逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
- 新标点和合本 - 他所念的那段经,说: “他像羊被牵到宰杀之地, 又像羊羔在剪毛的人手下无声; 他也是这样不开口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他所念的那段经文是这样: “他像羊被牵去宰杀, 又像羔羊在剪毛的人手下无声, 他也是这样不开口。
- 和合本2010(神版-简体) - 他所念的那段经文是这样: “他像羊被牵去宰杀, 又像羔羊在剪毛的人手下无声, 他也是这样不开口。
- 当代译本 - 他刚才念的那段经文是: “祂默然不语, 像被人牵去宰杀的羔羊, 又如在剪毛人手下一声不吭的绵羊。
- 圣经新译本 - 他所读的那段经文,就是: “他像羊被牵去宰杀, 又像羊羔在剪毛的人面前无声, 他总是这样不开口。
- 中文标准译本 - 太监诵读的那段经文是这样的: “他像羊被牵去宰杀, 又像羊羔在剪毛的人面前默默无声, 他也这样不开口。
- 现代标点和合本 - 他所念的那段经说: “他像羊被牵到宰杀之地, 又像羊羔在剪毛的人手下无声, 他也是这样不开口。
- 和合本(拼音版) - 他所念的那段经,说: “他像羊被牵到宰杀之地, 又像羊羔在剪毛的人手下无声, 他也是这样不开口。
- New International Version - This is the passage of Scripture the eunuch was reading: “He was led like a sheep to the slaughter, and as a lamb before its shearer is silent, so he did not open his mouth.
- New International Reader's Version - Here is the part of Scripture the official was reading. It says, “He was led like a sheep to be killed. Just as lambs are silent while their wool is being cut off, he did not open his mouth.
- English Standard Version - Now the passage of the Scripture that he was reading was this: “Like a sheep he was led to the slaughter and like a lamb before its shearer is silent, so he opens not his mouth.
- New Living Translation - The passage of Scripture he had been reading was this: “He was led like a sheep to the slaughter. And as a lamb is silent before the shearers, he did not open his mouth.
- Christian Standard Bible - Now the Scripture passage he was reading was this: He was led like a sheep to the slaughter, and as a lamb is silent before its shearer, so he does not open his mouth.
- New American Standard Bible - Now the passage of Scripture which he was reading was this: “He was led like a sheep to slaughter; And like a lamb that is silent before its shearer, So He does not open His mouth.
- New King James Version - The place in the Scripture which he read was this: “He was led as a sheep to the slaughter; And as a lamb before its shearer is silent, So He opened not His mouth.
- Amplified Bible - Now this was the passage of Scripture which he was reading: “Like a sheep He was led to the slaughter; And as a lamb before its shearer is silent, So He does not open His mouth.
- American Standard Version - Now the passage of the scripture which he was reading was this, He was led as a sheep to the slaughter; And as a lamb before his shearer is dumb, So he openeth not his mouth:
- King James Version - The place of the scripture which he read was this, He was led as a sheep to the slaughter; and like a lamb dumb before his shearer, so opened he not his mouth:
- New English Translation - Now the passage of scripture the man was reading was this: “He was led like a sheep to slaughter, and like a lamb before its shearer is silent, so he did not open his mouth.
- World English Bible - Now the passage of the Scripture which he was reading was this, “He was led as a sheep to the slaughter. As a lamb before his shearer is silent, so he doesn’t open his mouth.
- 新標點和合本 - 他所念的那段經,說: 他像羊被牽到宰殺之地, 又像羊羔在剪毛的人手下無聲; 他也是這樣不開口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所念的那段經文是這樣: 「他像羊被牽去宰殺, 又像羔羊在剪毛的人手下無聲, 他也是這樣不開口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他所念的那段經文是這樣: 「他像羊被牽去宰殺, 又像羔羊在剪毛的人手下無聲, 他也是這樣不開口。
- 當代譯本 - 他剛才念的那段經文是: 「祂默然不語, 像被人牽去宰殺的羔羊, 又如在剪毛人手下一聲不吭的綿羊。
- 聖經新譯本 - 他所讀的那段經文,就是: “他像羊被牽去宰殺, 又像羊羔在剪毛的人面前無聲, 他總是這樣不開口。
- 呂振中譯本 - 他所誦讀的那段經是這一段: 『他好像羊被牽到屠宰之地, 像羊羔對剪毛的人不出聲, 他也這樣地不開口;
- 中文標準譯本 - 太監誦讀的那段經文是這樣的: 「他像羊被牽去宰殺, 又像羊羔在剪毛的人面前默默無聲, 他也這樣不開口。
- 現代標點和合本 - 他所念的那段經說: 「他像羊被牽到宰殺之地, 又像羊羔在剪毛的人手下無聲, 他也是這樣不開口。
- 文理和合譯本 - 所讀之經云、其被牽也、如羊就屠、其不啟口也、似羔對翦者而無聲、
- 文理委辦譯本 - 所讀經文曰、其為人牽、如羊就死地、其不啟口、似羔對翦毛者而無聲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所讀之經曰、彼如羊被牽就死地、其不啟口、如羔在翦毛者之前而無聲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其所誦之經云: 彼如羊被牽、就死無一聲。 又如羔緘口、默對剪毛人。
- Nueva Versión Internacional - El pasaje de la Escritura que estaba leyendo era el siguiente: «Como oveja, fue llevado al matadero; y como cordero que enmudece ante su trasquilador, ni siquiera abrió su boca.
