逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
- 新标点和合本 - 他卑微的时候, 人不按公义审判他(原文作“他的审判被夺去”); 谁能述说他的世代? 因为他的生命从地上夺去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他卑微的时候,得不到公义的审判, 谁能述说他的身世? 因为他的生命从地上被夺去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他卑微的时候,得不到公义的审判, 谁能述说他的身世? 因为他的生命从地上被夺去。”
- 当代译本 - 祂忍受耻辱, 无人为祂主持公道, 谁能讲述祂的世代呢? 因为祂的生命竟然从世上被夺去。”
- 圣经新译本 - 他受屈辱的时候, 得不到公平的审判, 谁能说出他的身世呢? 因为他的生命从地上被夺去。”
- 中文标准译本 - 他在屈辱中,公义被夺走了, 谁能述说他的世代呢 ? 因为他的生命从地上被夺走了。”
- 现代标点和合本 - 他卑微的时候, 人不按公义审判他 。 谁能述说他的世代? 因为他的生命从地上夺去。’
- 和合本(拼音版) - 他卑微的时候, 人不按公义审判他 , 谁能述说他的世代? 因为他的生命从地上夺去。”
- New International Version - In his humiliation he was deprived of justice. Who can speak of his descendants? For his life was taken from the earth.”
- New International Reader's Version - When he was treated badly, he was refused a fair trial. Who can say anything about his children? His life was cut off from the earth.” ( Isaiah 53:7 , 8 )
- English Standard Version - In his humiliation justice was denied him. Who can describe his generation? For his life is taken away from the earth.”
- New Living Translation - He was humiliated and received no justice. Who can speak of his descendants? For his life was taken from the earth.”
- Christian Standard Bible - In his humiliation justice was denied him. Who will describe his generation? For his life is taken from the earth.
- New American Standard Bible - In humiliation His justice was taken away; Who will describe His generation? For His life is taken away from the earth.”
- New King James Version - In His humiliation His justice was taken away, And who will declare His generation? For His life is taken from the earth.”
- Amplified Bible - In humiliation His judgment was taken away [justice was denied Him]. Who will describe His generation? For His life is taken from the earth.”
- American Standard Version - In his humiliation his judgment was taken away: His generation who shall declare? For his life is taken from the earth.
- King James Version - In his humiliation his judgment was taken away: and who shall declare his generation? for his life is taken from the earth.
- New English Translation - In humiliation justice was taken from him. Who can describe his posterity? For his life was taken away from the earth.”
- World English Bible - In his humiliation, his judgment was taken away. Who will declare His generation? For his life is taken from the earth.”
- 新標點和合本 - 他卑微的時候, 人不按公義審判他(原文是他的審判被奪去); 誰能述說他的世代? 因為他的生命從地上奪去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他卑微的時候,得不到公義的審判, 誰能述說他的身世? 因為他的生命從地上被奪去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他卑微的時候,得不到公義的審判, 誰能述說他的身世? 因為他的生命從地上被奪去。」
- 當代譯本 - 祂忍受恥辱, 無人為祂主持公道, 誰能講述祂的世代呢? 因為祂的生命竟然從世上被奪去。」
- 聖經新譯本 - 他受屈辱的時候, 得不到公平的審判, 誰能說出他的身世呢? 因為他的生命從地上被奪去。”
- 呂振中譯本 - 受卑抑、他應得的判斷被奪了去; 他的世系誰還敘說到呢? 因為他的生命竟從地上被奪了去。』
- 中文標準譯本 - 他在屈辱中,公義被奪走了, 誰能述說他的世代呢 ? 因為他的生命從地上被奪走了。」
- 現代標點和合本 - 他卑微的時候, 人不按公義審判他 。 誰能述說他的世代? 因為他的生命從地上奪去。』
- 文理和合譯本 - 居卑時、義鞫被廢、其生見奪於地、其世將焉述之、
- 文理委辦譯本 - 其居謙時、人廢公義而審之、生命且滅於世、遑計其後乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其卑微時、人廢公義而審之、其生命且滅於世、誰能述其世代乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 卑微蒙冤屈、公義何由伸。 生命絕於地、身世復誰論。
- Nueva Versión Internacional - Lo humillaron y no le hicieron justicia. ¿Quién describirá su descendencia? Porque su vida fue arrancada de la tierra».
