Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
  • 新标点和合本 - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁;又问他是什么人,做的是什么事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁,又问他是什么人,做了什么事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁,又问他是什么人,做了什么事。
  • 当代译本 - 千夫长上前拿住保罗,命人用两条铁链把他锁起来,问他是什么人、做了什么事。
  • 圣经新译本 - 于是千夫长上前捉住保罗,吩咐人用两条铁链捆住他,问他是什么人,作过什么事。
  • 中文标准译本 - 于是千夫长上前抓住保罗,下令用两条铁链把他捆起来,然后查问他到底是什么人,做了什么事。
  • 现代标点和合本 - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁,又问他是什么人,做的是什么事。
  • 和合本(拼音版) - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁;又问他是什么人,作的是什么事。
  • New International Version - The commander came up and arrested him and ordered him to be bound with two chains. Then he asked who he was and what he had done.
  • New International Reader's Version - The commander came up and arrested Paul. He ordered him to be held with two chains. Then he asked who Paul was and what he had done.
  • English Standard Version - Then the tribune came up and arrested him and ordered him to be bound with two chains. He inquired who he was and what he had done.
  • New Living Translation - Then the commander arrested him and ordered him bound with two chains. He asked the crowd who he was and what he had done.
  • The Message - The captain came up and put Paul under arrest. He first ordered him handcuffed, and then asked who he was and what he had done. All he got from the crowd were shouts, one yelling this, another that. It was impossible to tell one word from another in the mob hysteria, so the captain ordered Paul taken to the military barracks. But when they got to the Temple steps, the mob became so violent that the soldiers had to carry Paul. As they carried him away, the crowd followed, shouting, “Kill him! Kill him!”
  • Christian Standard Bible - Then the commander approached, took him into custody, and ordered him to be bound with two chains. He asked who he was and what he had done.
  • New American Standard Bible - Then the commander came up and took hold of him, and ordered that he be bound with two chains; and he began asking who he was and what he had done.
  • New King James Version - Then the commander came near and took him, and commanded him to be bound with two chains; and he asked who he was and what he had done.
  • Amplified Bible - Then the commander came up and arrested Paul, and ordered that he be bound with two chains. Then he asked who he was and what he had done.
  • American Standard Version - Then the chief captain came near, and laid hold on him, and commanded him to be bound with two chains; and inquired who he was, and what he had done.
  • King James Version - Then the chief captain came near, and took him, and commanded him to be bound with two chains; and demanded who he was, and what he had done.
  • New English Translation - Then the commanding officer came up and arrested him and ordered him to be tied up with two chains; he then asked who he was and what he had done.
  • World English Bible - Then the commanding officer came near, arrested him, commanded him to be bound with two chains, and inquired who he was and what he had done.
  • 新標點和合本 - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鍊捆鎖;又問他是甚麼人,做的是甚麼事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鏈捆鎖,又問他是甚麼人,做了甚麼事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鏈捆鎖,又問他是甚麼人,做了甚麼事。
  • 當代譯本 - 千夫長上前拿住保羅,命人用兩條鐵鏈把他鎖起來,問他是什麼人、做了什麼事。
  • 聖經新譯本 - 於是千夫長上前捉住保羅,吩咐人用兩條鐵鍊捆住他,問他是甚麼人,作過甚麼事。
  • 呂振中譯本 - 於是千夫長走近前去,拉住他,發命令用兩條鐵鍊捆綁着;查問是甚麼人,作了甚麼事。
  • 中文標準譯本 - 於是千夫長上前抓住保羅,下令用兩條鐵鏈把他捆起來,然後查問他到底是什麼人,做了什麼事。
  • 現代標點和合本 - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鏈捆鎖,又問他是什麼人,做的是什麼事。
  • 文理和合譯本 - 千夫長前執保羅、命以二鏈繫之、問其為誰、所行何事、
  • 文理委辦譯本 - 千夫長前取保羅、命以二鐵索繫之、問其為誰、所為何事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 千夫長進前、執 保羅 、命以二鐵索繫之、問其為何人、行何事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 千總乃將 葆樂 逮繫、加以雙鏈。詢為何人、所犯何事。
  • Nueva Versión Internacional - El comandante se abrió paso, lo arrestó y ordenó que lo sujetaran con dos cadenas. Luego preguntó quién era y qué había hecho.
  • 현대인의 성경 - 부대장은 가까이 가서 바울을 잡아 두 쇠사슬로 묶게 한 후 그가 누구이며 무슨 일을 저질렀는지 물어 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Командир, подойдя, арестовал Павла и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • Восточный перевод - Командир, подойдя, арестовал Паула и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Командир, подойдя, арестовал Паула и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Командир, подойдя, арестовал Павлуса и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le commandant s’approcha, fit saisir Paul et donna ordre de le lier avec une double chaîne, puis il demanda qui il était et ce qu’il avait fait.