- 현대인의 성경 - 그가 읽던 성경 구절은 이것이었다. “그는 도살장으로 끌려가는 양처럼 끌려갔고 털 깎는 사람 앞에서 잠잠한 어린 양처럼 그의 입을 열지 않았다.
- Новый Русский Перевод - А читал он следующее место из Писания: «Как овца, Он был веден на заклание, и, как ягненок перед стригущим безмолвен, так и Он не открывал уст Своих.
- Восточный перевод - А читал он следующее место из Писания: «Как овца, Он был ведён на заклание, и как ягнёнок перед стригущим безмолвен, так и Он не открывал уст Своих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А читал он следующее место из Писания: «Как овца, Он был ведён на заклание, и как ягнёнок перед стригущим безмолвен, так и Он не открывал уст Своих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А читал он следующее место из Писания: «Как овца, Он был ведён на заклание, и как ягнёнок перед стригущим безмолвен, так и Он не открывал уст Своих.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, il était en train de lire ce passage de l’Ecriture : Semblable à un mouton ╵mené à l’abattoir, comme un agneau muet ╵devant ceux qui le tondent, il n’a pas dit un mot.
- リビングバイブル - 読んでいたのは、こういうところでした。 「その方は、 殺されるために引かれて行く羊のように、 また、 毛を刈る者たちの前で黙っている小羊のように、 口を開かなかった。 その方は卑しい者と見なされ、 正しいさばきも受けなかった。 だれが、この時代の人々の邪悪さを語れよう。 その方のいのちが地上から取り去られたからには。」(イザヤ53・7-9)
- Nestle Aland 28 - ἡ δὲ περιοχὴ τῆς γραφῆς ἣν ἀνεγίνωσκεν ἦν αὕτη· ὡς πρόβατον ἐπὶ σφαγὴν ἤχθη καὶ ὡς ἀμνὸς ἐναντίον τοῦ κείραντος αὐτὸν ἄφωνος, οὕτως οὐκ ἀνοίγει τὸ στόμα αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ περιοχὴ τῆς Γραφῆς ἣν ἀνεγίνωσκεν ἦν αὕτη: ὡς πρόβατον ἐπὶ σφαγὴν ἤχθη, καὶ ὡς ἀμνὸς ἐναντίον τοῦ κείραντος αὐτὸν ἄφωνος, οὕτως οὐκ ἀνοίγει τὸ στόμα αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - O eunuco estava lendo esta passagem da Escritura: “Ele foi levado como ovelha para o matadouro, e, como cordeiro mudo diante do tosquiador, ele não abriu a sua boca.
- Hoffnung für alle - Gerade hatte er die Stelle gelesen, wo es heißt: »Er war stumm wie ein Schaf, das man zur Schlachtung führt. Und wie ein Lamm, das sich nicht wehrt, wenn es geschoren wird, hat er alles widerspruchslos ertragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคัมภีร์ที่ขันทีกำลังอ่านอยู่นั้นคือ “เขาถูกนำตัวไปเหมือนแกะที่ถูกนำไปฆ่า และเหมือนลูกแกะที่เงียบอยู่ต่อหน้าผู้ตัดขน เขาก็ไม่ได้ปริปากเช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระคัมภีร์ตอนที่ขันทีกำลังอ่านอยู่ก็คือ “พระองค์ถูกนำไปดั่งแกะที่รอการประหาร ลูกแกะนิ่งอยู่ที่ตรงหน้าคนตัดขนของมันฉันใด พระองค์ก็ไม่ปริปากของพระองค์ฉันนั้น
交叉引用
- Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
- Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
- Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
- Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
- Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.