逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
- 新标点和合本 - 我却要降火在迦萨的城内, 烧灭其中的宫殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要降火在迦萨城内, 吞灭它的宫殿;
- 和合本2010(神版-简体) - 我要降火在迦萨城内, 吞灭它的宫殿;
- 当代译本 - 所以,我要降火在迦萨的城墙上, 烧毁它的城堡。
- 圣经新译本 - 我必降火在迦萨的城墙, 烧毁他的堡垒;
- 现代标点和合本 - 我却要降火在加沙的城内, 烧灭其中的宫殿。
- 和合本(拼音版) - 我却要降火在迦萨的城内, 烧灭其中的宫殿。
- New International Version - I will send fire on the walls of Gaza that will consume her fortresses.
- New International Reader's Version - So I will send fire to destroy the walls of Gaza. It will burn up its forts.
- English Standard Version - So I will send a fire upon the wall of Gaza, and it shall devour her strongholds.
- New Living Translation - So I will send down fire on the walls of Gaza, and all its fortresses will be destroyed.
- Christian Standard Bible - Therefore, I will send fire against the walls of Gaza, and it will consume its citadels.
- New American Standard Bible - So I will send fire on the wall of Gaza And it will consume her citadels.
- New King James Version - But I will send a fire upon the wall of Gaza, Which shall devour its palaces.
- Amplified Bible - So I will send a fire [of war, conquest, and destruction] on the wall of Gaza And it shall consume her citadels.
- American Standard Version - but I will send a fire on the wall of Gaza, and it shall devour the palaces thereof.
- King James Version - But I will send a fire on the wall of Gaza, which shall devour the palaces thereof:
- New English Translation - So I will set Gaza’s city wall on fire; fire will consume her fortresses.
- World English Bible - but I will send a fire on the wall of Gaza, and it will devour its palaces.
- 新標點和合本 - 我卻要降火在迦薩的城內, 燒滅其中的宮殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要降火在迦薩城內, 吞滅它的宮殿;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要降火在迦薩城內, 吞滅它的宮殿;
- 當代譯本 - 所以,我要降火在迦薩的城牆上, 燒毀它的城堡。
- 聖經新譯本 - 我必降火在迦薩的城牆, 燒毀他的堡壘;
- 呂振中譯本 - 我必降火於 迦薩 的城牆, 燒燬它的宮堡。
- 現代標點和合本 - 我卻要降火在加沙的城內, 燒滅其中的宮殿。
- 文理和合譯本 - 我必降火於迦薩城垣、燬其宮室、
- 文理委辦譯本 - 火焚迦薩城垣、燬其宮殿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使火焚 迦薩 城垣、燬其宮殿、
- Nueva Versión Internacional - yo enviaré fuego contra los muros de Gaza, que consumirá sus fortalezas.
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 가사성에 불을 보내 그 요새들을 태울 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я пошлю огонь на стены Газы, и он пожрет ее крепости.
- Восточный перевод - Я пошлю огонь на стены Газы, и он пожрёт её крепости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю огонь на стены Газы, и он пожрёт её крепости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю огонь на стены Газы, и он пожрёт её крепости.
- La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai donc le feu ╵aux remparts de Gaza, et il consumera ╵les palais qui s’y trouvent.
- リビングバイブル - だから、ガザの城壁に火を放ち、 とりではすべて破壊される。
- Nova Versão Internacional - porei fogo nos muros de Gaza, e as chamas consumirão as suas fortalezas.
- Hoffnung für alle - Ich brenne die Stadtmauern von Gaza nieder, seine Paläste werden ein Raub der Flammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งไฟมายังกำแพงเมืองกาซา ซึ่งจะเผาผลาญป้อมต่างๆ ของมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราจะให้ไฟไหม้กำแพงเมืองกาซา ไฟจะเผาไหม้ป้อมปราการเมือง
交叉引用
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
- Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
- Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
- Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
- Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
- Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
- Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
- 2 Sử Ký 26:6 - Ô-xia xuất quân đánh Phi-li-tin, hạ thành Gát, thành Giáp-nê, và thành Ách-đốt. Vua xây các thành mới trên đất Ách-đốt và những nơi khác thuộc Phi-li-tin.
- Xa-cha-ri 9:5 - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
- Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
- Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
- 2 Các Vua 18:8 - mặt khác, vua đi đánh quân Phi-li-tin đến tận Ga-xa và vùng phụ cận, hủy phá các thành lũy kiên cố cho đến các vọng canh.
- Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.