逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
- 新标点和合本 - 保罗说了这话,就拿着饼,在众人面前祝谢了 神,擘开吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗说了这话,就拿起饼来,在众人面前祝谢了上帝,然后擘开来吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 保罗说了这话,就拿起饼来,在众人面前祝谢了 神,然后擘开来吃。
- 当代译本 - 保罗说完后拿起饼,当众感谢上帝,然后掰开吃。
- 圣经新译本 - 保罗说了这话,就拿起饼来,在众人面前感谢 神,然后擘开来吃。
- 中文标准译本 - 说完这些话,保罗就拿起饼,在大家面前感谢神,然后掰开来,开始吃。
- 现代标点和合本 - 保罗说了这话,就拿着饼,在众人面前祝谢了神,掰开吃。
- 和合本(拼音版) - 保罗说了这话,就拿着饼,在众人面前祝谢了上帝,擘开吃。
- New International Version - After he said this, he took some bread and gave thanks to God in front of them all. Then he broke it and began to eat.
- New International Reader's Version - After Paul said this, he took some bread and gave thanks to God. He did this where they all could see him. Then he broke it and began to eat.
- English Standard Version - And when he had said these things, he took bread, and giving thanks to God in the presence of all he broke it and began to eat.
- New Living Translation - Then he took some bread, gave thanks to God before them all, and broke off a piece and ate it.
- The Message - He broke the bread, gave thanks to God, passed it around, and they all ate heartily—276 of us, all told! With the meal finished and everyone full, the ship was further lightened by dumping the grain overboard.
- Christian Standard Bible - After he said these things and had taken some bread, he gave thanks to God in the presence of all of them, and after he broke it, he began to eat.
- New American Standard Bible - Having said this, he took bread and gave thanks to God in the presence of them all, and he broke it and began to eat.
- New King James Version - And when he had said these things, he took bread and gave thanks to God in the presence of them all; and when he had broken it he began to eat.
- Amplified Bible - Having said this, he took bread and gave thanks to God in front of them all, and he broke it and began to eat.
- American Standard Version - And when he had said this, and had taken bread, he gave thanks to God in the presence of all; and he brake it, and began to eat.
- King James Version - And when he had thus spoken, he took bread, and gave thanks to God in presence of them all: and when he had broken it, he began to eat.
- New English Translation - After he said this, Paul took bread and gave thanks to God in front of them all, broke it, and began to eat.
- World English Bible - When he had said this, and had taken bread, he gave thanks to God in the presence of all, then he broke it and began to eat.
- 新標點和合本 - 保羅說了這話,就拿着餅,在眾人面前祝謝了神,擘開吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅說了這話,就拿起餅來,在眾人面前祝謝了上帝,然後擘開來吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 保羅說了這話,就拿起餅來,在眾人面前祝謝了 神,然後擘開來吃。
- 當代譯本 - 保羅說完後拿起餅,當眾感謝上帝,然後掰開吃。
- 聖經新譯本 - 保羅說了這話,就拿起餅來,在眾人面前感謝 神,然後擘開來吃。
- 呂振中譯本 - 說了這些話,他便拿着餅,當眾人面前祝謝上帝,擘開來喫。
- 中文標準譯本 - 說完這些話,保羅就拿起餅,在大家面前感謝神,然後掰開來,開始吃。
- 現代標點和合本 - 保羅說了這話,就拿著餅,在眾人面前祝謝了神,掰開吃。
- 文理和合譯本 - 言畢取餅、當眾前謝上帝、擘而先食、
- 文理委辦譯本 - 言竟、取餅、眾前、稱謝上帝、擘而食之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言竟取餅、當眾前祝謝天主、擘而食之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 作是語畢、即持餅於眾前、申謝天主、擘而食之、
- Nueva Versión Internacional - Dicho esto, tomó pan y dio gracias a Dios delante de todos. Luego lo partió y comenzó a comer.
- 현대인의 성경 - 그러고서 바울은 빵을 들고 모든 사람 앞에 서 하나님께 감사 기도를 드리고 먹기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - Сказав это, Павел взял хлеб, поблагодарил за него Бога перед всеми, разломил и стал есть.
- Восточный перевод - Сказав это, Паул взял лепёшку, поблагодарил за неё Всевышнего перед всеми, разломил и стал есть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Паул взял лепёшку, поблагодарил за неё Аллаха перед всеми, разломил и стал есть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Павлус взял лепёшку, поблагодарил за неё Всевышнего перед всеми, разломил и стал есть.
- La Bible du Semeur 2015 - Après avoir ainsi parlé, il a pris du pain et il a remercié Dieu devant tous ; puis il a rompu le pain et a commencé à manger.
- リビングバイブル - こう言うと、パウロはパンを取り、みなの前で感謝の祈りをしてから、裂いて食べ始めたのです。
- Nestle Aland 28 - εἴπας δὲ ταῦτα καὶ λαβὼν ἄρτον εὐχαρίστησεν τῷ θεῷ ἐνώπιον πάντων καὶ κλάσας ἤρξατο ἐσθίειν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴπας δὲ ταῦτα, καὶ λαβὼν ἄρτον, εὐχαρίστησεν τῷ Θεῷ ἐνώπιον πάντων, καὶ κλάσας, ἤρξατο ἐσθίειν.
- Nova Versão Internacional - Tendo dito isso, tomou pão e deu graças a Deus diante de todos. Então o partiu e começou a comer.
- Hoffnung für alle - Nachdem Paulus das gesagt hatte, nahm er ein Brot, dankte Gott laut und vernehmlich, so dass alle es hören konnten, brach es in Stücke und begann zu essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ว่าแล้วเปาโลก็หยิบขนมปัง ขอบพระคุณพระเจ้าต่อหน้าพวกเขาทั้งปวง แล้วหักรับประทาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านกล่าวดังนั้นแล้วก็หยิบขนมปังมาขอบคุณพระเจ้าต่อหน้าพวกเขา แล้วท่านก็บิรับประทาน
交叉引用
- Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
- Mác 8:6 - Chúa Giê-xu truyền lệnh cho dân chúng ngồi xuống đất, rồi cầm bảy ổ bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
- Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
- 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
- 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:30 - Tại sao tôi đã tạ ơn Chúa khi ăn, mà còn bận lòng vì người khác nói xấu?
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
- Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.