  • リビングバイブル - 司令官はパウロをとらえると、まず二重の鎖で縛らせ、次に、「この男は何者で、いったい何をしでかしたのか」と人々に尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - τότε ἐγγίσας ὁ χιλίαρχος ἐπελάβετο αὐτοῦ καὶ ἐκέλευσεν δεθῆναι ἁλύσεσιν δυσίν, καὶ ἐπυνθάνετο τίς εἴη καὶ τί ἐστιν πεποιηκώς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐγγίσας, ὁ χιλίαρχος ἐπελάβετο αὐτοῦ, καὶ ἐκέλευσε δεθῆναι ἁλύσεσι δυσί, καὶ ἐπυνθάνετο τίς εἴη καὶ τί ἐστιν πεποιηκώς.
  • Nova Versão Internacional - O comandante chegou, prendeu-o e ordenou que ele fosse amarrado com duas correntes. Então perguntou quem era ele e o que tinha feito.
  • Hoffnung für alle - Der Kommandant nahm Paulus fest und ließ ihn mit zwei Ketten fesseln. Anschließend fragte er die aufgebrachte Menge, wer dieser Mann sei und was er getan habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายพันตรงเข้ามาจับเปาโลสั่งให้เอาโซ่สองเส้นล่ามไว้ แล้วถามว่าเขาเป็นใครและทำอะไรลงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​บังคับ​กองพัน​เข้า​ไป​ใกล้​แล้ว​จับ​กุม​ท่าน และ​สั่ง​ให้​ล่าม​ด้วย​โซ่ 2 เส้น แล้ว​ไต่​ถาม​ว่า​ท่าน​เป็น​ใคร มา​ทำ​อะไร
交叉引用
  • Thẩm Phán 15:13 - Họ hứa: “Được, chúng tôi chỉ trói ông lại, đem nạp cho người Phi-li-tin, chứ không giết ông đâu.” Vậy, họ lấy hai sợi dây thừng còn mới trói Sam-sôn và dẫn ông ra khỏi hang đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
  • Thẩm Phán 16:8 - Các lãnh tụ Phi-li-tin đem cho nàng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt để trói Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:29 - Quân lính đang chuẩn bị tra khảo Phao-lô lập tức rút lui khi nghe ông là công dân La Mã, còn viên chỉ huy trưởng thì lo sợ vì ông đã ra lệnh bắt và đánh đòn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
  • 新标点和合本 - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁;又问他是什么人,做的是什么事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁,又问他是什么人,做了什么事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁,又问他是什么人,做了什么事。
  • 当代译本 - 千夫长上前拿住保罗,命人用两条铁链把他锁起来,问他是什么人、做了什么事。
  • 圣经新译本 - 于是千夫长上前捉住保罗,吩咐人用两条铁链捆住他,问他是什么人,作过什么事。
  • 中文标准译本 - 于是千夫长上前抓住保罗,下令用两条铁链把他捆起来,然后查问他到底是什么人,做了什么事。
  • 现代标点和合本 - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁,又问他是什么人,做的是什么事。
  • 和合本(拼音版) - 于是千夫长上前拿住他,吩咐用两条铁链捆锁;又问他是什么人,作的是什么事。
  • New International Version - The commander came up and arrested him and ordered him to be bound with two chains. Then he asked who he was and what he had done.
  • New International Reader's Version - The commander came up and arrested Paul. He ordered him to be held with two chains. Then he asked who Paul was and what he had done.
  • English Standard Version - Then the tribune came up and arrested him and ordered him to be bound with two chains. He inquired who he was and what he had done.
  • New Living Translation - Then the commander arrested him and ordered him bound with two chains. He asked the crowd who he was and what he had done.
  • The Message - The captain came up and put Paul under arrest. He first ordered him handcuffed, and then asked who he was and what he had done. All he got from the crowd were shouts, one yelling this, another that. It was impossible to tell one word from another in the mob hysteria, so the captain ordered Paul taken to the military barracks. But when they got to the Temple steps, the mob became so violent that the soldiers had to carry Paul. As they carried him away, the crowd followed, shouting, “Kill him! Kill him!”
  • Christian Standard Bible - Then the commander approached, took him into custody, and ordered him to be bound with two chains. He asked who he was and what he had done.
  • New American Standard Bible - Then the commander came up and took hold of him, and ordered that he be bound with two chains; and he began asking who he was and what he had done.
  • New King James Version - Then the commander came near and took him, and commanded him to be bound with two chains; and he asked who he was and what he had done.
  • Amplified Bible - Then the commander came up and arrested Paul, and ordered that he be bound with two chains. Then he asked who he was and what he had done.
  • American Standard Version - Then the chief captain came near, and laid hold on him, and commanded him to be bound with two chains; and inquired who he was, and what he had done.
  • King James Version - Then the chief captain came near, and took him, and commanded him to be bound with two chains; and demanded who he was, and what he had done.
  • New English Translation - Then the commanding officer came up and arrested him and ordered him to be tied up with two chains; he then asked who he was and what he had done.
