Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供献的物上去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供物上去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供物上去。
  • 当代译本 - “我离开耶路撒冷已有多年,这次回来是带着捐款要周济同胞,并献上祭物。
  • 圣经新译本 - 过了几年我带着捐款回来周济本国,同时也带了祭物,
  • 中文标准译本 - 过了好几年,我回来了,带着给我同胞的施舍,以及供物;
  • 现代标点和合本 - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供献的物上去。
  • 和合本(拼音版) - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供献的物上去。
  • New International Version - “After an absence of several years, I came to Jerusalem to bring my people gifts for the poor and to present offerings.
  • New International Reader's Version - “I was away for several years. Then I came to Jerusalem to bring my people gifts for those who were poor. I also came to offer sacrifices.
  • English Standard Version - Now after several years I came to bring alms to my nation and to present offerings.
  • New Living Translation - “After several years away, I returned to Jerusalem with money to aid my people and to offer sacrifices to God.
  • Christian Standard Bible - After many years, I came to bring charitable gifts and offerings to my people.
  • New American Standard Bible - Now after several years I came to bring charitable gifts to my nation and to present offerings,
  • New King James Version - “Now after many years I came to bring alms and offerings to my nation,
  • Amplified Bible - Now after several years I came [to Jerusalem] to bring to my people charitable contributions and offerings.
  • American Standard Version - Now after some years I came to bring alms to my nation, and offerings:
  • King James Version - Now after many years I came to bring alms to my nation, and offerings.
  • New English Translation - After several years I came to bring to my people gifts for the poor and to present offerings,
  • World English Bible - Now after some years, I came to bring gifts for the needy to my nation, and offerings;
  • 新標點和合本 - 過了幾年,我帶着賙濟本國的捐項和供獻的物上去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了幾年,我帶着賙濟本國的捐項和供物上去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了幾年,我帶着賙濟本國的捐項和供物上去。
  • 當代譯本 - 「我離開耶路撒冷已有多年,這次回來是帶著捐款要賙濟同胞,並獻上祭物。
  • 聖經新譯本 - 過了幾年我帶著捐款回來賙濟本國,同時也帶了祭物,
  • 呂振中譯本 - 過了 這 好幾年,我來 這裏 、對我國行施捨並獻供物。
  • 中文標準譯本 - 過了好幾年,我回來了,帶著給我同胞的施捨,以及供物;
  • 現代標點和合本 - 過了幾年,我帶著賙濟本國的捐項和供獻的物上去。
  • 文理和合譯本 - 今歷多年、我攜周濟我邦之資、及所獻之禮而歸、
  • 文理委辦譯本 - 我不至猶太有年矣、今來、以施濟祭物、與我國民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歷多年後、我方歸、以施濟本國之民、又欲獻祭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我未來此京有年矣、今番來此、原為齎款賑濟國人且獻禮以還願。
  • Nueva Versión Internacional - »Después de una ausencia de varios años, volví a Jerusalén para traerle donativos a mi pueblo y presentar ofrendas.
  • 현대인의 성경 - 내가 여러 해 만에 내 민족에게 구제금을 전달하고 예물을 드리려고 예루살렘에 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы.
  • Восточный перевод - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après plusieurs années d’absence, je suis revenu dans mon pays pour apporter une aide en argent aux gens de mon peuple et pour présenter des offrandes à Dieu.
  • リビングバイブル - 私は何年ぶりかで、ユダヤ人への支援金を携え、神に供え物をささげようと、エルサレムに帰ってまいりました。
  • Nestle Aland 28 - δι’ ἐτῶν δὲ πλειόνων ἐλεημοσύνας ποιήσων εἰς τὸ ἔθνος μου παρεγενόμην καὶ προσφοράς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δι’ ἐτῶν δὲ πλειόνων, ἐλεημοσύνας ποιήσων εἰς τὸ ἔθνος μου, παρεγενόμην καὶ προσφοράς
  • Nova Versão Internacional - “Depois de estar ausente por vários anos, vim a Jerusalém para trazer esmolas ao meu povo e apresentar ofertas.
  • Hoffnung für alle - Nachdem ich viele Jahre nicht in Jerusalem gelebt habe, bin ich nun zurückgekehrt, um eine Geldspende für mein Volk zu übergeben und um Gott im Tempel ein Opfer darzubringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากหายหน้าไปหลายปีข้าพเจ้ามายังกรุงเยรูซาเล็มเพื่อนำความช่วยเหลือผู้ยากไร้มาให้พี่น้องร่วมชาติและเพื่อถวายเครื่องบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ไม่​ได้​อยู่​ใน​เมือง​เยรูซาเล็ม​สอง​สาม​ปี​แล้ว ข้าพเจ้า​ได้​ไป​ที่​นั่น​เพื่อ​นำ​เงิน​บริจาค​มา​ยัง​ชน​ชาติ​ของ​ข้าพเจ้า และ​ให้​ของ​ถวาย​ต่างๆ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:26 - Hôm sau Phao-lô cùng bốn người ấy vào Đền Thờ. Vì họ đã bắt đầu nghi lễ thanh tẩy nên ông cho mọi người biết ngày nào họ mãn kỳ khấn nguyện và những lễ vật nào mỗi người trong họ phải dâng.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供献的物上去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供物上去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供物上去。
  • 当代译本 - “我离开耶路撒冷已有多年,这次回来是带着捐款要周济同胞,并献上祭物。
  • 圣经新译本 - 过了几年我带着捐款回来周济本国,同时也带了祭物,
  • 中文标准译本 - 过了好几年,我回来了,带着给我同胞的施舍,以及供物;
  • 现代标点和合本 - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供献的物上去。
  • 和合本(拼音版) - 过了几年,我带着周济本国的捐项和供献的物上去。
  • New International Version - “After an absence of several years, I came to Jerusalem to bring my people gifts for the poor and to present offerings.
