Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 新标点和合本 - 我因此自己勉励,对 神对人,常存无亏的良心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我勉励自己,对上帝对人,时常存着无亏的良心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我勉励自己,对 神对人,时常存着无亏的良心。
  • 当代译本 - 因此,我一直尽力在上帝和人面前都存无愧的良心。
  • 圣经新译本 - 因此,我常常勉励自己,对 神对人要常存无亏的良心。
  • 中文标准译本 - 因此,在神和人面前,我总是尽力存着无愧的良心。
  • 现代标点和合本 - 我因此自己勉励,对神、对人常存无亏的良心。
  • 和合本(拼音版) - 我因此自己勉励,对上帝对人,常存无亏的良心。
  • New International Version - So I strive always to keep my conscience clear before God and man.
  • New International Reader's Version - So I always try not to do anything wrong in the eyes of God or in the eyes of people.
  • English Standard Version - So I always take pains to have a clear conscience toward both God and man.
  • New Living Translation - Because of this, I always try to maintain a clear conscience before God and all people.
  • The Message - “Believe me, I do my level best to keep a clear conscience before God and my neighbors in everything I do. I’ve been out of the country for a number of years and now I’m back. While I was away, I took up a collection for the poor and brought that with me, along with offerings for the Temple. It was while making those offerings that they found me quietly at my prayers in the Temple. There was no crowd, there was no disturbance. It was some Jews from around Ephesus who started all this trouble. And you’ll notice they’re not here today. They’re cowards, too cowardly to accuse me in front of you.
  • Christian Standard Bible - I always strive to have a clear conscience toward God and men.
  • New American Standard Bible - In view of this I also do my best to maintain a blameless conscience both before God and before other people, always.
  • New King James Version - This being so, I myself always strive to have a conscience without offense toward God and men.
  • Amplified Bible - In view of this, I also do my best and strive always to have a clear conscience before God and before men.
  • American Standard Version - Herein I also exercise myself to have a conscience void of offence toward God and men always.
  • King James Version - And herein do I exercise myself, to have always a conscience void of offence toward God, and toward men.
  • New English Translation - This is the reason I do my best to always have a clear conscience toward God and toward people.
  • World English Bible - In this I also practice always having a conscience void of offense toward God and men.
  • 新標點和合本 - 我因此自己勉勵,對神對人,常存無虧的良心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我勉勵自己,對上帝對人,時常存着無虧的良心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我勉勵自己,對 神對人,時常存着無虧的良心。
  • 當代譯本 - 因此,我一直盡力在上帝和人面前都存無愧的良心。
  • 聖經新譯本 - 因此,我常常勉勵自己,對 神對人要常存無虧的良心。
  • 呂振中譯本 - 為了這一點、我自己也勉力實行,對上帝對人、時常存着無虧的良知。
  • 中文標準譯本 - 因此,在神和人面前,我總是盡力存著無愧的良心。
  • 現代標點和合本 - 我因此自己勉勵,對神、對人常存無虧的良心。
  • 文理和合譯本 - 我於此自勵、對上帝及世人、常存無虧之良、
  • 文理委辦譯本 - 我對上帝、對世人、常自勵、存不虧之心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此我自勉勵、對天主、對世人、常存不虧之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之所以發奮自勉、務求心地光明、對主對人、無所愧怍者、正為此耳。
  • Nueva Versión Internacional - En todo esto procuro conservar siempre limpia mi conciencia delante de Dios y de los hombres.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 언제나 하나님과 사람 앞에서 깨끗한 양심으로 살려고 최선을 다하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Богом и перед людьми.
  • Восточный перевод - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Всевышним и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Аллахом и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Всевышним и перед людьми.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je m’applique sans cesse, moi aussi, à garder une conscience irréprochable, tant devant Dieu que devant les hommes.
  • リビングバイブル - 神の前でも人の前でも、いつも良心に恥じない生活を精一杯心がけております。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ καὶ αὐτὸς ἀσκῶ ἀπρόσκοπον συνείδησιν ἔχειν πρὸς τὸν θεὸν καὶ τοὺς ἀνθρώπους διὰ παντός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ καὶ αὐτὸς ἀσκῶ, ἀπρόσκοπον συνείδησιν ἔχειν πρὸς τὸν Θεὸν καὶ τοὺς ἀνθρώπους διὰ παντός.
  • Nova Versão Internacional - Por isso procuro sempre conservar minha consciência limpa diante de Deus e dos homens.