  • World English Bible - Then the commanding officer came near, arrested him, commanded him to be bound with two chains, and inquired who he was and what he had done.
  • 新標點和合本 - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鍊捆鎖;又問他是甚麼人,做的是甚麼事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鏈捆鎖,又問他是甚麼人,做了甚麼事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鏈捆鎖,又問他是甚麼人,做了甚麼事。
  • 當代譯本 - 千夫長上前拿住保羅,命人用兩條鐵鏈把他鎖起來,問他是什麼人、做了什麼事。
  • 聖經新譯本 - 於是千夫長上前捉住保羅,吩咐人用兩條鐵鍊捆住他,問他是甚麼人,作過甚麼事。
  • 呂振中譯本 - 於是千夫長走近前去,拉住他,發命令用兩條鐵鍊捆綁着;查問是甚麼人,作了甚麼事。
  • 中文標準譯本 - 於是千夫長上前抓住保羅,下令用兩條鐵鏈把他捆起來,然後查問他到底是什麼人,做了什麼事。
  • 現代標點和合本 - 於是千夫長上前拿住他,吩咐用兩條鐵鏈捆鎖,又問他是什麼人,做的是什麼事。
  • 文理和合譯本 - 千夫長前執保羅、命以二鏈繫之、問其為誰、所行何事、
  • 文理委辦譯本 - 千夫長前取保羅、命以二鐵索繫之、問其為誰、所為何事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 千夫長進前、執 保羅 、命以二鐵索繫之、問其為何人、行何事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 千總乃將 葆樂 逮繫、加以雙鏈。詢為何人、所犯何事。
  • Nueva Versión Internacional - El comandante se abrió paso, lo arrestó y ordenó que lo sujetaran con dos cadenas. Luego preguntó quién era y qué había hecho.
  • 현대인의 성경 - 부대장은 가까이 가서 바울을 잡아 두 쇠사슬로 묶게 한 후 그가 누구이며 무슨 일을 저질렀는지 물어 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Командир, подойдя, арестовал Павла и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • Восточный перевод - Командир, подойдя, арестовал Паула и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Командир, подойдя, арестовал Паула и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Командир, подойдя, арестовал Павлуса и приказал связать его двумя цепями. Он спрашивал у народа, кто это такой и что он сделал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le commandant s’approcha, fit saisir Paul et donna ordre de le lier avec une double chaîne, puis il demanda qui il était et ce qu’il avait fait.
  • リビングバイブル - 司令官はパウロをとらえると、まず二重の鎖で縛らせ、次に、「この男は何者で、いったい何をしでかしたのか」と人々に尋ねました。
  • Nestle Aland 28 - τότε ἐγγίσας ὁ χιλίαρχος ἐπελάβετο αὐτοῦ καὶ ἐκέλευσεν δεθῆναι ἁλύσεσιν δυσίν, καὶ ἐπυνθάνετο τίς εἴη καὶ τί ἐστιν πεποιηκώς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐγγίσας, ὁ χιλίαρχος ἐπελάβετο αὐτοῦ, καὶ ἐκέλευσε δεθῆναι ἁλύσεσι δυσί, καὶ ἐπυνθάνετο τίς εἴη καὶ τί ἐστιν πεποιηκώς.
  • Nova Versão Internacional - O comandante chegou, prendeu-o e ordenou que ele fosse amarrado com duas correntes. Então perguntou quem era ele e o que tinha feito.
  • Hoffnung für alle - Der Kommandant nahm Paulus fest und ließ ihn mit zwei Ketten fesseln. Anschließend fragte er die aufgebrachte Menge, wer dieser Mann sei und was er getan habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายพันตรงเข้ามาจับเปาโลสั่งให้เอาโซ่สองเส้นล่ามไว้ แล้วถามว่าเขาเป็นใครและทำอะไรลงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​บังคับ​กองพัน​เข้า​ไป​ใกล้​แล้ว​จับ​กุม​ท่าน และ​สั่ง​ให้​ล่าม​ด้วย​โซ่ 2 เส้น แล้ว​ไต่​ถาม​ว่า​ท่าน​เป็น​ใคร มา​ทำ​อะไร
  • Thẩm Phán 15:13 - Họ hứa: “Được, chúng tôi chỉ trói ông lại, đem nạp cho người Phi-li-tin, chứ không giết ông đâu.” Vậy, họ lấy hai sợi dây thừng còn mới trói Sam-sôn và dẫn ông ra khỏi hang đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
  • Thẩm Phán 16:8 - Các lãnh tụ Phi-li-tin đem cho nàng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt để trói Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:29 - Quân lính đang chuẩn bị tra khảo Phao-lô lập tức rút lui khi nghe ông là công dân La Mã, còn viên chỉ huy trưởng thì lo sợ vì ông đã ra lệnh bắt và đánh đòn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
圣经
资源
计划
奉献