  • New International Reader's Version - “I was away for several years. Then I came to Jerusalem to bring my people gifts for those who were poor. I also came to offer sacrifices.
  • English Standard Version - Now after several years I came to bring alms to my nation and to present offerings.
  • New Living Translation - “After several years away, I returned to Jerusalem with money to aid my people and to offer sacrifices to God.
  • Christian Standard Bible - After many years, I came to bring charitable gifts and offerings to my people.
  • New American Standard Bible - Now after several years I came to bring charitable gifts to my nation and to present offerings,
  • New King James Version - “Now after many years I came to bring alms and offerings to my nation,
  • Amplified Bible - Now after several years I came [to Jerusalem] to bring to my people charitable contributions and offerings.
  • American Standard Version - Now after some years I came to bring alms to my nation, and offerings:
  • King James Version - Now after many years I came to bring alms to my nation, and offerings.
  • New English Translation - After several years I came to bring to my people gifts for the poor and to present offerings,
  • World English Bible - Now after some years, I came to bring gifts for the needy to my nation, and offerings;
  • 新標點和合本 - 過了幾年,我帶着賙濟本國的捐項和供獻的物上去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了幾年,我帶着賙濟本國的捐項和供物上去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了幾年,我帶着賙濟本國的捐項和供物上去。
  • 當代譯本 - 「我離開耶路撒冷已有多年,這次回來是帶著捐款要賙濟同胞,並獻上祭物。
  • 聖經新譯本 - 過了幾年我帶著捐款回來賙濟本國,同時也帶了祭物,
  • 呂振中譯本 - 過了 這 好幾年,我來 這裏 、對我國行施捨並獻供物。
  • 中文標準譯本 - 過了好幾年,我回來了,帶著給我同胞的施捨,以及供物;
  • 現代標點和合本 - 過了幾年,我帶著賙濟本國的捐項和供獻的物上去。
  • 文理和合譯本 - 今歷多年、我攜周濟我邦之資、及所獻之禮而歸、
  • 文理委辦譯本 - 我不至猶太有年矣、今來、以施濟祭物、與我國民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歷多年後、我方歸、以施濟本國之民、又欲獻祭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我未來此京有年矣、今番來此、原為齎款賑濟國人且獻禮以還願。
  • Nueva Versión Internacional - »Después de una ausencia de varios años, volví a Jerusalén para traerle donativos a mi pueblo y presentar ofrendas.
  • 현대인의 성경 - 내가 여러 해 만에 내 민족에게 구제금을 전달하고 예물을 드리려고 예루살렘에 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы.
  • Восточный перевод - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После нескольких лет отсутствия я прибыл в Иерусалим, чтобы передать моему народу пожертвования для бедных и принести жертвы Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après plusieurs années d’absence, je suis revenu dans mon pays pour apporter une aide en argent aux gens de mon peuple et pour présenter des offrandes à Dieu.
  • リビングバイブル - 私は何年ぶりかで、ユダヤ人への支援金を携え、神に供え物をささげようと、エルサレムに帰ってまいりました。
  • Nestle Aland 28 - δι’ ἐτῶν δὲ πλειόνων ἐλεημοσύνας ποιήσων εἰς τὸ ἔθνος μου παρεγενόμην καὶ προσφοράς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δι’ ἐτῶν δὲ πλειόνων, ἐλεημοσύνας ποιήσων εἰς τὸ ἔθνος μου, παρεγενόμην καὶ προσφοράς
  • Nova Versão Internacional - “Depois de estar ausente por vários anos, vim a Jerusalém para trazer esmolas ao meu povo e apresentar ofertas.
  • Hoffnung für alle - Nachdem ich viele Jahre nicht in Jerusalem gelebt habe, bin ich nun zurückgekehrt, um eine Geldspende für mein Volk zu übergeben und um Gott im Tempel ein Opfer darzubringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากหายหน้าไปหลายปีข้าพเจ้ามายังกรุงเยรูซาเล็มเพื่อนำความช่วยเหลือผู้ยากไร้มาให้พี่น้องร่วมชาติและเพื่อถวายเครื่องบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ไม่​ได้​อยู่​ใน​เมือง​เยรูซาเล็ม​สอง​สาม​ปี​แล้ว ข้าพเจ้า​ได้​ไป​ที่​นั่น​เพื่อ​นำ​เงิน​บริจาค​มา​ยัง​ชน​ชาติ​ของ​ข้าพเจ้า และ​ให้​ของ​ถวาย​ต่างๆ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:26 - Hôm sau Phao-lô cùng bốn người ấy vào Đền Thờ. Vì họ đã bắt đầu nghi lễ thanh tẩy nên ông cho mọi người biết ngày nào họ mãn kỳ khấn nguyện và những lễ vật nào mỗi người trong họ phải dâng.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
圣经
资源
计划
奉献