  • Hoffnung für alle - Deshalb bemühe ich mich auch, immer ein reines Gewissen vor Gott und den Menschen zu haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจึงพากเพียรทุกวิถีทางที่จะรักษาจิตสำนึกอันดีงามทั้งต่อหน้าพระเจ้าและต่อหน้ามนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​นี้​ข้าพเจ้า​ดิ้นรน​อยู่​เสมอ​ที่​จะ​ให้​มี​มโนธรรม​ที่​ดี​ต่อ​พระ​เจ้า​และ​มนุษย์
交叉引用
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 新标点和合本 - 我因此自己勉励,对 神对人,常存无亏的良心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我勉励自己,对上帝对人,时常存着无亏的良心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我勉励自己,对 神对人,时常存着无亏的良心。
  • 当代译本 - 因此,我一直尽力在上帝和人面前都存无愧的良心。
  • 圣经新译本 - 因此,我常常勉励自己,对 神对人要常存无亏的良心。
  • 中文标准译本 - 因此,在神和人面前,我总是尽力存着无愧的良心。
  • 现代标点和合本 - 我因此自己勉励,对神、对人常存无亏的良心。
  • 和合本(拼音版) - 我因此自己勉励,对上帝对人,常存无亏的良心。
  • New International Version - So I strive always to keep my conscience clear before God and man.
  • New International Reader's Version - So I always try not to do anything wrong in the eyes of God or in the eyes of people.
  • English Standard Version - So I always take pains to have a clear conscience toward both God and man.
  • New Living Translation - Because of this, I always try to maintain a clear conscience before God and all people.
  • The Message - “Believe me, I do my level best to keep a clear conscience before God and my neighbors in everything I do. I’ve been out of the country for a number of years and now I’m back. While I was away, I took up a collection for the poor and brought that with me, along with offerings for the Temple. It was while making those offerings that they found me quietly at my prayers in the Temple. There was no crowd, there was no disturbance. It was some Jews from around Ephesus who started all this trouble. And you’ll notice they’re not here today. They’re cowards, too cowardly to accuse me in front of you.
  • Christian Standard Bible - I always strive to have a clear conscience toward God and men.
  • New American Standard Bible - In view of this I also do my best to maintain a blameless conscience both before God and before other people, always.
  • New King James Version - This being so, I myself always strive to have a conscience without offense toward God and men.
  • Amplified Bible - In view of this, I also do my best and strive always to have a clear conscience before God and before men.
  • American Standard Version - Herein I also exercise myself to have a conscience void of offence toward God and men always.
  • King James Version - And herein do I exercise myself, to have always a conscience void of offence toward God, and toward men.
  • New English Translation - This is the reason I do my best to always have a clear conscience toward God and toward people.
  • World English Bible - In this I also practice always having a conscience void of offense toward God and men.
  • 新標點和合本 - 我因此自己勉勵,對神對人,常存無虧的良心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我勉勵自己,對上帝對人,時常存着無虧的良心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我勉勵自己,對 神對人,時常存着無虧的良心。
  • 當代譯本 - 因此,我一直盡力在上帝和人面前都存無愧的良心。
  • 聖經新譯本 - 因此,我常常勉勵自己,對 神對人要常存無虧的良心。
  • 呂振中譯本 - 為了這一點、我自己也勉力實行,對上帝對人、時常存着無虧的良知。
  • 中文標準譯本 - 因此,在神和人面前,我總是盡力存著無愧的良心。
  • 現代標點和合本 - 我因此自己勉勵,對神、對人常存無虧的良心。
  • 文理和合譯本 - 我於此自勵、對上帝及世人、常存無虧之良、
  • 文理委辦譯本 - 我對上帝、對世人、常自勵、存不虧之心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此我自勉勵、對天主、對世人、常存不虧之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之所以發奮自勉、務求心地光明、對主對人、無所愧怍者、正為此耳。
  • Nueva Versión Internacional - En todo esto procuro conservar siempre limpia mi conciencia delante de Dios y de los hombres.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 언제나 하나님과 사람 앞에서 깨끗한 양심으로 살려고 최선을 다하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Богом и перед людьми.
  • Восточный перевод - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Всевышним и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Аллахом и перед людьми.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я стараюсь, чтобы моя совесть была всегда чиста перед Всевышним и перед людьми.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je m’applique sans cesse, moi aussi, à garder une conscience irréprochable, tant devant Dieu que devant les hommes.
  • リビングバイブル - 神の前でも人の前でも、いつも良心に恥じない生活を精一杯心がけております。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ καὶ αὐτὸς ἀσκῶ ἀπρόσκοπον συνείδησιν ἔχειν πρὸς τὸν θεὸν καὶ τοὺς ἀνθρώπους διὰ παντός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ καὶ αὐτὸς ἀσκῶ, ἀπρόσκοπον συνείδησιν ἔχειν πρὸς τὸν Θεὸν καὶ τοὺς ἀνθρώπους διὰ παντός.
  • Nova Versão Internacional - Por isso procuro sempre conservar minha consciência limpa diante de Deus e dos homens.
  • Hoffnung für alle - Deshalb bemühe ich mich auch, immer ein reines Gewissen vor Gott und den Menschen zu haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจึงพากเพียรทุกวิถีทางที่จะรักษาจิตสำนึกอันดีงามทั้งต่อหน้าพระเจ้าและต่อหน้ามนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​นี้​ข้าพเจ้า​ดิ้นรน​อยู่​เสมอ​ที่​จะ​ให้​มี​มโนธรรม​ที่​ดี​ต่อ​พระ​เจ้า​และ​มนุษย์
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 2:15 - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
圣经
资源
计划
奉献