- 현대인의 성경 - 그가 굴욕을 당하고 억울한 판결을 받아 세상에서 그의 생명을 빼앗겼으니 누가 그 세대의 악함을 말로 다 표현할 수 있겠는가?”
- Новый Русский Перевод - Он был унижен и лишен права на справедливый суд. Кто может рассказать о Его потомках? Ведь Его жизнь забирается от земли» .
- Восточный перевод - Он был унижен и лишён права на справедливый суд. Кто может рассказать о Его потомках? Ведь Его жизнь забирается от земли» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был унижен и лишён права на справедливый суд. Кто может рассказать о Его потомках? Ведь Его жизнь забирается от земли» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был унижен и лишён права на справедливый суд. Кто может рассказать о Его потомках? Ведь Его жизнь забирается от земли» .
- La Bible du Semeur 2015 - Il a été humilié ╵et n’a pas obtenu justice. Qui racontera sa descendance ? Car sa vie sur la terre ╵a été supprimée .
- Nestle Aland 28 - Ἐν τῇ ταπεινώσει [αὐτοῦ] ἡ κρίσις αὐτοῦ ἤρθη· τὴν γενεὰν αὐτοῦ τίς διηγήσεται; ὅτι αἴρεται ἀπὸ τῆς γῆς ἡ ζωὴ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τῇ ταπεινώσει, ἡ κρίσις αὐτοῦ ἤρθη; τὴν γενεὰν αὐτοῦ τίς διηγήσεται? ὅτι αἴρεται ἀπὸ τῆς γῆς ἡ ζωὴ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Em sua humilhação foi privado de justiça. Quem pode falar dos seus descendentes? Pois a sua vida foi tirada da terra” .
- Hoffnung für alle - Er wurde gedemütigt, nicht einmal ein gerechtes Urteil war er seinen Peinigern wert. Niemand glaubte, dass er noch eine Zukunft haben würde. Denn man hat sein Leben auf dieser Erde ausgelöscht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาถูกย่ำยีนั้นเขาไม่ได้รับความยุติธรรมเลย ใครเล่าจะพูดถึงเชื้อสายของเขาได้? เพราะชีวิตของเขาถูกพรากไปจากโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระองค์ถูกเหยียดหยาม พระองค์ไม่ได้รับความยุติธรรม ใครเล่าจะพูดถึงเชื้อสายของพระองค์ เพราะชีวิตของพระองค์ถูกชิงไปเสียจากโลกแล้ว”
交叉引用
- Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
- Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
- Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
- Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Ha-ba-cúc 1:4 - Luật pháp không được tôn trọng, công lý chẳng được thi hành. Bọn hung ác lấn lướt người công chính, làm thiên lệch cán cân công lý.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
- Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
- Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
- Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
- Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
- Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
- Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
- Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
- Ma-thi-ơ 27:15 - Hằng năm, đến Lễ Vượt Qua, tổng trấn có lệ tha một tử tù theo lời thỉnh cầu của dân chúng.
- Ma-thi-ơ 27:16 - Năm ấy, có một phạm nhân nổi tiếng tên Ba-ra-ba.
- Ma-thi-ơ 27:17 - Khi thấy dân chúng tụ tập đông đảo trước dinh, Phi-lát hỏi: “Các anh muốn ta tha ai? Ba-ra-ba hay Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?”
- Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
- Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
- Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 27:21 - Tổng trấn hỏi lại: “Trong hai người, các anh muốn ta tha ai?” Dân chúng đáp: “Ba-ra-ba!”
- Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
- Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
- Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
- Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.