌的少女 必因乾渴而發昏。
  • 當代譯本 - 「到那日, 「美麗少女和青春少男都要因乾渴而昏倒;
  • 聖經新譯本 - “到那日,美麗的少女 和青年男子都因乾渴昏倒。
  • 呂振中譯本 - 『當那日、美麗處女和青年男子 都必因口渴而暈過去。
  • 現代標點和合本 - 當那日,美貌的處女 和少年的男子必因乾渴發昏。
  • 文理和合譯本 - 是日也、美女少男、必因渴而疲憊、
  • 文理委辦譯本 - 當是日、美女壯士、口舌煩渴、喪失其魂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日美貌之處女、壯年之男子、俱必因渴而憊、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día se desmayarán de sed las jóvenes hermosas y los jóvenes fuertes.
  • 현대인의 성경 - 그 날에는 아름다운 처녀와 건장한 청년이 다 목말라 기절할 것이며
  • Новый Русский Перевод - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • Восточный перевод - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день красивые девушки и юноши ослабеют от жажды.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵les belles jeunes filles, les jeunes hommes ╵dépériront de soif.
  • リビングバイブル - 美しい娘も、りっぱな若者も、 神のことばを渇き求めて弱り、疲れはてる。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia, as jovens belas e os rapazes fortes desmaiarão de sede.
  • Hoffnung für alle - Auch die schönen Mädchen und die jungen Männer werden an jenem Tag vor Durst zusammenbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในวันนั้น “หญิงสาวน่ารักและชายหนุ่มแข็งแรง จะเป็นลมเพราะความกระหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พรหมจาริณี​รูป​งาม​และ​ชาย​หนุ่ม​ร่าง​กำยำ จะ​สลบ​จาก​การ​กระหาย​น้ำ
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
  • Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
圣经
资源
计划
奉献